Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 22: Hàm số bậc hai
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
+ GV gọi một hs lên bảng .
Dựa vào đồ thị để xác định
F(x) > 0 , f(x) 0 . + Hs vẽ đồ thị Bài 32 : y = f(x) = - x2 + 2x + 3
a) Vẽ đồ thị .
b) f(x) >0 - 1 < x < 3
c) f(x) 0 x - 1 v x 3 .
+ GV hướng dẫn :
A > 0 : min y = f( - b/2a)
A < 0 : max y = f( - b/2a) + Hs có thể phân tích :
+ y = 3x2 – 6x + 7
= 3(x2 – 2x + 1) + 4
= 3(x- 1 ) 2 + 4 4 . Bài 33 : Hs lập bảng
+ y = 3x2 – 6x + 7 có min y = f(1) = 4
+ y = - 5x2 – 5x + 3 có
max y = f(- 1/2) = 4, 25 .
Tiết: 22 Luyện tập HÀM SỐ BẬC HAI I .MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: + Hiểu quan hệ giữa đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c và đồ thị hs y = ax2 . + Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx +c . 2/Kỷ năng: + Vẽ thành thạo các parabol dạng y = ax2 + bx +c , y = |ax2 + bx +c|, y = ax2 + b | x | +c . + Tìm được phương trình của parabol y= ax2 + bx+ c khi biết một số điều kiện xác định. 3/Thái độ:Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị. II .CHUẨN BỊ: 1/Giáo viên: Giáo án, thước kẻ, phiếu HT. 2/Học sinh:Tập, bút, SGK, thước kẻ. III .KIỂM TRA BÀI CUõ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV nêu câu hỏi cho các nhóm: Với mỗi hs , hãy điền vào bảng các yếu tố sau : Hàm số Đỉnh Trục đối xứng Max y/ min y y= - x2 – 3 y= (x – 3)2 y= x2 - 8x + 12 -GV sửa chữa, nhận xét, cho điểm. -Nhóm HT thảo luận. -HS trình bày lời giải. -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + GV gọi một hs lên bảng . Dựa vào đồ thị để xác định F(x) > 0 , f(x) £ 0 . + Hs vẽ đồ thị Bài 32 : y = f(x) = - x2 + 2x + 3 a) Vẽ đồ thị . b) f(x) >0 ĩ - 1 < x < 3 c) f(x) £ 0 ĩ x £ - 1 v x ³ 3 . + GV hướng dẫn : A > 0 : min y = f( - b/2a) A < 0 : max y = f( - b/2a) + Hs có thể phân tích : + y = 3x2 – 6x + 7 = 3(x2 – 2x + 1) + 4 = 3(x- 1 ) 2 + 4 ³ 4 . Bài 33 : Hs lập bảng + y = 3x2 – 6x + 7 có min y = f(1) = 4 + y = - 5x2 – 5x + 3 có max y = f(- 1/2) = 4, 25 . + GV yêu cầu hs vẽ dạng đồ thị hs , từ đó suy ra dấu của a và D . + Hs trả lới . Bài 34 : Xác định dấu của a và D . a) (P) nằm trên trục hoành a > 0 và D < 0 . b) (P) nằm dưới trục hoành : a < 0 và D < 0 . c) (P) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt và đỉnh (P) nằm trên Ox . a 0 . + GV yêu cầu hs nhắc lại pp vẽ đồ thị hs y= | ax2 +bx + c| + hs y= ax2 +b| x | + c Là hs chẵn => cách vẽ Hs trả lời Bài 35 : Vẽ đồ thị , lập bảng biến thiên a) Vẽ đồ thị hàm số y = | x2 + x |. Bảng biến thiên : b) Vẽ đồ thị hs y = - x2 + 2 | x | + 3 Bảng biến thiên : + GV hướng dẫn hs vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng Hsvẽ trên bảng và treo lên . Bài 36 : Vẽ đồ thị Y= - x + 1 nếu x £ - 1 . Y = - x2 + 3 nếu x > - 1 . Xác định độ cao của quả bóng ở các thời điểm : + Ở thời điểm quả bóng đứng yên : t = 0, h = 1, 2 m + Sau đó 1 s quả bóng đạt độ cao h = 8, 5 m + Sau 2 s khi đá lên quả bóng đạt độ cao 6m . + Thay vào hs ta được hể pt 3 ẩn . + Hs thảo luận, trả lời . f(0) = 1, 2 f(1) = 8, 5 va ø f(2) = 6 . + hs tìm hệ pt và giải hệ Bài 37 : Bài toán bóng đá : a) Xét hs h = f(t) = at2 + bt + c Ta có f(0) = 1, 2 f(1) = 8, 5 và f(2) = 6 . giải hệ : c = 1, 2 a + b + c = 8, 5 4a + 2b + c = 6 Ta được a = - 4, 9; b = 12, 2 và c = 1, 2 hs h = f(t) = -4,9 t2 + 12,2t + 1,2 . Max h = 8, 794 (m) h = 0 ĩ t = - 0, 09 (l) và t = 2, 58 (s) + Từ hình vẽ hs cho biết (P) đi qua những điểm nào ? + Hs trả lời (P) đi qua 3 điểm : O(0, 0) , A(162; 0) và M (10; 43). Bài 38 : Bài toán về cổng Acxơ : a) f(x) = a x2 + bx + c (P) (P) qua O(0, 0) , (162; 0) và (10; 43). Ta có hệ : c = 0 100a + 10b = 43; 162 a + b = 0 Giải hệ a = - 43/1520 , b = 3486/760 . b) Chiều cao của cổng h = f(162/2) = 186 m V.CỦNG CỐ: -Cho biết tọa độ đỉnh, trục đối xứng, bề lõm của đồ thị của hàm số y= ax2+bx+c (a≠ 0). -Nêu các bước lập BBT và vẽ đường parabol y= ax2+bx+c (a≠ 0). -Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y= ., y = a x2 + b | x | + c . VI .