Đề thi Phần trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 001 đến 004

 8. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy )

 A. 904,32 cm3 B. 723,46 cm3 C. 1808,64 cm3 D. 602,88 cm3

 9. Diện tích xung quanh của hình nón bằng , diện tích toàn phần bằng . Khi đó bán kính đáy hình nón bằng:

 A. 12cm B. 8cm C. 10cm D. 6cm

 10. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là:

 A. B. C. D.

 11. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a bằng:

 A. -2 B. -4 C. 2 D. 4

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi Phần trắc nghiệm môn Toán Lớp 10 - Mã đề: 001 đến 004, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 001
 1. Một hình trụ có thể tích là cm3, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là: 
	A. 5cm 	B. 6cm 	C. 4cm 	D. 3cm 
 2. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 3. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng: 
	A. 	B. 	C. 13cm 	D. 26cm 
 4. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai? 
	A. cosC = 3/5 	B. sinB = 4/5 	C. BC = 20 	D. cotgC = 4/3 
 5. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình . Khi đó S + P bằng: 
	A. -1 	B. -15 	C. 15 	D. 1 
 6. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Cho tam giác ABC có AB = cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A tiếp xúc với BC bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy ) 
	A. 904,32 cm3 	B. 723,46 cm3	C. 1808,64 cm3 	D. 602,88 cm3 
 9. Diện tích xung quanh của hình nón bằng , diện tích toàn phần bằng . Khi đó bán kính đáy hình nón bằng: 
	A. 12cm 	B. 8cm 	C. 10cm 	D. 6cm 
 10. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 11. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a bằng: 
	A. -2 	B. -4 	C. 2 	D. 4 
 12. Biểu thức có giá trị bằng: 
	A. 2 	B. 0 	C. 1 	D. 3 
 13. Rút gọn biểu thức ta được: 
	A. M = 	B. M = 	C. M = 0 	D. M = 
 14. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là: 
	A. (-2; -1) 	B. (1; 2) 	C. (-1; -2) 	D. (2; 1) 
 15. Giá trị của x để là: 
	A. x = -4 	B. x = -2 	C. x = 4 	D. x = 
 16. Giá trị của x để có nghĩa là: 
	A. x > 223 	B. 	C. 	D. x < 223 
----------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------------------B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 002
 1. Cho tam giác ABC có AB = cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A tiếp xúc với BC bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Giá trị của x để có nghĩa là: 
	A. x 223 
 3. Một hình trụ có thể tích là cm3, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là: 
	A. 4cm 	B. 3cm 	C. 6cm 	D. 5cm 
 4. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng: 
	A. 	B. 26cm 	C. 13cm 	D. 
 5. Giá trị của x để là: 
	A. x = -4 	B. x = -2 	C. x = 4 	D. x = 
 6. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai? 
	A. cosC = 3/5 	B. BC = 20 	C. sinB = 4/5 	D. cotgC = 4/3 
 9. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy ) 
	A. 723,46 cm3	B. 1808,64 cm3 	C. 602,88 cm3 	D. 904,32 cm3 
 10. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là: 
	A. (-1; -2) 	B. (1; 2) 	C. (-2; -1) 	D. (2; 1) 
 11. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a bằng: 
	A. -4 	B. 4 	C. -2 	D. 2 
 12. Diện tích xung quanh của hình nón bằng , diện tích toàn phần bằng . Khi đó bán kính đáy hình nón bằng: 
	A. 8cm 	B. 10cm 	C. 6cm 	D. 12cm 
 13. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình . Khi đó S + P bằng: 
	A. -15 	B. -1 	C. 15 	D. 1 
 14. Rút gọn biểu thức ta được: 
	A. M = 0 	B. M = 	C. M = 	D. M = 
 15. Biểu thức có giá trị bằng: 
	A. 3 	B. 2 	C. 1 	D. 0 
 16. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
