Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009 Môn thi: Toán, Khối A

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VI.a (2,0 điểm)

1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của hai đường

chéoAC và BD . Điểm M (1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường

thẳng x+y-5=0 . Viết phương trình đường thẳng AB .

pdf1 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2009 Môn thi: Toán, Khối A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 
Môn thi: TOÁN; Khối: A 
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm): 
Câu I (2,0 điểm) 
Cho hàm số 2
2 3
xy
x
+= + (1). 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại 
hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ .O
Câu II (2,0 điểm) 
1. Giải phương trình ( )( )( )
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x
− =+ − . 
2. Giải phương trình ( )32 3 2 3 6 5 8 0 .x x x− + − − = ∈\ 
Câu III (1,0 điểm) 
Tính tích phân ( )2 3 2
0
cos 1 cosI x
π
= −∫ x dx . 
Câu IV (1,0 điểm) 
Cho hình chóp có đáy .S ABCD ABCD là hình thang vuông tại A và ;D 2AB AD a= = , ;CD a= góc giữa 
hai mặt phẳng và ( )SBC ( )ABCD bằng Gọi là trung điểm của cạnh 60 .D I AD . Biết hai mặt phẳng ( )SBI 
và ( cùng vuông góc với mặt phẳng )SCI ( )ABCD , tính thể tích khối chóp theo .S ABCD .a
Câu V (1,0 điểm) 
Chứng minh rằng với mọi số thực dương , ,x y z thoả mãn ( ) 3 ,x x y z yz+ + = ta có: 
 ( ) ( ) ( )( )( ) ( )3 3 3 5 3 .x y x z x y x z y z y z+ + + + + + + ≤ + 
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn 
Câu VI.a (2,0 điểm) 
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hình chữ nhật ,Oxy ABCD có điểm là giao điểm của hai đường 
chéo 
(6;2)I
AC và BD . Điểm ( )1;5M thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh thuộc đường 
thẳng . Viết phương trình đường thẳng 
CD
: 5 0x yΔ + − = AB . 
2. Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng ,Oxyz ( ) : 2 2 4 0P x y z− − − = và mặt cầu 
( ) 2 2 2: 2 4 6 11 0.S x y z x y z+ + − − − − = Chứng minh rằng mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu ( )S theo một 
đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. 
Câu VII.a (1,0 điểm) 
Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình 1z 2z
2 2 10z z 0+ + = . Tính giá trị của biểu thức 2 21 2 .A z z= + 
B. Theo chương trình Nâng cao 
Câu VI.b (2,0 điểm) 
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho đường tròn ,Oxy ( ) 2 2: 4 4 6C x y x y 0+ + + + = và đường thẳng 
với m là tham số thực. Gọi là tâm của đường tròn ( Tìm để : 2 3x my mΔ + − + = 0, I ).C m Δ cắt ( )C 
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác lớn nhất. IAB
2. Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng ,Oxyz ( ) : 2 2 1P x y z 0− + − = và hai đường thẳng 
1
1 9:
1 1 6
x y z+ +Δ = = , 2 1 3: 2 1
1
2
x y z− − +Δ = = − . Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1Δ sao cho 
khoảng cách từ M đến đường thẳng 2Δ và khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( )P bằng nhau. 
Câu VII.b (1,0 điểm) 
 Giải hệ phương trình 
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 2log 1 log , .
3 81x xy y
x y xy
x y
− +
⎧ + = +⎪ ∈⎨ =⎪⎩
\ 
---------- Hết ---------- 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................ 

File đính kèm:

  • pdfDe_Toan_A.pdf
  • pdfDA_Toan_A.pdf
Bài giảng liên quan