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Chuẩn bị bài tập ôn chương II . Tiết: 23 Oân tập chương II HÀM SỐ BẬC NHẤT ,BẬC HAI I .MỤC TIÊU: 1/Kiến thức: + Biết tìm tập xác định của hs, biết xét tính đơn điệu của hs, xét tính chẵn lẽ của hàm số , biết áp dụng phép tịnh tiến đồ thị + Biết vẽ đồ thị hs bậc nhất , hs y = | ax + b| + Biết vẽ đồ thị hs bậc hai , hs y =| ax2 + bx +c |. 2/Kỹ năng: + Vẽ thành thạo các parabol dạng y = ax2 + bx +c , y = |ax2 + bx +c|, y = ax2 + b | x | +c . + Tìm được phương trình của parabol y= ax2 + bx+ c khi biết một số điều kiện xác định. 3/Thái độ:Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị. II .CHUẨN BỊ: 1/Giáo viên: Giáo án, thước kẻ, phiếu HT. 2/Học sinh:Tập, bút, SGK, thước kẻ. III .KIỂM TRA BÀI CUõ: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gọi (P) là đồ thị hs y = a x2 + c .Tìm a và c biết Đỉnh của (P) là I(0, 3) , một giao điểm của () với trục hoành là A( - 2, 0) . + Các nhóm thảo luận . + Một hs được gọi lên bảng trình bày . IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung + Phát biểu tính đơn điệu của hs bậc nhất . + Phát biểu tính đơn điệu của hs bậc hai . + Hs nhắc lại và trả lời . Bài 39 : chọn B chọn A chọn C + Điều kiện để hs y = f(x) là hs chẵn, hs lẻ ? f( - x) = - f(x) f(- x) = f(x) . Bài 40 : a)y = ax + b là hs lẻ khi a ≠ 0, b = 0 . b) y = a x2 + bx + c là hs chẵn khi a ≠ 0, b = 0 c tuỳ ý . HS nhắc lại các đặc điểm của hs bậc hai y = a x2 + bx + c ( a ≠ 0) + Đỉnh I + Trục đối xứng + a > 0 : bề lõm hướng lên a < 0 ; bề lõm quay xuống . Bài 41 : a 0 => b < 0 . a > 0 , f(0) = c >0 , trục đối xứng x = -b/2a > 0 => b < 0 . a > 0, c = 0 , trục đối xứng x = -b/2a b > 0 . a 0 . PP: + Lập pt hoành đọ giao điểm + Giải pt tìm x . + Thay vào hs bậc nhất, tìm y Cho 3 Hs lên bảng làm, các nhóm khác nhận xét . Bài 42 : c) đồ thị hai hs y = 2x = 5 và y = x2 – 4x – 1 cắt nhau tại 2 điểm PP : Xác định các hệ số a, b, c của hs bậc hai : Hs phát biểu , lên bảng giải . Bài 43 : Ta có f(1) = 1 F( ½) = ¾ -b/2a= ½ Suy ra y = x2 – x – 1 GV phân công cho 4 nhóm thảo luận và vẽ hình . Gọi một hs trong nhóm lên bảng trình bày + Hs thảo luận và vẽ hình Bài 44 : + Nếu 0 £ x < 2 S= dt hcn ABNM + Nếu 2 £ x < 6 S = dt(ABCC’) + dt(C’DNM) + Nếu 6 £ x £ 9 S= dt(ABCC’) + dt(C’DEE’) + dt(E’FNM) S = 3x S = 6 + 5(x – 2) S = 6 + 20 + 7(x – 6) Bài 45 : + GV phân tích theo đề bài : F(0) = - 7 F(10) = - 4 F(20) = 5 . Hs thảo luận và trả lời F(0) = c = - 7 . 100a + 10b - 7 = - 4 400a + 20b – 7 = 0 Giải hệ => a ? b ? Bài 46 : Bài toán Tàu vũ trụ : a) Hàm số y = a x2 + bx + c F(0) = - 7 F(10) = - 4 F(20) = 5 . Giải hệ : a = 0,03, b = 0 và c = - 7 Vậy y = 0,03 x2 – 7 . b) y = f(100) = 293 Khi đó = 294 ±1, 5 => 292, 5 < y < 295, 5 ( thỏa đk) V.CŨNG CỐ: -Nêu các bước lập BBT và vẽ đường parabol y= ax2+bx+c (a≠ 0). -Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y= ., y = a x2 + b | x | + c . VI .HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Chuẩn bị : Chương III . &1 .ĐẠI CƯƠNG VỀ PT
File đính kèm:
- &3.Baitap_HS BAC HAI.doc