Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Tiết 60: Kiểm tra cuối năm

Điểm thi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng

Tần số 2 2 1 4 9 11 6 5 3 2 45

5,9 6,1 12,2 5,5

9. Tìm mốt của bảng phân bố tần số sau đây:

Điểm thi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng

Tần số 2 2 1 4 9 11 6 5 3 2 45

6,1 12,2 5,5 5,9

10. Hãy tìm số trung vị khi biết điểm thi môn toán của sáu học sinh như sau:

3,5 4,0 4,5 7,0 7,5 9,5

5,75 4,50 7,00 6,00

11. Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê sau đây:

Lớp nhiệt độ (0C) [12 ; 14) [14 ; 16) [16 ; 18) [18 ; 20) [20 ; 22] Cộng

Tần số 2 4 13 7 6 32

2,2 4,9 13,0 19,0

12. Tính phương sai của bảng số liệu thống kê sau đây:

Lớp nhiệt độ (0C) [12 ; 14) [14 ; 16) [16 ; 18) [18 ; 20) [20 ; 22] Cộng

Tần số 2 4 13 7 6 32

 

doc5 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Đại số 10 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký - Tiết 60: Kiểm tra cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn : 
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 60.
	KIỂM TRA CUỐI NĂM.
Sở GD & ĐT Tỉnh Bến Tre 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.	
Trường THPT Chợ Lách B. 	Môn : Toán – Lớp 10 Cơ bản.
	Năm học 2006 – 2007.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm )
	Thời gian : 50 phút ( Không kể thời gian phát đề ).
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 - 3x > 0
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 4 - 3x - x2 > 0
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 4x2- 12x + 9 £ 0.
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 4x2- x + 3 £ 0.
Æ 
Tìm bảng xét dấu đúng:
 x
-¥ 1/2 2 +¥
-2x2 + 5x - 2
 - 0 + 0 -
 x
-¥ 1/2 2 +¥
-2x2 + 5x - 2
 + 0 - 0 +
 x
-¥ 1/2 2 +¥
-2x2 + 5x - 2
 + 0 - 0 -
 x
-¥ 1/2 2 +¥
-2x2 + 5x - 2
 - 0 + 0 +
Tìm bảng xét dấu đúng:
 x
-¥ 4/3 +¥
9x2 - 24x + 16
 + 0 +
 x
-¥ 4/3 +¥
9x2 - 24x + 16
 - 0 -
 x
-¥ 4/3 +¥
9x2 - 24x + 16
 + 0 -
 x
-¥ 4/3 +¥
9x2 - 24x + 16
 - 0 +
Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình 
Tìm số trung bình cộng của bảng phân bố tần số sau đây:
Điểm thi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
2
2
1
4
9
11
6
5
3
2
45
5,9 6,1 12,2 5,5 
Tìm mốt của bảng phân bố tần số sau đây:
Điểm thi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
2
2
1
4
9
11
6
5
3
2
45
6,1 12,2 5,5 5,9 
Hãy tìm số trung vị khi biết điểm thi môn toán của sáu học sinh như sau:
3,5
4,0
4,5
7,0
7,5
9,5
5,75 4,50 7,00 6,00
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê sau đây:
Lớp nhiệt độ (0C)
[12 ; 14)
[14 ; 16)
[16 ; 18)
[18 ; 20)
[20 ; 22]
Cộng
Tần số
2
4
13
7
6
32
2,2 4,9 13,0 19,0
Tính phương sai của bảng số liệu thống kê sau đây:
Lớp nhiệt độ (0C)
[12 ; 14)
[14 ; 16)
[16 ; 18)
[18 ; 20)
[20 ; 22]
Cộng
Tần số
2
4
13
7
6
32
4,9 2,2 13 19
Cho DGHL có GH = 8, HL = 5, = 500 . Tính GL (làm tròn đến một chữ số thập phân) .
6,1 5,3	 11,9	2,4
Cho DABC có a = 21 , b = 17, c = 10. Tính (làm tròn đến giây).
980 47’ 51’’ 810 12’ 9’’ 280 4’ 21’’ 1110 48’ 13’’ 
Cho DABC có a = 30, b = 51, c = 63. Tính S.
756	 486 405	252
Cho DABC có a = 15, b = 14, c = 13. Tính r.
4 3 5 2
Cho DABC, hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của DKMN, hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
Tính góc giữa hai đường thẳng d1: 2x - y + 5 = 0 và d2: 3x + y - 6 = 0.
450 300 600 900.
Tính khoảng cách từ điểm M(-2;5) đến đường thẳng D: 15x - 8y + 2 = 0.
4 3 2 1.
	Sở GD-ĐT Tỉnh Bến Tre ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
Trường THPT Chợ Lách B 	Năm học 2006 – 2007.
	Môn : Toán – Lớp 10 Cơ bản
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )
	Thời gian : 70 phút ( Không kể thời gian phát đề ).
Bài 1 : Cho bảng số liệu thống kê sau đây:
Lớp chiều cao (cm)
Tần số
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
7
14
16
3
Cộng
40
Hy vẽ biểu đồ tần số hình cột v đường gấp khúc tần số. 	( 1 điểm )
Bài 2 : Giải bất phương trình: . 	( 2 điểm )
Bài 3 : Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( -5; 6), B( 3; -4)
	( 1 điểm )
Bài 4 : Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
D1: 5x - y + 2 = 0 v . 	( 1 điểm ) 
ĐÁP ÁN TOÁN 10 CB PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ñieåm )
Bài 1 : Biểu đồ tần số hình cột: 0,75đ. Đường gấp khúc tần số: 0,25đ.
Lớp chiều cao (cm)
Tần số
[150 ; 156)
[156 ; 162)
[162 ; 168)
[168 ; 174]
7
14
16
3
Cộng
40
Bài 2 : . 
x
-¥ -2 0 2 2,5 3 +¥
x2 - 3x
 + + 0 - - - 0 +
 x - 2
 - - - 0 + + +
10 + x - 2x2
 - 0 + + + 0 - -
f(x)
 + // - 0 + 0 - // + 0 -
0,5đ
0.5đ
0,5đ
0.5đ
T = ( -2 ; 0 ] È [ 2 ; 2,5 ) È [ 3 ; +¥ ).
Bài 3 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( -5; 6), B( 3; -4)
VTCP ( 8; -10) ( 0,5đ ). PT: ( 0,5đ ).
 (hoặc giải cách khác, giám khảo tự chia thang điểm -> 5x + 4y + 1 = 0).
Bài 4 : Giải hệ PT : (0,5đ) Cắt (0,5đ)
(hoặc giải cách khác, giám khảo tự chia thang điểm).

File đính kèm:

  • docTiet 60.doc
Bài giảng liên quan