Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 33: Luyện tập Logarit
Hoạt động của giáo viên
- Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài 36a
- Nhóm 1 và 3 cùng làm bài 36a ở dưới lớp
- Gọi một học sinh lên trình bày bài 39b
- Nhóm 2 và 4 cùng làm bài 39b ở dưới lớp
- GV yêu cầu các nhóm được phân công nhận xét bài 36a và 39b
- GV hoàn chỉnh bài giải
- Giáo viên nhấn mạnh vị trí của cơ số ( ẩn, hằng) đối với 2 bài tập trên.
Ngày soạn: 11/08/2008 Bài dạy: LUYỆN TẬP LOGARIT I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập. Biết vận dụng vào từng dạng bài tập. 2. Về kỹ năng: Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa. Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác. 3. Về tư duy và thái độ: Phát huy tính độc lập của học sinh. Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở ngoài sách giáo khoa. 2. Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập về nhà ở tiết trước. III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, kiểm tra vệ sinh, điều kiện học tập; tâm thế học sinh,.. 2. Kiểm tra bài cũ: (08 phút) Nêu định nghĩa logarit, Cho a = 7, b = 2. Tìm để . Tìm x biết log2x = 2log23 Nêu công thức đổi cơ số và hệ quả của nó. Tính B = Vận dụng tính biểu thức A= 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 32 T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 32a (SGK) + Nhóm 2: 32b (SGK) + Nhóm 3: 32c (SGK) + Nhóm 4: 32d (SGK) - Chia bảng thành 4 phần và các nhóm đại diện trình bày - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải. - Nêu tóm tắc các công thức được áp dụng - Các nhóm tiến hành thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày - Các nhóm còn lại nhận xét, có thể đề xuất cách giải khác Bài 32 (SGK) - Nội dung bài gải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 2: Bài 34 T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ + Nhóm 1: 34d + Nhóm 2: 34c + Nhóm 3: 34a + Nhóm 4: 34b - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - Nêu tóm tắc việc sử dụng định lí 1 + hệ quả - Các nhóm thực hiện giống như trên - Nội dung bài giải được hoàn chỉnh 10’ + Nhóm 1: 34d + Nhóm 2: 34c + Nhóm 3: 34a + Nhóm 4: 34b - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - Nêu tóm tắc việc sử dụng định lí 1 + hệ quả - Các nhóm thực hiện giống như trên - Nội dung bài giải được hoàn chỉnh Hoạt động 3: Bài 36a T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7’ - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài 36a - Nhóm 1 và 3 cùng làm bài 36a ở dưới lớp - Gọi một học sinh lên trình bày bài 39b - Nhóm 2 và 4 cùng làm bài 39b ở dưới lớp - GV yêu cầu các nhóm được phân công nhận xét bài 36a và 39b - GV hoàn chỉnh bài giải - Giáo viên nhấn mạnh vị trí của cơ số ( ẩn, hằng) đối với 2 bài tập trên. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh thực hiện theo yêu cầu Bài 36a (SGK) Tìm x biết: logax = 4log3a + 7log3b Bài 39b (SGK) Tìm x biết: - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 4: Hướng dẫn bài 36b, 39a,c, 33b T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 3’ - Từ bài 36a GV yêu cầu học sinh làm bài 36b - Từ bài 39b GV yêu cầu học sinh làm bài 39a,c - Học sinh xét dấu của log61.1 và log60.99 - Từ đó sử dụng số 1 để so sánh 2 số đó - Học sinh theo dõi và về nhà thực hiện - HS trả lời: log61.1 > 0, log60.99 < 0 - HS theo dõi và về nhà thực hiện Bài 36b - Bài 33b: So sánh và 4.Củng cố tiết dạy:2’ Giáo viên tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của bài học. Học sinh cần chú ý 3 loại bài tập: Tính các logarit, so sánh 2 số chứa logarit, tìm x thỏa mãn biểu thức logarit. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:1’ - Bài tập về nhà: 1) Tính A = với 0 < a ≠ 1 2) Biết a2 + b2 =7ab a > 0, b > 0. CM 3) Tìm x biết: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53 Nhận xét, bổ sung sau tiết dạy: Tiết 2: (Bổ sung bài tập cho tiết 33) Hoạt động 1: Bài 38 SGK TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng 10’ - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 38b (SGK) + Nhóm 2: 38a (SGK) + Nhóm 3: 38d (SGK) + Nhóm 4: 38c (SGK) - Các nhóm đại diện trình bày kết quả - Giáo viên cho các nhóm còn lại nhận xét kết quả - GV chỉnh sửa - HS thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày bài giải - Các nhóm còn lại nhận xét, thảo luận và hoàn chỉnh bài giải. - Bài 38 (SGK) - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 2: Bài 35a, 37a TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng 7’ - GV gọi một HS lên bảng trình bày bài 35a - Các nhóm 1, 4 cùng giải bài 35 ở dưới lớp - GV gọi một HS thứ 2 lên trình bày bài 37a - Các nhóm 2, 3 cùng giải bài 37a ở dưới lớp. - Các nhóm nhận xét các bài giải trên bảng. - GV chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - HS thực hiện - Các nhóm thực hiện - HS thực hiện - Các nhóm thực hiện - Cacs nhoms nhận xét, thảo luận Bài 35a Bài 37a - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 3: HD bài 35b, 37b TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng 3’ - Trên cơ sở bài 35a, HS biến đổi tương tự bài 35b - HS phân tích 1250 thành tích của 2 và 5 - HS biến đổi log41250 thành các log22 và log25 - Từ đó đưa đến kêt quả - HS theo dõi và về nhà làm bài 35b - 1250 = 2.54 - log41250 = log4(2.54) = log42 + 4log45 = log22+ 2log25 Bài 35b (SGK) Bài 37b (SGK) Hoạt động 4: Bài 41 TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng 9’ - GV cho một HS lên bảng trình bày bài giải của mình - Gợi ý: +Đưa ra công thức lãi kép và giải thích các đại lượng trong công thức + Sử dụng logarit thập phân để đưa ra N - Sau khi HS trình bày xong GV yêu cầu các HS còn lại nhận xét kết quả - HS thực hiện - C = A(1 + r)N 20 = 15(1 + 0,0165)N log20 = log15 + Nlog1,0165 N = - Các HS còn lại thực hiện theo yêu cầu Bài 41 (SGK) - Nội dung đã được chỉnh sửa. Hoạt động 5: Hướng dẫn bài 40 TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng 4’ - HS dùng bài toán tìm số các chữ số trong hệ thập phân - Chú ý: Số các chữ số của 2p – 1 bằng số các chữ số của 2p - Với x = 231 x = 2127 x = 21398269 - HS theo dõi trong SGK + [log231] + 1 + [log2127] + 1 + [log21398269] +1 Hoạt động 6: Giải 1 bài tập về nhà ở tiết 1 TG HĐ thầy HĐ trò Ghi bảng 5’ - Cho HS xung phong lên bảng trình bày bài giải - GV cho các HS còn lại nhận xét - GV cho các HS nêu các đáp số của bài 1 và 3 - HS thực hiện - HS nhận xét bài giải và hoàn chỉnh - Bài 1) A = - Bài 3) x =6 Bài 2: Biết a2 + b2 =7ab a > 0, b > 0. CM - Nội dung bài giải đã được hoàn chỉnh Hoạt động 7: Củng cố toàn bài (7’) + HS cần chú ý các kỹ năng biến đổi của logarit trong việc giải bài tập, cách giải các bài toán ứng dụng của logarit Phiếu học tập Câu1) Tìm x biết: log2x = A) x = 29 B) x = C) x = 29 D) x = 29. Câu 2) Kết quả của là: A) 75 B) 76 C) 77 D) 78 Câu 3) Biết lg2 = a, lg3 = b. Tính lg theo a và b A) a + b - 2 B) 5a + b C) –a + b – 2 D) 5a + b – 2 . @&I .
File đính kèm:
- T 33.doc