----------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 003
 1. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy ) 
	A. 904,32 cm3 	B. 602,88 cm3 	C. 723,46 cm3	D. 1808,64 cm3 
 2. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình . Khi đó S + P bằng: 
	A. -15 	B. 1 	C. -1 	D. 15 
 3. Biểu thức có giá trị bằng: 
	A. 3 	B. 0 	C. 2 	D. 1 
 4. Giá trị của x để có nghĩa là: 
	A. 	B. 	C. x 223 
 5. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Diện tích xung quanh của hình nón bằng , diện tích toàn phần bằng . Khi đó bán kính đáy hình nón bằng: 
	A. 10cm 	B. 12cm 	C. 8cm 	D. 6cm 
 8. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Rút gọn biểu thức ta được: 
	A. M = 0 	B. M = 	C. M = 	D. M = 
 10. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a bằng: 
	A. 2 	B. -2 	C. -4 	D. 4 
 11. Giá trị của x để là: 
	A. x = 	B. x = -4 	C. x = 4 	D. x = -2 
 12. Một hình trụ có thể tích là cm3, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là: 
	A. 4cm 	B. 6cm 	C. 5cm 	D. 3cm 
 13. Cho tam giác ABC có AB = cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A tiếp xúc với BC bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 14. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai? 
	A. cosC = 3/5 	B. sinB = 4/5 	C. BC = 20 	D. cotgC = 4/3 
 15. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là: 
	A. (-1; -2) 	B. (2; 1) 	C. (-2; -1) 	D. (1; 2) 
 16. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng: 
	A. 13cm 	B. 	C. 	D. 26cm 
----------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------B. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nội dung đề mã số : 004
 1. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O; 10cm) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 thì a bằng: 
	A. 4 	B. -4 	C. -2 	D. 2 
 3. Cho tam giác ABC có AB = cm , AC = 2 cm, BC = 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn tâm A tiếp xúc với BC bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4. Diện tích xung quanh của hình nón bằng , diện tích toàn phần bằng . Khi đó bán kính đáy hình nón bằng: 
	A. 12cm 	B. 6cm 	C. 8cm 	D. 10cm 
 5. Hình tròn ngoại tiếp lục giác đều cạnh 5cm có diện tích bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 6. Trung bình cộng hai số bằng 7, trung bình nhân hai số bằng 3 thì hai số này là nghiệm của phương trình: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 7. Biểu thức có giá trị bằng: 
	A. 3 	B. 0 	C. 1 	D. 2 
 8. Giá trị của x để có nghĩa là: 
	A. x > 223 	B. x < 223 	C. 	D. 
 9. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = 2x và y = -x + 3 là: 
	A. (2; 1) 	B. (-1; -2) 	C. (1; 2) 	D. (-2; -1) 
 10. Một hình trụ có thể tích là cm3, bán kính đường tròn đáy là 4cm. Khi đó chiều cao hình trụ là: 
	A. 4cm 	B. 6cm 	C. 3cm 	D. 5cm 
 11. Giá trị của x để là: 
	A. x = -4 	B. x = 	C. x = -2 	D. x = 4 
 12. Rút gọn biểu thức ta được: 
	A. M = 0 	B. M = 	C. M = 	D. M = 
 13. Gọi S, P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình . Khi đó S + P bằng: 
	A. -1 	B. 15 	C. -15 	D. 1 
 14. Một hình cầu có bán kính 6cm, khi đó thể tích hình cầu bằng: ( Lấy ) 
	A. 602,88 cm3 	B. 1808,64 cm3 	C. 904,32 cm3 	D. 723,46 cm3
 15. Tam giác ABCvuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Câu nào sau đây sai? 
	A. sinB = 4/5 	B. cotgC = 4/3 	C. cosC = 3/5 	D. BC = 20 
 16. Tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh AB = 26 cm, khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng: 
	A. 26cm 	B. 	C. 13cm 	D. 
----------------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_phan_trac_nghiem_mon_toan_lop_10_ma_de_001_den_004.doc