Đề thi tuyển sinh môn Toán (Chuyên) vào Lớp 10 THPT (Ngày thi 3-6-2017) - Năm học 2017-2018 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước (Có đáp án)
Cho tam giác ABC có BAC =60°, AC =b,AB=cb>c. Đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại 1 ( E thuộc cung lớn BC). Gọi I và J là chân đường vuông góc hạ từ E xuống các đường thẳng AB và AC . Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ F xuống các đường thẳng AB và AC. a) Chứng minh các tứ giác AIEJ, CMJE nội tiếp và EAEM=ECEI.
b) Chứng minh I,J,1 thẳng hàng và IJ vuông góc với HK.
c) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo bạc. Câu 5 ( 1. điểm ) Chứng minh biểu thức S=n* n+2^+n+1 n −5n+1 −2n −1 chia hết cho 120, với n là số nguyên.
1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN ( CHUYÊN) (Đề thi gồm 01 trang) Ngày thi : 03/6/2017 Thời gian làm bài : 150 phút Câu 1 ( 2.0 điểm ) Cho biểu thức : 6 1 2 2 1 x x x x x P x x x x , với 0, 1x x . a) Rút gọn biểu thức P . b) Cho biểu thức 27 . 3 2 x P Q x x , với 0, 1, 4x x x . Chứng minh 6.Q Câu 2 ( 1.0 điểm ) Cho phương trình : 2 22 1 3 0x m x m ( x là ẩn, m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm 1 2,x x sao cho 2 1 1 2 14 2 2 1.x x x mx Câu 3 ( 2.0 điểm ) a) Giải phương trình : 22 7 2 1 8 7 1.x x x x x b) Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 4 1 4 0 1 1 3 1 2 . x xy y x xy x xy Câu 4 ( 3.0 điểm ) Cho tam giác ABC có 060BAC , ,AC b AB c b c . Đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại M ( E thuộc cung lớn BC ). Gọi I và J là chân đường vuông góc hạ từ E xuống các đường thẳng AB và AC . Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ F xuống các đường thẳng AB và AC . a) Chứng minh các tứ giác AIEJ , CMJE nội tiếp và . .EAEM EC EI . b) Chứng minh , ,I J M thẳng hàng và IJ vuông góc với HK . c) Tính độ dài cạnh BC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo ,b c . Câu 5 ( 1. điểm ) Chứng minh biểu thức 23 32 1 5 1 2 1S n n n n n n chia hết cho 120 , với n là số nguyên. Câu 6 ( 1. điểm ) a) Cho ba số , ,a b c thỏa mãn 0a b c và 1, 1, 1.a b c Chứng minh rằng 4 6 8 2.a b c b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 2 2 1 1 x y x y T x y với ,x y là các số thực lớn hơn 1. ---Hết--- 2 ĐÁP ÁN VÀO 10 TOÁN CHUYÊN BÌNH PHƯỚC 2017-2018 Câu 1 a) Ta có 6 1 2 2 1 x x x x x P x x x x 1 6 1 2 1 2 x x x x x x x x x 6 3 2 1 2 x x x x x x x x x 4 4 1 2 x x x x x x 1 4 1 2 x x x x 2x . b) Với 0, 1, 4x x x , ta có 27 . 3 2 x P Q x x 27 3 x x 9 36 3 x x 36 3 3 x x 36 6 3 6 12 6 3 x x . Dấu “=” xẩy ra khi 36 3 3 x x 2 3 36x 9x . Câu 2 Phương trình đã cho có hai nghiệm khi và chỉ khi 0 2 4 0 2 1m m . Theo hệ thức Vi-ét: 1 2 2 1 2 2 1 . 3 x x m x x m Mà 21 1 2 14 2 2 1x x x mx 1 1 1 22 2 2 1x x m x x 1 2 1 2. 2 1x x x x 2 3 4 1 1m m 2 2 2 4 2 0 2 2 2 m m m m Từ 1 và 2 suy ra 2 2m . Câu 3 a) Điều kiện 1 7x Ta có 22 7 2 1 8 7 1x x x x x 2 7 1 1 1 7 0x x x x x 2 7 1 1 1 7 0x x x x x 7 1 2 1 0x x x 51 2 41 7 xx xx x ( thỏa mãn điều kiện). 