Đề thử sức đại học môn Toán - Đề tham khảo số 30
Cho đường tròn tâm O bán kính R. Hình chóp SABCD có SA cố định và vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA = h; đáy ABCD là tứ giác thay đổi nhưng luôn nội tiếp trong đường tròn đA cho và có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau
1 Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD
2 Xác định hình dạng của tứ giác ABCD để thể tích hình chóp đạt giá trị lớn nhất
Tr−ờng THPT chuyên ha long Đề thi thử đại học lần thứ nhất Năm học 2009- 2010 Mụn Thi : Toỏn - Khối B Thời gian làm bài: 180 phỳt A. Phần chung dành cho tất cả cỏc thớ sinh ( 7 ủiểm) Cõu I: ( 2 ủiểm) Cho hàm số 1 12 + + = x xy 1 Khảo sỏt và vẽ ủồ thị hàm số. 2 Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận nhỏ nhất Cõu II ( 2 ủiểm) 1 Giải phương trỡnh lượng giỏc : )2cos2(sin2cottan xxxx +=+ 2 Giải ph−ơng trình: 1 3 )29(log 2 = − − x x Cõu III ( 1 ủiểm) Tớnh giới hạn sau : 20 )11( cos1lim x x x −− − → Cõu IV: ( 1 ủiểm) Cho đ−ờng tròn tâm O bán kính R. Hình chóp SABCD có SA cố định và vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = h; đáy ABCD là tứ giác thay đổi nh−ng luôn nội tiếp trong đ−ờng tròn đA cho và có hai đ−ờng chéo AC và BD vuông góc với nhau 1 Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD 2 Xác định hình dạng của tứ giác ABCD để thể tích hình chóp đạt giá trị lớn nhất Cõu V ( 1 ủiểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 3) 4 sin(2sin +++= pixxy trên − 2 ; 2 pipi B.Phần riờng ( 3ủiểm) Thớ sinh chỉ ủược làm một trong hai phần ( Phần 1 hoặc phần 2) Phần1.Theo chương trỡnh chuẩn Cõu VI.a ( 2 ủiểm). Trong mặt phẳng Oxy: 1 Cho hình thoi ABCD có A(1;3), B(4; -1), AD song song với trục Ox và xD < 0. Tìm toạ độ đỉnh C, D 2 Cho đ−ờmg tròn (C) có ph−ơng trình 0204222 =−+−+ yxyx và điểm A(4;5). Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua A và cắt đ−ờng tròn (C) tại hai điểm E, F sao cho EF có độ dài bằng 8 Cõu VII.a ( 1 ủiểm) Khai triển 1515 2 21 532 ....)1( xaxaxaaxxx o ++++=+++ Tính : Hệ số a10 Phần2.Theo chương trỡnh nõng cao Cõu VI.b (2 ủiểm) 1 Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A nằm trên đ−ờng thẳng ∆ : 01432 =+− yx , cạnh BC song song với ∆ , đ−ờng cao CH có ph−ơng trình 012 =−− yx . Biết trung điểm của cạnh AB là M(-3; 0). Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C. 2 Cho đ−ờmg tròn (C) có ph−ơng trình 044222 =−−−+ yxyx và điểm A(2;1). +) Chứng tỏ rằng điểm A nằm trong đ−ờng tròn (C). +) Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua A và cắt đ−ờng tròn (C) tại hai điểm E, F sao cho A là trung điểm của EF Cõu VII.b ( 1ủiểm) Cho 8 quả cân có trọng l−ợng lần l−ợt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Lấy ngẫu nhiên ba quả cân trong số đó. Tính xác suất để tổng trọng l−ợng 3 quả cân lấy đ−ợc không v−ợt quá 9kg. TRƯỜNG CS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ THỬ SỨC ĐẠI HỌC 2010 LỚP 12D1 Mụn thi: Toỏn Thời gian: 180 phỳt ĐỀ SỐ 030
File đính kèm:
- De-thamkhao-30.pdf
- Dapan-030.pdf