Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Tiết 35, 36: Dấu của nhị thức bậc nhất

Kiểm tra bài cũ.

• Bài tập 4, 5 (đã sửa tiết 34).

I/ ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT.

Phương trình bậc nhất ax + b = 0 ( a  0), bất phương trình bậc nhất ax + b > 0.

Hàm số bậc nhất f(x) = ax + b ( a  0).

1) Nhị thức bậc nhất.

Hoạt động 1 : Giải bất phương trình –2x + 3 > 0.

 Nhận xét.

2) Dấu của nhị thức bậc nhất.

Định lí.

Hướng dẫn học sinh xem SGK. Chú ý hình 28; minh họa bằng đồ thị.

3) Áp dụng.

Hoạt động 2 : Xét dấu f(x) = 3x + 2; g(x) = –2x + 5.

Hướng dẫn học sinh tìm nghiệm, lập bảng xét dấu.

II/ XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT.

Phân tích thí dụ 2. TXĐ. Nghiệm của các nhị thức bậc nhất. Cách trình bày bảng xét dấu.

Hoạt động 3 : Xét dấu f(x) = (2x – 1)(–x + 3).

Hướng dẫn học sinh áp dụng tương tự thí dụ 2.

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Tiết 35, 36: Dấu của nhị thức bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 35 & 36
	§ 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT.
I / MỤC TIÊU :
Học sinh biết xét dấu nhị thức bậc nhất, xét dấu của tích, thương các nhị thức bậc nhất và vận dụng vào việc giải một số bất phương trình một ẩn đơn giản.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi  Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
	TIẾT 35.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Bài tập 4, 5 (đã sửa tiết 34).
I/ ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT.
Phương trình bậc nhất ax + b = 0 ( a ¹ 0), bất phương trình bậc nhất ax + b > 0.
Hàm số bậc nhất f(x) = ax + b ( a ¹ 0).
Nhị thức bậc nhất.
Hoạt động 1 : Giải bất phương trình –2x + 3 > 0.
 Nhận xét.
Dấu của nhị thức bậc nhất.
Định lí.
Hướng dẫn học sinh xem SGK. Chú ý hình 28; minh họa bằng đồ thị.
Áp dụng.
Hoạt động 2 : Xét dấu f(x) = 3x + 2; g(x) = –2x + 5.
Hướng dẫn học sinh tìm nghiệm, lập bảng xét dấu.
II/ XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT.
Phân tích thí dụ 2. TXĐ. Nghiệm của các nhị thức bậc nhất. Cách trình bày bảng xét dấu.
Hoạt động 3 : Xét dấu f(x) = (2x – 1)(–x + 3).
Hướng dẫn học sinh áp dụng tương tự thí dụ 2.
Yêu cầu học sinh nhận xét và trả lời câu hỏi : Tìm x để f(x) > 0.
Học sinh nhận xét, so sánh kết quả bài tập đã sửa.
Học sinh cho thí dụ về phương trình bậc nhất : 5x – 3 = 0
Bất phương trình bậc nhất 5x – 3 < 0
Hàm số bậc nhất y = 5x – 3
–2x > –3 ó x < 3/2
f(x) trái dấu với –2 ó x < 3/2
Học sinh xem SGK.
 x
–¥ –2/3 +¥
f(x)
 – 0 +
 x
–¥ 5/2 +¥
g(x)
 + 0 –
Học sinh tìm nghiệm của các nhị thức, lập bảng xét dấu.
 x
–¥ 1/2 3 +¥
2x –1
 – 0 + ½ + 
–x +3
 + ½ + 0 –
f(x)
 – 0 + 0 +
DẶN DÒ :
Xem trước III/ ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Chuẩn bị bài tập 1, 2 trang 94.
	TIẾT 36.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Dấu của nhị thức bậc nhất.
Bài tập 1.
III/ ÁP DỤNG VÀO GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH.
Bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
Phân tích thí dụ 3 : 
Điều kiện.
Biến đổi bất phương trình về dạng f(x) ³ 0; xét dấu.
Học sinh thường biến đổi sai :
 => 1 ³ 1 – x
Hoạt động 4 : Tương tự hoạt động 3.
Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
Hướng dẫn học sinh xem thí dụ 4. Nêu phương pháp giải : gồm 2 trường hợp a), b); trong mỗi trường hợp phải giải hệ bất phương trình (tìm giao); kết quả tập nghiệm là hợp 2 tập nghiệm của a), b).
Bài tập 2. Tương tự thí dụ 3.
Hướng dẫn học sinh liên hệ thí dụ 3; nêu phương pháp giải.
Nhận xét phép biến đổi :
 => 2(2x – 1) £ 5(x – 1)
Đúng hay sai. Tại sao?
Bài tập 3. Tương tự thí dụ 4.
{ f(x) { ³ a ó f(x) £ –a hoặc f(x) ³ a.
Chú ý học sinh tìm TXĐ, biến đổi thành tích, thương các nhị thức, tìm nghiệm của các nhị thức, lập bảng xét dấu.
 x
–¥ –3 1/2 +¥
f(x)
 + 0 – 0 +
Học sinh lên bảng vẽ bảng xét dấu :
 x
–¥ 0 1 +¥
 x
 – 0 + ½ +
1 – x
 + ½ + 0 –
 f(x)
 – 0 + // – 
Nghiệm 0 £ x < 1.
f(x) = x(x + 2)(x – 2) < 0.
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối.
2. a) 1/2 < x < 1; 3 £ x
b) x < –1; 0 < x < 1; 1 < x < 3.
c) –12 < x < –4; –3 < x < 0.
d) –1 < x < 2/3; 1 < x
{ 5x – 4 { ³ 6 
ó 5x – 4 £ –6 hoặc 5x – 4 ³ 6.
DẶN DÒ :
Hướng dẫn bài tập 3b) học sinh làm thêm.
Đọc trước §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.

File đính kèm:

  • docTiet 35.doc