Đề thi thử đại học lần thứ nhất Trường THPT Anh Sơn III - Môn Toán – Khối A
Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;1) , đường cao và . .
đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x 4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 .
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( D ) có phương
trình :
2x-y+z+1=0
x-y+z+2=0
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( D )sao cho : MA + MB nhỏ nhất .
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Trường THPT Anh Sơn III Môn Toán – Khối A Năm học 20102011Thời gian 180 phút Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số : y = 3 2 2 2 3 3( 1) ( 1) x mx m x m - + - - - (1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx 2sin 2 (2x+ 4 p ) = 0 b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : 2 2 2 2 1 x x y x a x y ì + = + + ï í + = ï î Câu 3 : Tìm : 3 sin (sin 3 cos ) xdx x x + ò Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ' ' ' . ABC ABC có thể tích V. Các mặt phẳng ( ' ' ' ), ( ), ( ) ABC ABC ABC cắt nhau . tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V. Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : P = 3 3 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 4( ) 4( ) 4( ) 2( ) x y z x y y z z x y z x + + + + + + + + ³ 12 Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : 2 2 4 4 4 0 x y x y + - - + = và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . . (C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình : 1 1 2 ( ) : 2 2 1 x y z d + - = = - ' 2 ' 4 ( ) : 2 3 x t d y z t ì = ï = - í ï = î Viết phương trình đường thẳng ( D )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ). Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : 7 4 3 1 x x æ ö + ç ÷ è ø ( với x > 0 ) B . Theo chương trình nâng cao Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;1) , đường cao và . . đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x 4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 . b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng (D ) có phương trình : 2 1 0 2 0 x y z x y z - + + = ì í - + + = î Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( D )sao cho : MA + MB nhỏ nhất . Câu 7b : Cho 2 12 2 24 0 1 2 24 (1 ) ... x x a a x a x a x + + = + + + . Tính hệ số a 4 . Hết. Họ và tên.. Số báo danh SỞ GDĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm a. (1.0 điểm) Khảo sát Với m=0, ta có: y=x 3 3x+1 TXĐ D=R y’=3x 2 3; y’=0 Û 1 1 x x = é ê = - ë lim x y ®±¥ = ±¥ 0,25 BBT x -¥ 1 1 +¥ y’ + 0 0 + y 3 +¥ 1 -¥ 0,25 Hs đồng biến trên khoảng ( -¥ ;1) và (1; +¥ ), nghịch biến trên (1;1) Hs đạt cực đại tại x=1 và ycđ=3, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và yct=1 0,25 Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1) và đi qua các điểm B(2;1), C(2;3) Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng 0,25 b. (1.0 điểm) Tìm m để Câu 1 (2 điểm) Ta có y’= 3x 2 6mx+3(m 2 1) y’=0 Û 1 1 x m x m = - é ê = + ë 0,25 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Mụn: TOÁN; Khối A (Đáp án thang điểm gồm 07 trang) y 2 1 1 1 1 2 3 x 0 Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì ta phải có: ' 2 2 2 ' 0 . 