Điện dân dụng bằng Microsoft Powerpoint
Câu 52. Cầu dao là khí cụ dùng để:
a. Đóng cắt dòng điện tự động đến biến áp 1000V.
b. Đóng cắt dòng điện trực tiếp bằng tay đến biến áp 380V.
c. Đóng cắt dòng điện trực tiếp bằng tay đến biến áp 100V.
d. Đóng cắt mạch điện mà yêu cầu của mạch điện phải đóng cắt nhiều lần.
nhân tạo, phương pháp nào cho hiệu qủa thấp nhất: a) Đặt nạn nhân nằm sắp. c) Đặt nạn nhân nằm ngữa b) Đặt nạn nhân nằm nghiêng d) Hà hơi thổi ngạt Câu 30. Dùng bút thử điện có điện trở hạn chế dòng la 1ø M , khi thử điện có điện áp lá 220V thì dòng điện qua người là bao nhiêu ? a) 0,1mA c) 0,22A b) 0,22mA d) 1mA Câu 31. Cho biết ý nghĩa của các ký hiệu này theo thứ tự: a. Oát kế, dụng cụ đo kiểu từ điện, dụng cụ đo kiểu điện từ. c. Oát kế, dụng cụ đo kiểu điện từ, dụng cụ đo kiểu từ điện. b. Vôn kế, dụng cụ đo kiểu điện từ, dụng cụ đo kiểu từ điện. d. Oát kế, dụng cụ đo kiểu điện từ, ampe kế. Câu 32. Một dụng cụ đo lường có mấy bộ phận chính : a. 2 bộ phận chính : mạch đo, que đo. c. 3 bộ phận chính : cơ cấu đo, que đo, thang đo. b. 2 bộ phận chính : cơ cấu đo, que đo. d. 2 bộ phận chính : cơ cấu đo, mạch đo. Câu 33. Một bóng đèn có công suất 180W, sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V. Hỏi dòng điện qua đèn là bao nhiêu ? a. 0,82A c. 1,2mA b. 0,82mA d. 1,2A. Câu 34. Để đo công suất, khi chỉ có một dụng cụ đo lường điện, ta dùng dụng cụ nào? a. Vôn kế c. Ôm kế b. Ampe kế d. Oát kế. Câu 35. Mạng điện sinh hoạt cung cấp cho các hộ tiêu thụ ở nước ta là: a. Mạng điện 1 pha với điện áp pha định mức là 220V. c. Mạng điện 3 pha với điện áp pha định mức là 220V. b. Mạng điện 1 pha với điện áp pha định mức là 127V. d. Mạng điện 1 pha với điện áp pha định mức là 380V. Câu 36: Mạng điện sinh hoạt gồm những mạch nào ? a. Mạch chính, mạch cung cấp điện. c. Mạch chính, mạch nhánh. b. Mạch nhánh, mạch phân phối điện. d.Mạch bảo vệ, mạch nhánh. Câu 37. Mạch chính giữ vai trò : a. Mạch cung cấp điện cho các đồ dùng điện. c. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị đo lường. b. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị bảo vệ. d. Mạch cung cấp điện cho các mạch nhánh. Câu 38. Mạch nhánh giữ vai trò: a. Mạch phân phối điện cho các đồ dùng điện. c. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị đo lường. b. Mạch cung cấp điện cho các thiết bị bảo vệ. d. Mạch cung cấp điện cho các mạch chính Câu 39. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại ? a. 3 loại : dây trần, dây có bọc cách điện, dây đồng. c. 2 loại : dây có bọc cách điện, dây đồng. b. 3 loại : dây trần, dây nhôm, dây đồng. d. 2 loại : dây trần, dây có bọc cách điện. Câu 40. Dựa vào vật liệu làm lõi, dây dẫn điện chia ra làm mấy loại? a. 3 loại : dây đồng, dây 1 lõi, dây nhôm. c. 3 loại : dây trần, dây hai lõi, dây đồng. b. 3 loại : dây đồng, dây nhôm lõi thép, dây nhôm. d. 2 loại : dây trần, dây đồng. Kết thúc Câu 41. