Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Tiết 53, 54: Cung và góc lượng giác
I/ KHÁI NIỆM GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC.
1. Đường trịn định hướng và cung lượng giác.
Giới thiệu khái niệm đường trịn định hướng và cung lượng giác.
Yu cầu học sinh nhận xt, so snh khi niệm cũ v mới.
2. Góc lượng giác.
Tương tự khái niệm cung lượng giác.
3. Đường trịn lượng giác.
Chú ý: Đường trịn lượng giác là đường trịn định hướng đặt trong mpOxy, có tâm O là gốc tọa độ, bán kính R = 1, gốc A(1; 0).
II/ SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.
1. Độ và rađian.
a) Đơn vị rađian.
Sử dụng mơ hình, hướng dẫn học sinh nhận xét trực quan cung có độ dài bằng bán kính.
Cung có số đo 1 rad.
b) Quan hệ giữa độ và rađian.
Độ Rad
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết PPCT : 53 & 54 § 1. CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC. I / MỤC TIÊU : Học sinh nắm được khái niệm đường trịn lượng giác, gĩc (cung) lượng giác; số đo gĩc (cung) lượng giác trên đường trịn lượng giác; đổi từ độ sang rad và ngược lại. II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi Phiếu học tập. III / PHƯƠNG PHÁP : Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhĩm thơng qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 53 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ KHÁI NIỆM GĨC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC. 1. Đường trịn định hướng và cung lượng giác. Giới thiệu khái niệm đường trịn định hướng và cung lượng giác. Yêu cầu học sinh nhận xét, so sánh khái niệm cũ và mới. 2. Gĩc lượng giác. Tương tự khái niệm cung lượng giác. 3. Đường trịn lượng giác. Chú ý: Đường trịn lượng giác là đường trịn định hướng đặt trong mpOxy, cĩ tâm O là gốc tọa độ, bán kính R = 1, gốc A(1; 0). II/ SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC. 1. Độ và rađian. a) Đơn vị rađian. Sử dụng mơ hình, hướng dẫn học sinh nhận xét trực quan cung cĩ độ dài bằng bán kính. Cung cĩ số đo 1 rad. b) Quan hệ giữa độ và rađian. Độ Rad 1800 p a0 a Học sinh xem SGK trang 134, 135. Học sinh so sánh sự khác nhau giữa đường trịn (khơng định hướng) và đường trịn định hướng; giữa cung và cung lượng giác. Chú ý: trên đường trịn định hướng, với hai điểm A, B phân biệt cĩ vơ số . Học sinh so sánh mối liên hệ giữa cung và gĩc lượng giác. Học sinh so sánh những điểm giống nhau, khác nhau giữa đường trịn định hướng và đường trịn lượng giác. Nhắc lại đơn vị độ (1 phần 180 của gĩc bẹt). Xem mơ hình gĩc (cung lượng giác). Xác định độ dài bán kính đường trịn mơ hình. Tìm cung cĩ độ dài bằng bán kính. Cung đĩ cĩ số đo 1 rad. Nhận xét trên mơ hình cung đĩ cĩ số đo độ khoảng 570. Bảng chuyển đổi thơng dụng trang 136. DẶN DỊ : Chuẩn bị compa, MTBT. Đọc tiếp II/ SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC. TIẾT 54 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Đường trịn lượng giác, gĩc và cung lượng giác. Xem hình 43 trang 135. Số đo của ? ? II/ SỐ ĐO CỦA CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC. Hoạt động : Sử dụng MTBT để đổi từ độ sang rad và ngược lại. Chú ý nhìn màn hình MTBT để biết máy tình hiện đang tính theo đơn vị gì (D hay R). c) Độ dài của một cung trịn. 2. Số đo của một cung lượng giác. 3. Số đo của một gĩc lượng giác. 4. Biểu diễn cung lượng giác trên đường trịn lượng giác. Vẽ đường trịn lượng giác trên bảng. Hướng dẫn học sinh biểu diễn gĩc 25p/4 theo độ và theo rad (25 lần nửa gĩc vuơng). Nhắc lại kiến thức cũ. Sđ = 900; -900; = 900 + 900 ; . . . Áp dụng giải bài tập 2, 3 trang 140. Xem cơng thức trang137. áp dụng giải bài tập 4 trang 140. Xem trang 137 và trang 138. Xem trang 139. Chú ý thí dụ. Áp dụng giải bài tập 5 trang 140. Chú ý chiều quay (+) và (-) trên đường trịn lượng giác. Xác định điểm cuối của cung lượng giác. Học sinh cĩ thể chưa quen với số đo rad, cĩ thể đổi từ rad sang độ trước khi biểu diễn cung trên đường trịn lượng giác. 5a) DẶN DỊ : Chuẩn bị compa, MTBT. Làm lại các bài tập 2, 3, 4, 6 trang 140. Xem lại Chương II bài §2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KÌ . . . Sách Hình học lớp 10 từ trang 35. Đọc trước §2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG.
File đính kèm:
- Tiet 53.doc