0 ( 1)( 3)( 2 1) 0 0 1 0 1 0 0 ( 1) 0 (0) 0 y CD CT CD CT m R f f m m m m x m m x m f > " Î ì ì ï ï Û - > í í ï ï + > > ï ï - - < ï ï < î î V 0,25 Vậy giỏ trị m cần tìm là: ( 3;1 2) mÎ + 0,25 a. (1.0 điểm) Giải phương trình Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x + 4 p )=0 Û sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x + 2 p ) 0,25 Û sinx + sin4x = 1+ sin4x 0,25 Û sinx = 1 0,25 Û x = 2 p + k2p , kÎZ 0,25 b. (1.0 điểm) Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (x;y) cũng là nghiệm của hệ Suy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0 + Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2 0,25 Với a = 0, hệ trở thành: 2 2 2 2 2 2 2 2 (1) (I) 1 1 (2) x x x y x x x y x y x y ì ì + = + + - = ï ï Û í í + = + = ï ï î î Từ (2) 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 x y x x x y x x y ì ì £ ì £ + - ³ ï ï ï Þ Þ Þ í í í £ £ £ ï ï ï î î î 0,25 Þ ( I ) có nghiệm 2 2 2 1 0 2 1 1 1 x x y x x x y y ì + = ï = ì ï Û + - = Û í í = î ï = ï î TM 0,25 Câu 2 (2.0 điểm) Với a=2, ta có hệ: 2 2 2 2 2 1 x x y x x y ì + = + + ï í + = ï î Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;1) và (1;0) không TM Vậy a = 0 0,25 1 2 1 3 1 3 1 2 3 1 2 1 m m m m m ìé - < < ïê ï - < < - ê ï Û Û < < + íê < < + ïê ë ï > ï î Ta có 3 3 sin[(x ) ] s inx 6 6 (sinx+ 3 osx) 8 os ( ) 6 c c x p p p + = - 0,25 3 1 sin( ) os(x ) 2 6 2 6 8 os(x ) 6 x c c p p p - + = 0,25 3 2 sin( ) 3 1 1 6 16 16 os ( ) os ( ) 6 6 x c x c x p p p - = + - - 0,25 Câu 3 (1.0 điểm) 3 2 s inxdx 3 1 tan( ) 16 6 (sinx+ 3 osx) 32 os ( ) 6 x c c c x p p Þ = + - + - ò 0,25 Gọi I = ACÇ ’A’C, J = A’BÇAB’ (BA'C) (ABC') = BI (BA'C) (AB'C) = CJ Goi O = BI CJ Ç ü ï Ç ý ï Ç þ Þ O là điểm cần tìm Ta có O là trọng tâm tam giỏc BA’C 0,25 Gọi H là hình chiếu của O lờn (ABC) Do VABC là hình chiếu vuông góc của V BA’C trên (ABC) nên H là trọng tâm VABC 0,25 Gọi M là trung điểm BC. Ta có: 1 ' 3 OH HM A B AM = = 0,25 Câu 4 (1.0 điểm) 1 1 1 . ' . 3 9 9 OABC ABC ABC V OH S A B S V Þ = = = V V 0,25 J I O H M B' A' C' C B A Ta có: 4(x 3 +y 3 )³ (x+y) 3 , với " x,y>0 Thật vậy: 4(x 3 +y 3 )³ (x+y) 3 Û 4(x 2 xy+y 2 )³ (x+y) 2 (vỡ x+y>0) Û 3x 2 +3y 2 6xy³0 Û (xy) 2 ³0 luôn đúng Tương tự: 4(x 3 +z 3 )³ (x+z) 3 4(y 3 +z 3 )³ (y+z) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4( ) 4( ) 4( ) 2( ) 6 x y x z y z x y z xyz Þ + + + + + ³ + + ³ 0,25 Mặt khác: 3 2 2 2 1 2( ) 6 x y z y z x xyz + + ³ 0,25 3 3 1 6( ) 12 P xyz xyz Þ ³ + ³ 0,25 Câu 5 (1.0 điểm) Dấu ‘=’ xảy ra 2 2 2 1 1 x y z x y z x y z y z x xyz xyz ì ï = = ï ï Û = = Û = = = í ï ï = ï î Vậy P³12, dấu ‘=’ xảy ra Û x = y = z =1 0,25 Chương trình chuẩn a. (1.0 điểm) (C) có tâm I(2;2), bán kính R=2 Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ: 2 2 0 2 2 0 4 4 4 0 2 0 x y x y x y x y x y é = ì í ê = + - = ì î ê Û í ê + - - + = = ì î êí = êî ë Hay A(2;0), B(0;2) 0,25 Câu 6a (2.0 điểm) Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B 0,25 H 4 A B I y x M 2 2 O C Ta có 1 . 