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi, dây dẫn điện chia ra : a. Dây 1 lõi, dây hai ( ba,…) lõi, dây lõi 1 sợi, dây lõi nhiều sợi. c. Dây 1 lõi, dâytrần, dây ba lõi. b. Dây 1 lõi, dây đồng, dây nhôm, dây nhôm lõi thép. d. Dây nhôm, dây nhôm lõi thép, dây hai lõi, dây lõi nhiều sợi. Câu 42. Trong dây nhôm lõi thép. Dây thép dùng để : a. Tăng khả năng dẫn điện của dây dẫn. c. Tăng độ bền cơ học cho dây dẫn điện. b. Giúp cho dây dẫn toả nhiệt nhanh hơn. d. Ít bị tác động của môi trường. Câu 43: Hai dây dẫn bằng đồng và nhôm có cùng kích thước như nhau, dây nào dẫn điện tốt hơn? a. Dây đồng dẫn điện kém hơn dây nhôm 1,6 lần. c. Dây đồng dẫn điện tốt hơn dây nhôm 3,2 lần. b. Dây nhôm dẫn điện kém hơn dây đồng 1,6 lần. d. Dây nhôm dẫn điện tốt hơn dây đồng 3,2 lần. Câu 44: Một mối nối tốt phải đạt các yêu cầu a. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, mỹ thuật. c. Dẫn nhiệt tốt, mối nối sạch, có độ bền cơ học cao, an toàn điện. b. Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, an toàn điện, mỹ thuật. d. Dẫn nhiệt tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, sử dụng vật tư ít. Câu 45:Có mấy loại mối nối: a. 3 loại : mối nối thẳng, mối nối nối tiếp, mối nối dùng phụ kiện.. c. 2 loại : mối nối nối tiếp, mối nối phân nhánh. b. 2 loại : mối nối thẳng, mối nối phân nhánh. d. 3 loại : mối nối thẳng, mối nối phân nhánh, mối nối dùng phụ kiện. Câu 46. Cho biết tên của loại mối nối này : a. Mối nối mắc nối tiếp. c. mối nối mắc nối rẽ. b. Mối nối mắc phân nhánh. d. Mối nối dùng phụ kiện. Câu 47. Cho biết tên của loại mối nối này : a. Mối nối mắc nối tiếp. c. mối nối mắc nối rẽ. b. Mối nối mắc phân nhánh. d. Mối nối dùng phụ kiện. Câu 48. Cho biết tên của loại mối nối này : a. Mối nối mắc nối tiếp. c. mối nối mắc nối rẽ. b. Mối nối thẳng d. Mối nối dùng phụ kiện . Câu 49. Khi mối nối sử dụng vít cần đầu nối có hình khuyên thì chiều uốn của khuyên phải: a. Ngược chiều xiết chặt của vít. c. Có thể uốn khuyên chiều nào cũng được. b. Cùng chiều xiết chặt của vít. d. Ngược chiều xiết chặt của vít và phải có vòng đệm. Câu 50. Có mấy loại đầu nối hình khuyên? a. 2 loại : khuyên hở, khuyên bán nguyệt. c. 2 loại : khuyên kín,khuyên hở. b. 1 loại : khuyên hở. d. 2 loại : khuyên kín, khuyên vòng. Câu 51. Thông thường , có mấy cách cách điện mối nối? a. 2 cách : lồng uốn gen và quấn băng cách điện. c. 1 cách : quấn uốn gen. b. 1 cách : quấn băng cách điện. d. 2 cách : quấn uốn gen và quấn băng cách điện. Câu 52. Cầu dao là khí cụ dùng để: a. Đóng cắt dòng điện tự động đến biến áp 1000V. c. Đóng cắt dòng điện trực tiếp bằng tay đến biến áp 100V. b. Đóng cắt dòng điện trực tiếp bằng tay đến biến áp 380V. d. Đóng cắt mạch điện mà yêu cầu của mạch điện phải đóng cắt nhiều lần. Câu 53. Áptomát là khí cụ điện dùng để: a. Tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch, quá áp, sụt áp… c. Tự động đóng điện sau khi có sự cố quá tải, ngắn mạch, quá áp, sụt áp… b. Tự động đóng điện để bảo vệ quá tải. d. Tự động cắt điện khi có sự cố về điện và tự đóng điện sau khi sự cố được khắc phục. Câu 54. Cầu chì là khí cụ điện dùng để : a. Đóng, cắt nguồn điện cung cấp cho thiết bị điện và lưới điện. c. Bảo vệ thiết bị điện và lưới điện khỏi bị hư hỏng do dòng điện ngắn mạch hoặc quá tải. b. Bảo vệ thiết bị điện và lưới điện khỏi bị hư hỏng do nguồn điện bị sụt áp. d. Bảo vệ thiết bị điện và lưới điện khỏi hư do mất điện Câu 55. Nguyên tắc bảo vệ của cầu chì là: a. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, điện áp tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt. c. Khi xãy ra sụt áp, dòng điện giảm nhanh làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt. b. Khi xãy ra ngắn mạch hay quá tải, dòng điện tăng cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt. d. Khi xãy ra ngắn mạch, điện áp cao làm dây chảy đứt, mạch điện bị ngắt. Câu 56. Khi lắp cầu chì trên mạng điện, tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính và mạch nhánh như thế nào? a. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính nhỏ hơn tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh c. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính phải bằng hoặc nhỏ hơn tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh. b. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính phải bằng tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh. d. Tiết diện dây chảy của cầu chì mạch chính phải lớn hơn tiết diện dây chảy cầu chì mạch nhánh. Câu 57. Công tắc điện là khí cụ điện dùng để : a. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hộp, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất nhỏ, sử dụng điện áp đến 500V. c. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hở, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất nhỏû, sử dụng điện áp đến 100V. b. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hộp, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất lớn, sử dụng điện áp đến 500V d. Đóng cắt dòng điện bằng tay kiểu hở, dùng để đóng ngắt mạch điện có công suất lơn, sử dụng điện áp đến 500V. Câu 58. Ổ điện và phích điện dùng để làm gì ? a. Ổ điện dùng để lấy điện từ phích điện cung cấp cho đồ dùng điện. Phích điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho ổ điện. c. Phích điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho đồ dùng điện. Ổ điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho đồ dùng điện. b. Phích điện dùng để lấy điện từ ổ điện cung cấp cho đồ dùng điện. Ổ điện dùng để lấy điện từ mạng điện cung cấp cho phích để cung cấp điện cho đồ dùng điện. d. Phích điện dùng để lấy điện từ ổ điện cung cấp cho đồ dùng điện. Ổ điện dùng để đóng , cắt điện, cung cấp cho phích để cung cấp điện cho đồ dùng điện. Câu 59. Phân biệt theo số lỗ, ổ điện có mấy loại? a. 2 loại : loại 1 lỗ và loại 2 lỗ. c. 3 loại : loại 1 lỗ, loại 2 lỗ và loại 3 lỗ. b. 2 loại : loại 2 lỗ và loại 3 lỗ. d. 1 loại : loại 3 lỗ. Câu 60. Phân biệt theo số chốt cắm, phích điện có mấy loại: a. 2 loại : loại 1 chốt cắm và loại 2 chốt cắm. c. 2 loại : loại 1 chốt cắm, loại 2 chốt cắm và loại 3 chốt cắm. b. 2 loại : loại 2chốt cắm và loại 3 chốt cắm. d. 1 loại : loại chốt cắm. Kết thúc Câu 61:Trong mạng điện trong nhà đi dây trong ống PVC ống nhựa tròn . Ống nối T và ống nối L có công dụng gì ? a. Ống nối T