Đề thi tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Đề 01+02+03 - Năm 2020-2021 (Có đáp án)
Câu 15: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X không thể xuyên qua được tấm chì dày vài mm.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia ga mma.
Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng và k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 Tại điểm M trên màn hứng vân là vân tối khi hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe đến điểm M bằng:
A. kλ B. (k + 1)λ/2 C. (k + 0,5)λ D. 2kλ
Câu 17: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng:
A. Pin Vôn-ta B. Pin mặt trời C. Acquy D. Đinamô xe đạp
Câu 18: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. Khối lượng bằng nhau B. Số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. Số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau D. Số khối A bằng nhau
Câu 20: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất:
A. Tia β- B. Tia β + C. Tia α D. Tia γ
Câu 21: Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương:
A. Khối lượng của vật nặng B. Độ cứng của lò xo
C. Chu kì dao động D. Biên độ dao động
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐỀ 1 Câu 1: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1 0. B. q1 > 0 và q2 0. Câu 2: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là A. AMN = q(VM + VN). B. AMN = q(VM – VN). C. AMN = qVM-VN. D. AMN = VM-VNq. Câu 3: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do. B. ion dương . C. ion dương và electron tự do. D. ion âm. Câu 4: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần. D. dao động tự do. Câu 5: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức A. T = 2πgl B. T = 2πlg C. T = 12πlg D. T = πlg Câu 6: Đồ thị dao động âm hai hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ. Ta có kết luận A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm B. hai âm có cùng âm sắc C. độ to của âm 2 lớn hơn âm 1 D. độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1 Câu 7: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và a, được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó. A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha π. D. lệch pha π6. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng l. Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn d1 – d2 = 1,5l dao động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. Câu 9: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to. Câu 10: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 Db. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thức nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thức nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thức nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thức nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 11: Đặc điện áp xoay chiều u = Ucos wt (U>0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87. Câu 12: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi A. điện năng thành cơ năng B. điện năng thành hóa năng C. cơ năng thành nhiệt năng D. điện năng thành quang năng Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và điện áp 2 đầu cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. * D. luôn vuông pha nhau. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ? A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy. C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng. Câu 15: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X không thể xuyên qua được tấm chì dày vài mm. B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X có khả năng đâm xuyên lớn hơn tia ga mma. Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc sử dụng và k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 Tại điểm M trên màn hứng vân là vân tối khi hiệu đường đi của ánh sáng từ 2 khe đến điểm M bằng: A. kλ B. (k + 1)λ2 C. (k + 0,5)λ D. 2kλ Câu 17: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng: A. Pin Vôn-ta B. Pin mặt trời C. Acquy D. Đinamô xe đạp Câu 18: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 19: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. Khối lượng bằng nhau B. Số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau C. Số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau D. Số khối A bằng nhau Câu 20: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất: A. Tia β- B. Tia β + C. Tia α D. Tia γ Câu 21: Năng lượng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương: A. Khối lượng của vật nặng B. Độ cứng của lò xo C. Chu kì dao động D. Biên độ dao động Câu 22: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là A. U1U2 = N2N1 B. U1U2 = N1 + N2N1 C. U1U2 = N1N2 D. U1U2 = N1 + N2N1 Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m (lấy π2 = 10) dao động điều hòa với chu kì A. 0,3 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,4 s 0.1 0.2 0.3 t(s) B(T) 0.3 0.2 0.1 Câu 24: Vòng dây kim loại diện tích S, mặt phẳng vòng dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị A. 0 (V) B. (V) C. (V) D. S (V) Câu 25: Đặt điện áp u = U2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 300 Ω và cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha π4 so với điện áp u. Giá trị của L là: A. 3π H B. 4π H C. 1π H D. 2π H Câu 26: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π3 bằng A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm Câu 27: Sóng điện từ của đài phát thanh truyền hình Lâm Đồng có tần số 97,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ gần bằng 3.108m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3,3 m. B. 3,1m. C. 2,7 m. D. 9,1m. Câu 28: Tia tử ngoại không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng bản chất với tia X. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Bị thủy tinh và nước hấp thụ. D. Có khả năng làm iôn hóa không khí. Câu 29: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 4,97.10-19 J B. 4,97.10-31 J C. 2,49.10-31 J D. 2,49.10-19 J Câu 30: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 92235U,55137Cs, 2555Mn và 24He là A. 55137Cs. B. 92235U. C. 2555Mn D. 24He. Câu 31: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm giây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = (0,69 ± 0,01) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = (119,5 ± 0,5) mm. Lấy π = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là A. 3,31%. B. 1,87%. C. 1,03%. D. 2,48%. Câu 31: Ta có T = 2π∆lg Þ g =4π2 ∆lT2 Þ ∆gg = ∆ll + 2∆TT = 0,5119,5 + 2.00,010,69 = 0,0331 = 3,31% E A. Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng (hiệu suất bằng 1) cung cấp một công suất 4,4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 220 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 3 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây là A. 120 V B. 160 V C. 80 V D. 60 V Câu 32: Ucuối = U – IR = U - PUR = 160V Câu 33: Giao thoa khe Iâng với ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 μm thì trong vùng giao thoa trên màn hai M và N đối xứng nhau qua vân trung tâm, người ta đếm được 21 vân sáng. Tại M và N là các vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, khi dùng nguồn sáng đơn sắc khác λ2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong đoạn MN là A. 17. B. 18. C. 16. D. 15. Câu 33: ▪ M, N đối xứng qua vân trung tâm ⇒xM = 10i1 ▪ Nếu dùng bức xạ λ2 thì tại M: xM = ki2 ⇒10i1 = ki2 tương ứng 10λ1 = kλ2⇔10.0,45 = k.0,6⇒k = 7,5 ⇒ Tổng số vân sáng trong đoạn MN là: 7.2 + 1 = 15 vân sáng ► D. Câu 34: Cho mạch điện (tần số 50 Hz) mắc nối tiếp gồm tụ C = 0,5π mF, cuộn cảm thuần L và biến trở R. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch ứng với các giá trị R1 = 9 Ω và R2 = 16 Ω của R là φ1 và φ2. Biết |φ1 + φ2| = π/2 và mạch có tính dung kháng. Tính L. A. 0,2π H. B. 0,08π H. C. 0,8π H. D. 0,02π H. Câu 34: ▪ ZC = 20 Ω ▪ Ta có: |φ1 + φ2| = π/2 ⇒tanφ1.tanφ2 = 1⇔ZL-209.ZL-2016 = 1⇒20 - ZL = 12⇒ZL = 8Ω⇒L = 0,08π H ► B. Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 10 μs thì năng lượng điện trường trong tụ bằng không. Tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s). Mạch này có thể cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng A. 1200 m. B. 12 km. C. 6 km. D. 600 m. Câu 35: ▪ Thời gian hai lần liên tiếp mà năng lượng điện trường bằng 0 là T2 nên: t = T2 = 10.10-6⇒T = 2.10-5s ⇒λ = cT = 3.108.2.10-5 = 6.103 (m) ► C. Câu 36: Một đèn phát ra bức xạ đơn sắc bước sóng 700nm với công suất phát sáng là 0,02W. Số foton do đèn phát ra trong 1 giây là A. 0,475.1016 foton/s. B. 7,045.1016 foton/s. C. 5,407.1016 foton/s. D. 4,075.1016 foton/s. Câu 36: P =N.et→N=P.te=7,045.1016foton/s Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 15 cm/s. Trên đường elip nhận A và B là tiêu điểm có hai điểm M và N sao cho tại M: AM – BM = 1 (cm); AN – BN = 3,5 (cm). Tại thời điểm li độ của M là 3 mm thì li độ của N tại thời điểm điểm đó là A. uN = -33 mm. B. uN = 2 mm. C. uN = −2 mm. D. uN = 33 mm. Câu 37: ▪ λ = vf=v.2πω = 15.2π10π = 3 cm ▪ Phương trình sóng tại 1 điểm trong trường giao thoa: u = 2acosπd1-d2λcosωt-πd1 + d2λ ⇒uM=8.cosπ3cosωt-πABλuN=8.cos3,5π3cosωt-πABλ Do M, N cùng thuộc elip nhận A, B làm tiêu điểm nên d1 + d2 = d1’ + d2’ = AB ⇒uMuN = 8cosπ38cos3,5π3⇔3uN = 4-43⇒uN = -33mm ► A. Câu 38 : Cho một lò xo có chiều dài tự nhiên OA = 50 cm, độ cứng 20 N/m. Treo lò xo OA thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động theo phương thẳng đứng. Biết chu kì dao động của con lắc là 0,628 s. Điểm C cách điểm O một khoảng bằng: A. 20 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 10 cm. Câu 38: ▪ Ta có: T = 2πmk⇒k = 100(N/m) ▪ Lò xo lí tưởng nên: k0ℓ0 = kℓ ⇒ ℓ = k0l0k = 10(cm) ▪ Lúc lò xo chưa treo vật thì: OC = ℓ = 10cm ▪ Vậy điểm C cách điểm O một khoảng bằng 10cm ► D. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc C của điện áp hiệu dụng trên tụ. Lấy 4810 = 152. Giá trị của R là A. R = 120 Ω. B. R = 60 Ω. C. R = 50 Ω. D. R = 100 Ω. Câu 39: ▪ Giá trị điện dung để UC max là: CoC = 5 + 152.0,01.10-3 = 10-4F ⇒ ZCo = 100 Ω ▪ Mà: ZCo = R2 + ZL2ZL = 100 (1) ▪ Tại C = 5.0,01mF ⇒ZC = 200Ω thì UC = 120.200R2 + ZL-2002 = 152 (2) ▪ Từ (1) và (2), suy ra R = 50 Ω ► C. Câu 40: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,4 μm (màu tím), λ2 = 0,48 μm (màu lam) và λ3 = 0,6 μm (màu cam) thì tại M và N trên màn là hai vị trí trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1, λ2 và λ3 thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Nếu x = 23 thì A. y = 20 và z = 15. B. y = 14 và z = 11. C. y = 19 và z = 15. D. y = 12 và z = 15. Câu 40: ▪ Ta có: 0,4k1 = 0,48k2 = 0,6k3 ⇔10k1 = 12k2 = 15k3 ▪ BSCNN(10, 12, 15) = 60 ⇒ Các cặp trùng nhau: (k1, k2, k3) = (0,0,0); (6,5,4); (12,10,8); (18,15,12); (24,20,16); ▪ Nếu thực hiện lần lượt giao thoa với từng bức xạ, với λ1 không tính M, N thì có 23 vân sáng ▪ Chứng tỏ tại N là vân trung tâm (0, 0, 0), tại M là vân trùng (24, 20, 16) ⇒ y = 20 – 1 = 19, z = 16 – 1 = 15 ► C. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO – ĐỀ 2 Câu 1: Chọn đáp án C Câu 2: Chọn đáp án B Câu 3 : Chọn đáp án A Câu 4: Chọn đáp án C Câu 5: Chọn đáp án A Câu 6: Chọn đáp án D Câu 7: Chọn đáp án C Câu 8: Chọn đáp án B Câu 9: Chọn đáp án B Câu 10: Chọn đáp án C Câu 11: Chọn đáp án B Câu 12: Chọn đáp án A Câu 13: Chọn đáp án D Câu 14: Chọn đáp án B Câu 15: Chọn đáp án C Câu 16: Chọn đáp án A Câu 17: Chọn đáp án B Câu 18: Chọn đáp án C Câu 19: Chọn đáp án B Câu 20 : Chọn đáp án C Câu 21: Chọn đáp án B Câu 22: Chọn đáp án D Câu 23: Chọn đáp án D Câu 24: Chọn đáp án A Câu 25: Chọn đáp án C Câu 26: Chọn đáp án B Câu 27: Ta có: => Chọn đáp án C Câu 28: Chọn đáp án A Câu 29: Chọn đáp án C Câu 30: Chọn đáp án A Ta có bước sóng Khoảng cách của những điểm dao động ngược pha d = (2.k + 1) Khoảng cách gần nhất k = 0 d = 30cm Câu 31: Chọn đáp án A. Hướng dẫn giải: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định: => Chọn đáp án A Câu 32: Chọn đáp án A Câu 33: Chọn đáp án B; Hướng dẫn giải: Chu kỳ dao động lúc , điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5 V ứng với điểm M0 trên đường tròn. Trong 1T điện áp có giá trị 2,5V là 2 lần. Thời điểm mà điện áp có giá trị 2,5V lần 6 là: Góc Câu 34: Chọn đáp án A Câu 35: Chọn đáp án A. Giải Áp dụng công thức: (m/s) Câu 36: Chọn đáp án B. Vì êlectron chuyển động thẳng đều Floren = Fdien e.v.B = e.E E = e.B Ta có: => Điện trường E = v.B = 1258 (V/m) Câu 37: Chọn đáp án C: Hướng dẫn giải: Ta có và Từ đường tròn lượng giác Câu 38: Chọn đáp án C. Hướng dẫn giải: Số đường cực đại trên là: . Vậy những đường cực đại là: –2; –1; 0; 1; 2. Vì M nằm nằm trên đường cực đại và gần nhất nên M phải nằm trên đường số 2: (Nếu yêu cầu thì coi như giao điểm của đường cực đại gần đường trung trực nhất với ) => Chọn đáp án C Câu 39: Chọn đáp án D Đáp án: Đường nét liền biểu diễn , nét đứt biểu diễn . - Từ đồ thị ta có: tại thì Ω → Ω. tại → cộng hưởng → Ω. tại → Ω → Ω. Câu 40: Chọn đáp án A. Hướng dẫn giải: Từ đồ thị ta có: L=0,32H thì L=0,5H thì ; Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 THEO ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ 3 Câu 1. Đáp án C Câu 2. Đáp án A Câu 3. Đáp án C Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. C Theo điều kiện để có cộng hưởng khi fngoại lực=friêng thì biên độ dđ đạt cực đại. Mà friêng=nên A1>A2 đáp án C Câu 7. Đáp án A Câu 8. Đáp án A Câu 9. Đáp án B Câu 10. D Câu 11. Đáp án C Câu 12. Đáp án A Câu 13. Đáp án A Điện áp hiệu dụng của mạch: Câu 14.Đáp án C Câu 15. Đáp án D Điều kiện có cộng hưởng điện: Câu 16. Đáp án A Tần số riêng của mạch có giá trị: Câu 17. Đáp án B Câu 18. Đáp án B Câu 19. Đáp án D Vị trí của ảnh: Thay số vào ta được: Khoảng cách giữa vật và ảnh: Câu 20. Đáp án D Câu 21. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là = 22,6 m. Chọn A. Câu 22.B Sử dụng công thức λ = cf = 3.10893.106=3,22 m Câu 23. C Câu 24. A Câu 25. B Câu 26. A Câu 27. B Câu 28. C Câu 29. B Câu 30. Đáp án C Giới hạn quang điện của kim loại: Điều kiện xảy ra quang điện: Câu 31. Đáp án B Bán kính quỹ đạo : Bán kính quỹ đạo : Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt Câu 32. Đáp án C Phương trình phản ứng: Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có: Câu 33.A Câu 34.D Câu 35. B Câu 36. Đáp án C Năng lượng liên kết: Câu 37: Đáp án B Số phản ứng xảy ra để tạo được 1 gam khi Heli: Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam khi Heli: Câu 38.D Câu 39. C + Khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 5.T2 = 0,25 s → T = 0,1 s + Từ công thức ℓ = (2k + 1) λ4 → λ = 24cm + Dùng công thức λ = v.T → v = 2,4 m/s Câu 40. D + Từ công thức W = 12m.ω2.A2 → biên độ dao động tổng hợp A = 7,5 cm + Dùng công thức A2 = A12 + A22 + 2.A1.A2.cos(φ1 – φ2 ) → A1 = 5,6 cm
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_de_010203_nam_2020_2021_co.docx