Đề thi tuyển sinh môn Toán Lớp 10 THPT chuyên - Năm học 2010-2011 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành Phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)

Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB =2a.Gọi (O) là đường

tròn tâm O bán kính a.Tìm điểm M thuộc (O) sao cho MA+2MB đạt giá trị

nhỏ nhất

pdf5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi tuyển sinh môn Toán Lớp 10 THPT chuyên - Năm học 2010-2011 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành Phố Hồ Chí Minh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10- THPT CHUYÊN 
Năm học 2010- 2011 
Môn thi: TOÁN 
(Thời gian : 150 phút – không kể thời gian phát đề) 
Câu 1: (4 điểm) 
1) Giải hệ phương trình 





2) Giải phương trình :   
 Câu 2: ( 3 điểm) 
 Cho phương trình x2 – 2 ( 2m + 1) x + 4 m2 + 4 m – 3 = 0 ( x là ẩn số ) 
 Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt   thỏa 
 Câu 3: (2 điểm ) 
 Thu gọn biểu thức: A= 
 Câu 4: ( 4 điểm ) 
 Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O).Gọi P là điểm chính 
 giữa của cung nhỏ AC.Hai đường thẳng AP và BC cắt nhau tại M.Chứng 
 minh rằng : 
 a) 
 b)MA.MP =BA.BM 
 Câu 5 : ( 3 điểm ) 
a) Cho phương trình ( x là ẩn số và m, n là các số 
nguyên).Giả sử phương trình có các nghiệm đều là số nguyên. Chứng minh 
rằng là hợp số 
b) Cho hai số dương a,b thỏa .Tính 
P= 
 Câu 6 : ( 2 điểm ) 
 Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB =2a.Gọi (O) là đường 
tròn tâm O bán kính a.Tìm điểm M thuộc (O) sao cho MA+2MB đạt giá trị 
nhỏ nhất 
 Câu 7: ( 2 điểm) 
 Cho a , b là các số dương thỏa  .Chứng minh  
 HẾT 
Câu Hướng dẫn chấm Điểm 
Câu 1 
( 4 đ) 
Câu:1: ( 4 điểm 
1) Giải hệ phương trình 











 
 














 
0,5 x4 
đ 
2) Giải phương trình :   
Đặt   , pt trở thành: 
t
2 
+ t - 12 = 0  t=3 hay t=-4 
t =3 =>       
 t= -4 =>    ( vô nghiệm) 
Vậy pt có hai nghiệm là x =- 1 , x =3/2 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Câu 2 
(3 đ) 
Câu 2 : (3 điểm ) 
Cho phương trình x2 – 2 ( 2m + 1) x + 4 m2 + 4 m – 3 = 0 ( x là ẩn số ) (*) 
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt   thỏa 
’=          , với mọi 1 
Vậy (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m 
0,5 đ 
 =2m-1 ; =2m+3 
    

 
 

    
 
      

0.5 đ 
0,5 đ 
1,5 đ 
Câu 3 Câu 3 : ( 2 điểm) 
Thu gọn biểu thức: A= 
( 2 đ) 
Xét M = 
Ta có M > 0 và 

 

 , suy ra M = 
A= -( -1)=1 
1 đ 
1 đ 
Câu 4 
( 4 đ) 
Câu 4 : ( 4 điểm) 
Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O).Gọi P là điểm chính giữa của 
cung nhỏ AC.Hai đường thẳng AP và BC cắt nhau tại M.Chứng minh rằng : 
 a) 
 b)MA.MP =BA.BM 
x
x
=
=
M
P
O
C
B
A
a)  ( s đ  s đ ) = ( s đ  s đ )= s đ = 
2 đ 
b)        1 đ 
MAC MBP (g-g) 
     
1 đ 
Câu 5 
( 3 đ) 
Câu 5: ( 3 điểm) 
a)Cho phương trình ( x là ẩn số và m, n là các số nguyên).Giả 
sử phương trình có các nghiệm đều là số nguyên. Chứng minh rằng là hợp 
số 
Gọi là 2 nghiệm của phương trình     ,   
0,5 đ 
=           
=      
0,5 đ 
  là các số nguyên lớn hơn 1 nên là hợp số 0,5 đ 
b)Cho hai số dương a,b thỏa .Tính P= 
Ta có          
               
a=b=1 1 đ 
 P= =2 0,5 đ 
Câu 6 
( 2 đ) 
Câu 6: ( 2 điểm) 
Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA=OB =2a.Gọi (O) là đường tròn tâm O 
bán kính a.Tìm điểm M thuộc (O) sao cho MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất 
Đường thẳng OA cắt (O) tại C và D, với C là trung điểm của OA.Gọi E là trung 
điểm của OC 
*Trường hợp M không trùng với C vá D 
Hai tam giác OEM và OMA đồng dạng ( do    ) 
     
1 đ 
* Trường hợp M trùng với C : MA=CA=2.EC=2.EM 
* Trường hợp M trùng với D: MA=DA=2.ED=2.EM 
Vậy ta luôn có MA=2.EM 
0,5 đ 
MA+2.MB=2(EM+MB) 2.EB = hằng số 
Dấu “=” xảy ra khi M là giao điểm của đoạn BE với đường tròn (O) 
Vậy MA +2.MB nhỏ nhất khi M là giao điểm của đoạn BE với đường tròn (O) 
0,5 đ 
Câu 7 
( 2 đ) 
Câu 7 : ( 2 điểm) 
Cho a , b là các số dương thỏa  .Chứng minh  
0,5 đ 
Ta có:          

        ( đúng) 
a+2b              
        ( đúng) 
0,5 đ 
Từ (1) và (2) suy ra 
 
   
 
 ( do   ) 
1 đ 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_mon_toan_lop_10_thpt_chuyen_nam_hoc_2010_2.pdf
Bài giảng liên quan