dùng để nối 2 ống vuông góc nhau . ống nối L dùng để phân nhánh ống dây b. Ống nối T dùng để phân nhánh ống dây. ống nối L dùng để nối 2 ống vuông góc nhau. c. Ống nối T và ống nối L có công dụng như nhau. d. Ống nối T dùng để nối ống từ bản điện . ống nối L dùng để nối 2 ống vuông góc nhau Câu 62: Bảng điện đặt cách mặt đất bao nhiêu thì thuận tiện cho việc sử dụng: a.Từ 500-1000 mm c.1000-1300 mm b.1300-1500 mm d.1000-1700 mm Câu 63: Về cơ bản lắp đặt mạng điện trong nhà có mấy kiểu : a. 2 kiểu : lắp đặt nổi và lắp đặt ngầm. c. 1 kiểu : lắp đặt ngầm. b.1 kiểu : lắp đặt nổi. d. 2 kiểu : lắp đặt nổi và lắp đặt trong ống. Câu 64 : Khi thi công mạng điện được lắp đặt ngầm thì : a. Phải tiến hành trước khi xây dựng công trình kiến trúc. c. Phải tiến hành song song khi xây dựng công trình kiến trúc. b. Phải tiến hành sau khi xây dựng công trình kiến trúc. d. Phải tiến hành sau khi công trình kiến trúc xây dựng xong các vách tường. Câu 65: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự : a.Dòng điện xoay chiều ,dòng điện một chiều,pin. c. Dòng điện một chiều. Dòng điện xoay chiều, pin. b. Dòng điện xoay chiều pin ,dòng điện một chiều. d. Pin, Dòng điện xoay chiều ,dòng điện một chiều. Câu 66: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự : a.Phích cắm , ổ lấy điện , cầu chì.. c. Phích cắm, cầu chì, ổ lấy điện. b. Ổ lấy điện, cầu chì, phích cắm. d. Ổ lấy điện , phích cắm, cầu chì. Câu 67: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự : a. Hai dây dẫn chéo nhau , hai dây dẫn phân nhánh, hai dây dẫn có ống nối nhau . c. Hai dây dẫn có ống nối nhau, hai dây dẫn chéo nhau, hai dây dẫn phân nhánh. b. Hai dây dẫn chéo nhau, hai dây dẫn có ống nối nhau, hai dây dẫn phân nhánh. d. Hai dây dẫn phân nhánh, hai dây dẫn chéo nhau, hai dây dẫn có ống nốí nhau. Câu 68 :Trong bốn ký hiệu này, ký hiệu nào là pin hay acquy: c.ký hiệu 3 b. ký hiệu 2 d. ký hiệu 4 a.ký hiệu 1 Câu 69: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự: a. Cầu dao 1 pha, áptômát 1 pha,công tắc 3 cực. c. Cầu dao 1 pha, công tắc 3 cực, áptômát 1 pha.. b. Aùptômát 1 pha, cầu dao 1 pha, công tắc 3 cực.. Câu 70: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự: a. Đèn sợi đốt, cầu chì, chuông điện. c. Đèn sợi đốt. chuông điện ,cầu chì. b. chuông điện, cầu chì, đèn sợi đốt. d. Chuông điện,đèn sợi đốt,quạt trần. Câu 71: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự: a.Chấn lưu, đèn huỳnh quang, phích và ổ 3 cực. c.Cầu dao, cầu chì, phích và ổ 3 cực. b. Chấn lưu cầu chì, phích và ổ 3 cực. d. Chấn lưu, cầu chì, phích cắm. Câu 72: Cho biết ý nghĩa của 3 ký hiệu này theo thứ tự: a . Công tắc thường, đèn sợi đốt, mạch điện 4 dây. c. Công tắc 3 cực , đèn huỳnh quang, mạch điện 4 dây. b. Công tắc thường, đèn huỳnh quang, mạch điện 4 dây d. Công tắc thường, đèn huỳnh quang dòng điện 3 pha 4 dây. Câu 73: Sơ đồ nguyên lý là loại sơ đồ: a. Nói lên mối liên hệ về điện mà không thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ….của các phần tử trong mạch điện. c. Thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ….của