Giáo án Đại số và giải tích 11 - Tiết 43: Dãy số: Dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn

B. CHUẨN BỊ:

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 + Chuẩn bị máy tính

 + Các ví dụ kèm theo

 + Từ định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm suy ra các phương pháp chứng minh dãy số tăng, dãy số giảm.

 2. Chuẩn bị của học sinh: Nắm vững các mục I, II, vừa học

C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

 Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Đại số và giải tích 11 - Tiết 43: Dãy số: Dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TIẾT 43: DÃY SỐ: DÃY SỐ TĂNG,
 DÃY SỐ GIẢM, DÃY SỐ BỊ CHẶN
 A. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: 
	+ Nắm định nghĩa khái niệm dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số chặn trên, dãy số bị chặn dưới, dãy số bị chặn. 
	2. Kỹ năng: 
	+ Biết các phương pháp chứng minh dãy số tăng, dãy số giảm, 
	+ Biết cách chứng minh dãy số bị chặn 
	3. Tư duy - thái độ: 
	+ Tư duy: Rèn luyện, khái quát hóa, tương tự hóa 
	+ Thái độ: Phát huy tính tích cực của hoạt động. 
B. CHUẨN BỊ: 
	1. Chuẩn bị của giáo viên: 
	+ Chuẩn bị máy tính 
	+ Các ví dụ kèm theo 
	+ Từ định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm suy ra các phương pháp chứng minh dãy số tăng, dãy số giảm. 
	2. Chuẩn bị của học sinh: Nắm vững các mục I, II, vừa học 
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
	Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp 
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Nhắc lại định nghĩa hàm số tăng, hàm số giảm
Trả lời 
So sánh khái niệm hàm số tăng, giảm với khái niệm dãy số tăng, dãy số giảm 
III. Dãy số tăng, dãy số giảm
Định nghĩa 2: (SGK)
 + Cho một ví dụ về dãy số tăng 
Học trò cho ví dụ 
 + Cho một ví dụ về dãy số giảm 
Học trò cho ví dụ 
+ Cho một ví dụ về dãy số không tăng, cũng không giảm 
Học trò cho ví dụ 
VD: (un) với un = (-1)u n 
 (un) với un = sin n 
Þ dãy (un) với un = sin n là dãy số không tăng, không giảm 	
+ Cho một ví dụ về dãy số vừa tăng vừa giảm 
Không có: học sinh giải thích 
HD: 1<2<3 mà 
sin 1 
sin 2 >	
sin 3 < 
Phương pháp để chứng minh một dãy số tăng hoặc giảm 
Cách 1: 
(un) là dãy số tăng (=) un < un+1 " n ÎN*
Cách 2: (un) là dãy số tăng (=) un+1 - un > 0" n ÎN* (xét dấu un+1 - un)
Cách 3: 
 un >0 " n, (un) là dãy số tăng (=) < 1 
IV. Dãy số bị chặn: 
* Nếu dãy số (un) bị chặn trên thì có mấy số M thỏa định nghĩa? 
HD: Có vô số M 
Định nghĩa 3: SGK
* Đối với học sinh khá gọi : Dãy số tăng có thể bị chặn trên không?
HD: Ví dụ (un) với un = là dãy số tăng và bị chặn trên vì
 un = "n ÎN*
* Hướng dẫn học sinh (H6)
E. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
 	+ Hoc sinh nhắc lại định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn 
	+ Phương pháp chứng minh dãy số tăng, giảm, bị chặn.
	+ Bài tập 9 ® 18 (SGK) 

File đính kèm:

  • docDS11 Tiet 50c.doc
Bài giảng liên quan