3 Vậy phương trình có hai nghiệm 4; 5x x . b) Điều kiện 2 2 1 1 0 x x xy , kết hợp với phương trình 1 , ta có 0.y Từ 1 , ta có 24 1 4 0x xy y 24 1 4x xy y 2 2 216 1 4x x y y 4 2 24 16 16 0y y x x . Giải phương trình theo ẩn x ta được 2 4 x y hoặc 2 4 0 4 x y ( loại). Với 2 2 4 4x xy y thế vào phương trình 2 , ta được : 2 3 3 1 4x x Điều kiện 3x , ta có 2 3 3 1 4x x 2 3 1 3 1 1 0x x 2 2 3 24 0 1 13 1 xx xx 2 2 3 2 0 1 13 1 x x xx 2 0x ( vì 2 2 3 0 1 13 1 x xx ) 2.x Với 2x ta có 2 2 2 0 y y y . Kết hợp với điều kiện trên, hệ phương trình có nghiệm 2; 2 . Câu 4 a) Ta có: 090AIE AJE nên tứ giác AIEJ nội tiếp. 090EMC EJC nên tứ giác CMJE nội tiếp. Xét tam giác AEC và IEM , có ACE EMI ( cùng chắn cung JE của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CMJE ). EAC EIM ( cùng chắn cung JE của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AIEJ ). Do đó hai tam giác AEC đồng dạng IEM . . AE EC EA EM EC EI EI EM (đpcm). K F M H J EI A B O N C 4 b) Ta có IEM AEC AEI CEM . Mặt khác AEI AJI ( cùng chắn cung IJ ), CEM CJM ( cùng chắn cung CM ). Suy ra CJM AJI . Mà ,I M nằm hai phía của đường thẳng AC nên CJM AJI đối đỉnh suy ra , ,I J M thẳng hàng. Tương tự, ta chứng minh được , ,H M K thẳng hàng. Do tứ giác CFMK nội tiếp nên CFK CMK . Do tứ giác CMJE nội tiếp nên JME JCE . Mặt khác 090ECF CFK JCE ( vì cùng phụ với ACF ). Do đó 090CMK JME JMK EMC hay IJ HK . c) Kẻ BN AC N AC . Vì 060BAC nên 030ABN 2 2 2 2 3 2 2 4 AB c c AN BN AB AN 22 2 2 2 2 2 2 23 4 2 c c BC BN CN b b c bc BC b c bc Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Xét tam giác đều BCE có 2 2 2 2 3 1 . 3 3 3.2 3 BC R OE EM b c bc . Câu 5 Ta có 4 3 25 5 5 6S n n n n n 2 2 21 6 5 1n n n n n 2 21 5 6n n n n 1 1 2 3n n n n n 1 1 2 3n n n n n Ta có S là tích của 5 số nguyên tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5! nên chia hết cho 120. Câu 6 a) Từ giả thiết 1, 1, 1a b c , ta có 4 2 6 2 8 2, ,a a b b c c . Từ đó 4 6 8 2 2 2a b c a b c Lại có 1 1 1 0a b c và 1 1 1 0a b c nên 1 1 1 1 1 1 0a b c a b c 2 2 2 2 0 2 2ab bc ca ab bc ca . Hơn nữa 2 2 20 2a b c a b c ab bc ca . Vậy 4 6 8 2a b c . b) Ta có 3 3 2 2 2 2 2 21 1 1 1 1 1 1 1 x y x y x x y y x y T x y x y y x Do 1, 1x y nên 1 0, 1 0x y Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương 2 2 , 1 1 x y y x , ta có : 2 1 1 2 1 1 1 0 2 1 0 2 1 x x x x x x x 2 1 1 2 1 1 1 0 2 1 0 2 1 x y y y y y y Do đó 2 2 2 8 1 1 1. 1 x y xy T y x x y 5 Dấu “ ” xẩy ra khi 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1 x y y x x x y y (thỏa mãn điều kiện) Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 8T khi 2.x y Lưu ý : Học sinh giải theo cách khác đúng khoa học theo yêu cầu bài toán giám khảo cân nhắc cho điểm tối đa của từng phần.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_mon_toan_chuyen_vao_lop_10_thpt_ngay_thi_3.pdf