các phần tử trong mạch điện. b. Nói lên mối liên hệ về điện và thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. …của các phần tử trong mạch điện d. Thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ….của các phần tử trong mạch điện vàso álượng vật tư dùng trong mạch điện. Câu 74: Sơ đồ nguyên lý dùng để: a.Thể hiện vị trí sắp xếp,cách lắp ráp. ….của các phần tử trong mạch điện c. Nghiên cứu nguyên lýhoạt đôïng của mạch điện và các thiết bị điện . b. Nghiên cứu vị trílắp đặt các thiết bị điện để mạch điện có giá thành thấp nhưng chất lượng cao . d. Cho biết số lượng vật tư , thiết bị trong mạch điện mà không thể hiện vị trí sắp xếp, cách lắp ráp …. của các phần tử trong mạch điện . Câu 75: Trong 4 sơ đồ nào, sơ đồ nào là sơ đồ nguyên lý : a. Sơ đồ 1 c. Sơ đồ 3 b. Sơ đồ 2 d. Sơ đồ 4 B Sơ đồ 1 A B Sơ đồ 2 o A o A Sơ đồ 3 Sơ đồ 4 Câu 76: Để lắp đặt hai công tắc điều khiển 1 đèn có thể đóng, cắt điện cho đèn từ 2 nơi, ta thường dùng công tắc nào, mấy cái : a. 2 công tắc thường . c. 1 công tắc 3 cực . b. 1 công tắc thường ,1 công tắc 3 cực . d. 2 công tắc 3 cực Câu 77: Có 3 sơ đồ đấu đèn huỳnh quang , sơ đồ nào đúng ? a.Sơ đồ 1 c. Sơ đồ 3 b.Sơ đồ 2 d.Sơ đồ 1 và 3 X X Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Sơ đồ 3 Câu 78 : Cho biết tên gọi của các bộ phận trong sơ đồ đèn huỳnh quang : a.1 : tắc te 2 : đèn 3: chấn lưu . c.1 : tắc te 2: chấn lưu 3: chấn lưu b.1 : đèn 2 : tắc te 3: chấn lưu d.1: chấn lưu 2 : đèn 3 : tắc te X 1 2 3 Câu 79 : Trong bảng điện , để an toàn khi sử dụng , cầu chì được gắn : a. Bên dây trung tính . Trước công tắc , ổ ghim . c. Bên dây pha . Trước công tắc , ổ ghim . b. Bên dây trung tính . Sau công tắc , ổ ghim . d. Bên dây pha . Sau công tắc , ổ ghim . Câu 80 : Để an toàn khi sử dụng, cầu chì và công tắc phải được gắn : a. Bên dây trung tính. c. Bên dây trung hoà . b. Bên dây pha. d. Tuỳ thực tế của mạch điện mà quyết định gắn bên dây trung hoà hoặc dây pha . Kết thúc Câu 81 : Trên sơ đồ địên của mạng điện 1 pha , 2 dây dẫn cung cấp điện ký hiệu là A và O a. A là dây trung hoà , O là dây pha . c.A là dây pha , O là dây nóng . b. A là dây trung tính , O là dây trung hoà . d. A là dây pha , O là dây trung hoà . Câu 82 : Trên sơ đồ lắp đặt của một mạng điện có 30 mối nối . Chiều dài dây dẫn được tính theo sơ đồ lắp đặt là 100m . Chiều dài tính toán của dây dẫn kể cả mối nối là : a. 103m c. 109m b. 106m d.112m Câu 83 : Có 4 bản điện mỗi bảng điện gồm 1 cầu chì , 2 công tắc , 1 ổ ghim có hình thức lắp đặt như hình vẽ . Theo em , bảng điện nào đạt yêu cầu dể sử dụng , an toàn , thẩm mỹ nhất ? c. hình 3 b.hình 2 d. hình 4 a. hình 1 Hình 2 Hình 1 Hình 3 Hình 4 Câu 84 : Bảng điện chính lấy điện từ đâu ? a. Sau công tơ , trước các bảng điện nhánh . c. Sau mạch chính , trước mạch chính . b.Sau mạch chính , trước mạch nhánh . d.Trước công tơ sau cầu chì trời của đường dây cung cấp . Câu 85 : Máy biến thế dùng để : a. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều mà vẫn giữ nguyên tần số . c. Biến đổi điện áp , tần số của dòng điện xoay chiều . b. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên tần số . d. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà vẫn giữ nguyên điện áp . Câu 86 : Các bộ phận chính của máy biến áp : a. Bộ phận dẫn tư,bộ phận dẫn điện , vỏ bảo vệ. c. Cuộn dây quấn, bộ phận dẫn điện, vỏ bảo vệ . b. Bộ phận dẫn từ, lõi thép, vỏ bảo vệ. d.Bộ phận dẫn từ, bộ phận bảo vệ quá tải, lõi thép . Câu 87: Thông thường máy biến áp có mấy cuộn dây ? tên gọi các cuộn dây đó ? a. 2 cuộn dây : cuộn chính và cuộn sơ cấp . c. 2 cuộn dây : cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp . b. 2 cuộn dây : cuộn sơ cấp và cuộn phụ . d. 2 cuộn dây : cuộn chính và cuộn phụ . Câu 88: Cuộn dây quấn sơ cấp là : a. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho phụ tải . c. Cuộn dây quấn cung cấp điện cho phụ tải. b. Cuộn dây quấn nối với nguồn , nhận năng lượng từ nguồn vào. d. Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn. Câu 89 : Cuộn dây quấn thứ cấp là: a. Cuộn dây quấn nối với nguồn, nhận năng lượng từ nguồn vào . c. Cuộn dây quấn nối với phụ tải, cung cấp điện cho nguồn. b. Cuộn dây quấn nối với nguồn, cung cấp điện cho nguồn . d. Cuộn dây quấn nối với phụ tải,cung cấp điện cho phụ tải. Câu 90 : Thép kỹ thuật điện dùng trong máy biến áp có bề dầy khoảng bao nhiêu ? a. 0,1- 0,3 mm c. 0,1- 0,5 mm b. 0,3- 0,5 mm d. 0,5- 1 mm. Câu 91. Máy biến áp có N1 = 1600 vòng, N2 = 800 vòng, U2 = 110V. Tính U1 ? a. 55V c. 220V b. 110V d. 440V Câu 92. Máy biến áp có U1 = 300V, U2 = 150V N2 = 500 vòng. Tính N1 ? a. 250 vòng c. 100 vòng b. 1000 vòng d. 90 vòng Câu 93. Máy biến áp có dòng điện định mức sơ cấp là 10A , điện áp sơ cấp định mức là 220V. Công suất định mức của máy biến áp bằng: a. 2200W c. 22kVA b. 2,2kW d. 2,2 kVA Câu 94: Một máy biên áp có ghi trên nhãn 2kVA, con số đó là gì ? a. Điện áp sơ cấp định mức . c. Dòng điện định mức. b Công suất toàn phần. d. Công suất tác dụng. Câu 95. Máy ổn áp là một máy biến áp tự ngẩu mà: a. Điện áp thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi. c. Điện áp thứ cấp thay đổi tỉ lệ với điện áp sơ cấp b. Dòng điện thứ cấp thay đổi nhưng điện áp sơ cấp không đổi. d. Điện áp sơ cấp thay đổi nhưng điện áp thứ cấp không đổi. Câu 96. Có 2 sơ đồ máy biến áp, cho biết tên gọi của 2 máy biến áp này ? a. Sơ đồ 1: Máy biến áp cảm ứng; Sơ đồ 2: Máy biến áp tăng áp. c. Sơ đồ 1: Máy biến áp cảm ứng; Sơ đồ 2: Máy biến áp tự ngẩu. b. Sơ đồ 1: Máy biến áp tăng áp; Sơ đồ 2: máy biến áp tăng áp. d. Sơ đồ 1: Máy biến áp tự ngẩu; Sơ đồ 2: Máy biến áp cảm ứng. Sơ đồ 1 Sơ đồ 2 Câu 97. Khi sử dụng máy biến áp ta không được: a. Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp sơ cấp định mức. c. Đưa điện áp nguồn cao hơn điện áp thứ cấp định mức. b. Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp sơ cấp định mức. d. Đưa điện áp nguồn thấp hơn điện áp thứ cấp định mức. Câu 98. Khi sử dụng máy biến áp, công suất phụ tải không được: a. Lớn hơn điện áp sơ cấp định mức. c. Lớn hơn công suất phụ tải định mức. b. Nhỏ hơn điện áp sơ cấp định
File đính kèm:
- On Thi Nghe Dien Dan Dung.ppt