2 ABC S CH AB = V (H là hình chiếu của C trên AB) ax CH max ABC S m Û V Dễ dàng thấy CH max ( ) ( ) 2 C C C x = Ç ì Û í > î V 0,25 Hay V : y = x với : (2;2) d I ^ ì í Î î V V V (2 2;2 2) C Þ + + Vậy (2 2;2 2) C + + thì ax ABC S m V 0,25 b. (1.0 điểm) Nhận xét: MÏ(d1) và MÏ(d2) Giả sử ( ) ( 1) ( ) ( 2) d I d H Ç = ì í Ç = î V V Vỡ IÎd1 Þ I(2t1; 12t; 2+t) HÎd2 ÞH(4t’; 2; 3t’) 0,25 1 2 (1 4 ') 23 3 2 (2 2) 10 , 0 1 (3 3 ') 23 18 3 ( ; ; ) 5 5 10 cbt t k t TM kHM y t k t k R k t k t T - = - ì ì = ï ï Û Û + = + Û = - í í Î ¹ ï î ï - = - î Þ - - uuur uuuur 0,5 Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là: 1 56 2 16 3 33 x t y t z t = + ì ï = - í ï = + î hoặc là: 5 8 17 0 12 9 16 18 0 x y z x y z + - + - ì í + - + = î 0,25 Ta có: 1 1 7 7 7 4 3 4 7 3 0 1 ( ) ( ) .( ) k k k k x C x x x - - = + = å 0.25 Để số hạng thứ k không chứa x thì: 1 1 (7 ) 0 4 4 3 [0;7] k k k k ì - - = ï Û = í ï Î î 0.5 Câu 7a (1.0 điểm) Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: 4 7 1 35 C = 0,25 Chương trình cao a. (1.0 điểm) Câu 6b (2.0 điểm) Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC: 1 ( ) qua B ( ) : 4 3 5 0 BC d BC BC x y ì Û + - = í ^ î Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: 4 3 5 0 ( 1;3) 2 5 0 x y C x y + - = ì Þ - í + - = î 0,25 Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, BC, d2 Ta có: 2 2 2 2 3 1 1 4 2 2 1 3 1 1 . 1 . 1 . 1 2 4 2 0 1 (loai) 3 AC BC d d AC BC d d AC AC AC AC K K K K K K K K K K K K - + - - - - = Û = + + + - = é ê Û ê = - ê ë 0,25 Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3 + Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 3 4 27 0 ( 5;3) 3 0 x y A y - + = ì Þ - í - = î 0,25 Þ Pt cạnh AB là: 5 3 4 7 1 0 2 5 1 3 x y x y + - = Û + - = + - - Vậy AB: 4x+7y1=0 AC: y=3 BC: 4x+3y5=0 0,25 b. (1.0 điểm) + Xét vị trí tương đối giữa AB và V , ta có: V cắt AB tại K(1;3;0) Ta có 2 KB KA = uuur uuur Þ A, B nằm về cùng phía đối với V 0,25 Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua V và H là hình chiếu của A trên V . Þ H( 1;t;3+t) (vỡ PTTS của V : 1 3 x y t z t = ì ï = í ï = - + î ) Ta có . 0 1.0 ( 4).1 ( 4 ).1 0 4 (1; 4;1) '(0;4;1) AH u t t t H A = Û - + - + - + = Û = Þ Þ uuuurr 0,25 Gọi M là giao điểm của A’B và d 13 4 (1; ; ) 3 3 M Þ 0,25 Lấy điểm N bất kỳ trên V Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B£NA+NB Vậy 13 4 (1; ; ) 3 3 M 0,25 Ta có: (1+x+x 2 ) 12 = [(1+x)+x 2 ] 12 = = 0 12 1 11 2 12 2 12 24 12 12 12 12 (1 ) (1 ) . ... (1 ) .( ) ... k k k C x C x x C x x C x - + + + + + + + + 0,25 Câu 7b (1.0 điểm) = 0 0 12 1 11 8 4 1 2 0 11 9 2 12 12 12 12 12 11 11 2 4 0 10 10 12 10 10 [C ... ...]+C x [C ... ...] +C [C ... ]+... C x C x C x x C x x x C + + + + + + + + + 0,25 ÞChỉ có 3 số hạng đầu chứa x 4 0,25 0 8 1 9 2 10 4 12 12 12 11 12 10 . . . 1221 a C C C C C C Þ = + + = 0,25
File đính kèm:
- De2a2.2011.pdf