Giáo án Đại số 11 tiết 81: Luyện tập về giới hạn của hàm số
Hoạt động của giáo viên
- Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài tập đã chuẩn bị ở nhà.
- Củng cố định nghĩa 1:
Để chứng minh không tồn tại giới hạn bằng định nghĩa 1:
Lấy 2 dãy số ( xn) phân biệt sao cho lim xn = x0 và chứng minh 2 dãy tương ứng ( f( xn) ) có giới hạn khác nhau.
- ĐVĐ: Tìm hiểu khái niệm về giới hạn một bên.
Ta nói số 1 là giới hạn bên phải của hàm số f(x) khi x 0 và số 0 là giới hạn bên trái của hàm số f(x) khi x 0
Giải tích Ngày soạn: 24/ 1/2010 Tiết 81 : luyện tập về Giới hạn của hàm số (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Củng cố định nghĩa giới hạn của hàm số tại một điểm và một số định lí cơ bản. + Củng cố k/n giới hạn một bên, giới hạn hữu hạn của hàm số tại ± Ơ. + Củng cố k/n giới hạn ± Ơ của hàm số và một vài quy tắc về giới hạn ± Ơ. 2. Kỹ năng: + Tìm giới hạn của hàm số. 3. Thái độ + Tích cực hoạt động và trả lời câu hỏi. + Biết được toán học có ứng dụng thực tế. II. chuẩn bị: + Thước, phấn màu , máy tính. + Phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học 1.ổn định : - Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1:( Kiểm tra bài cũ ) Gọi học sinh chữa bài tập 2 trang 132 - SGK Cho hàm số f( x ) = và các dãy số ( un) với un = ; ( vn) với vn = - . Tính lim un, lim vn, lim f( un), lim f( vn). từ đó có kết luận gì về ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Ta có lim un = lim = 0 và: lim f( un) = lim = 1 - Ta có lim un = lim = 0 và: lim f( vn) = 2. = 0 - Kết luận: không tồn tại. - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài tập đã chuẩn bị ở nhà. - Củng cố định nghĩa 1: Để chứng minh không tồn tại giới hạn bằng định nghĩa 1: Lấy 2 dãy số ( xn) phân biệt sao cho lim xn = x0 và chứng minh 2 dãy tương ứng ( f( xn) ) có giới hạn khác nhau. - ĐVĐ: Tìm hiểu khái niệm về giới hạn một bên. Ta nói số 1 là giới hạn bên phải của hàm số f(x) khi x đ 0 và số 0 là giới hạn bên trái của hàm số f(x) khi x đ 0 3. Bài mới: Hoạt động 2:( Củng cố – Luyện tập ) Để tìm , ba học sinh đã đưa ra 3 lời giải sau: Lời giải của bạn A: = = = Lời giải của bạn B: = . Lời giải của bạn C: = = (+ Ơ ).0 = 0 Lời giải của bạn nào đúng ? Vĩ sao ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Đọc và phân tích 3 lời giải. - Thấy được lời giải của bạn A đúng. Lời giải của các bạn B, C sai do áp dụng các định lí về giới hạn trong khi các điều kiện của định lí không được thỏa mãn. - ý thức đượcvề điều kiện áp dụng được các định lí về giới hạn. - Nhận xét về cách giải đúng của bài toán: Khử dạng vô định: - Thuyết trình: + Điều kiện ấp dụng được các định lí 1, 2. + Các kí hiệu ± Ơ không phải là các số nên không thể thực hiện các phép toán hay quy tắc đậi số trên chúng. Chẳng hạn: trong đó ta có và thì không thể viết Hoạt động 3:( củng cố - luyện tập ) Tìm A = Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận xét : A có dạng vô định và tử thức, mẫu thức là các đa thức có nghiệm chung x =1. Khử dạng bằng cách phân tích cả tử thức và mẫu thức thành nhân tử. - Thực hành: A = = - Nêu phương pháp khử dạng trong đó f(x), g(x) là các đa thức thỏa f( x0 ) = g( x0) = 0: + Do x0 là nghiệm của các đa thức f(x) và g(x) nên phân tích được: f(x) = ( x - x0).f1( x ) g(x) = ( x - x0).g1( x ) + Quá trình dừng khi đã hết dạng Hoạt động 4:( củng cố - luyện tập ) Tìm B = Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận xét : B có dạng vô định trong tử thức, mẫu thức có chứa căn thức cùng bậc. Khử dạng bằng cách nhân với lượng căn thức liên hợp của tử thức, mẫu thức. - Thực hành: B = = = 2 Nêu phương pháp khử dạng trong đó f(x), g(x) có chứa căn thức cùng bậc và f( x0 ) = g( x0) = 0: Nhân tử thức ( hoặc cả mẫu thức ) với lượng căn thức liện hợp của nó để khử căn. - Ôn tập các dạng căn thức liên hợp. Dành cho học sinh khá: Nếu tử thức hoặc mẫu thức có chứa căn khác bậc thì khử như thế nào ? Chẳng hạn: Tìm Hoạt động 5:( củng cố - luyện tập ) Tìm C = Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận xét : C có dạng vô định . Khử bằng cách dùng biến đổi đại số đưa về dạng: hoặc trong đó c là hằng số. Thực hành: C = Nêu phương pháp khử dạng trong đó f(x), g(x) là các đa thức và f(x), g(x) đ ± Ơ khi x đ ± Ơ: Khử bằng cách dùng biến đổi đại số đưa về dạng: hoặc trong đó c là hằng số. Hoạt động 6:( củng cố - luyện tập ) Tìm D = Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận xét : D có dạng vô định 0.Ơ. Khử bằng cách dùng biến đổi đại số đưa về dạng hoặc dạng Thực hành: D = Nêu phương pháp khử dạng 0.Ơ bằng cách dùng biến đổi đại số đưa về dạng hoặc dạng Hoạt động 7:( củng cố - luyện tập ) Tìm E = Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nhận xét : E có dạng vô định Ơ - Ơ. Khử bằng cách dùng biến đổi đại số đưa về dạng Thực hành: E = == - Nêu phương pháp khử dạng: Ơ - Ơ bằng cách dùng biến đổi đại số đưa về dạng - Liên hệ với hoạt động 1 Bài tập về nhà: - Bài 4 trang 157 - SGK.
File đính kèm:
- t81gt11.doc