Đề thử sức đại học môn Toán - Đề tham khảo số 29
Cõu IV: ( 1 ủiểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Hình chóp SABCD có SA cố định và vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA = h; đáy ABCD là tứ giác thay đổi nhưng luôn nội tiếp trong đường tròn đA cho và có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau
1 Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD
2 Xác định hình dạng của tứ giác ABCD để thể tích hình chóp đạt giá trị lớn nhất
tr−ờng THPT chuyên ha long Đề thi thử đại học lần thứ nhất Năm học 2009- 2010 Mụn Thi : Toỏn - Khối A Thời gian làm bài: 180 phỳt A. Phần chung dành cho tất cả cỏc thớ sinh ( 7 ủiểm) Cõu I: ( 2 ủiểm) Cho hàm số 393 23 +−+= xxxy cú ủồ thị (C). 1 Khảo sỏt và vẽ ủồ thị hàm số. 2 Tìm trên đồ thị (C) điểm sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất. Viết ph−ơng trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm đó Cõu II ( 2 ủiểm) 1 Giải phương trỡnh lượng giỏc : 0sin2)1(tancos2cossin 322 =+−+ xxxxx 2 Giải bất ph−ơng trình: )2(4277 2422 2 −−++−=− ++−− xxxxxx Cõu III ( 1 ủiểm) Tớnh giới hạn sau : 20 )11( cos1lim x x x −− − → Cõu IV: ( 1 ủiểm) Cho đ−ờng tròn tâm O bán kính R. Hình chóp SABCD có SA cố định và vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = h; đáy ABCD là tứ giác thay đổi nh−ng luôn nội tiếp trong đ−ờng tròn đA cho và có hai đ−ờng chéo AC và BD vuông góc với nhau 1 Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD 2 Xác định hình dạng của tứ giác ABCD để thể tích hình chóp đạt giá trị lớn nhất Cõu V ( 1 ủiểm) Chứng minh rằng với mọi số d−ơng a, b, c ta luôn có bất đẳng thức: abcabcacabccbabcba 1111 333333 ≤++ + ++ + ++ B.Phần riờng ( 3ủiểm) Thớ sinh chỉ ủược làm một trong hai phần ( Phần 1 hoặc phần 2) Phần1.Theo chương trỡnh chuẩn Cõu VI.a ( 2 ủiểm). Trong mặt phẳng Oxy: 1 Cho hình thoi ABCD có A(1;3), B(4; -1), AD song song với trục Ox và xD < 0. Tìm toạ độ đỉnh C, D 2 Cho đ−ờmg tròn (C) có ph−ơng trình 0204222 =−+−+ yxyx và điểm A(4;5). Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua A và cắt đ−ờng tròn (C) tại hai điểm E, F sao cho EF có độ dài bằng 8 Cõu VII.a ( 1 ủiểm) Khai triển 1515 2 21 532 ....)1( xaxaxaaxxx o ++++=+++ Tính : 1. Hệ số a10 2. Tổng 15321 15...32 aaaaT ++++= Phần2.Theo chương trỡnh nõng cao Cõu VI.b (2 ủiểm) 1 Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A nằm trên đ−ờng thẳng ∆ : 01432 =+− yx , cạnh BC song song với ∆ , đ−ờng cao CH có ph−ơng trình 012 =−− yx . Biết trung điểm của cạnh AB là M(-3; 0). Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C. 2 Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E): 1 416 22 =+ yx và đ−ờng tròn (C): 043422 =−++ xyx . Gọi (C’) là đ−ờng tròn di động nh−ng luôn đi qua tiêu điểm phải F2 của (E) và tiếp xúc ngoài với (C). Chứng minh rằng tâm J của đ−ờng tròn (C’) thuộc một đ−ờng hypebol (H) cố định. Viết ph−ơng trình của (H) Cõu VII.b ( 1ủiểm) Cho một hộp bi có hai viên bi đỏ và tám viên bi vàng; các viên bi chỉ khác nhau về màu. Một ng−ời lấy ngẫu nhiên từ hộp đó hai lần, mỗi lần ba viên bi( có hoàn lại bi sau lần thứ nhất). Tính xác suất để ng−ời đó lấy đ−ợc số bi đỏ ở cả hai lần nh− nhau. TRƯỜNG CS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010 LỚP 12D1 Mụn thi: Toỏn Thời gian: 180 phỳt ĐỀ SỐ 029
File đính kèm:
- De-thamkhao-29.pdf
- Dapan-029.pdf