Giáo án Giải tích 12 nâng cao tiết 70: Bài tập ứng dụng tích phân
Bảng phụ (có H vẽ)
+ Vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với Ox lần lượt tại x = a, x = b, mặt phẳng vuông góc
với Ox tại điểm có hoành độ x (a ≤ x ≤ b) cắt (T) theo thiết diện có diện tích S(x) liên tục trên đoạn [a;b]
Ngày soạn: 11/09/2009 Bài dạy: BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Nắm được công thức tính diện tích,thể tích nhờ tích phân. Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân 2. Về kỹ năng: Biết tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác và thói quen kiểm tra lại bài của học sinh II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Giáo án,bảng phụ 2. Học sinh: Chuẩn bị bài tập theo yêu cầu của GV III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, kiểm tra vệ sinh, điều kiện học tập; tâm thế học sinh,.. 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về kiến thức tính diện tích hình phẳng T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ Hướng dẫn Nghe giảng Bảng phụ (có Hvẽ) 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;;b], trục Ox và x = a, x = b là 2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thịcủa hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a;;b], và x = a, x = b là 3) diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c, y = d là Bảng phụ (có H vẽ) + Vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với Ox lần lượt tại x = a, x = b, mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (a ≤ x ≤ b) cắt (T) theo thiết diện có diện tích S(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì thể tích của vật thể (T) là + Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b], Ox và x = a, x = b quay xung quanh trục Ox tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích + Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x = g(y) liên tục trên đoạn [c;d], Oy và y = c, y = d quay xung quanh trục Oy tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích Hoạt động 2: Rèn luyện kỹ năng Tính diện tích hình phẳng T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ + Giao nhiệm vụ cho HS theo nhóm; Nhóm 1: 34a Nhóm 2: 34b Nhóm 3: 35b Nhóm 4: 35c + Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. + Cho các nhóm khác nhận xét . + Chính xác hoá bài giải của HS. + Nhận nhiệm vụ và thảo luận nhóm . + Đại diện nhóm lên trình bày lời giải. .34b) Diện tích hình phẳng cần tìm là đặt t = x2, xÎ[0;1] Þ tÎ[0;1] t 0 1 t2 – 5t +4 + = 38/15 (đvdt) 34a) Gợi ý nếu cần vẽ đồ thị 3 hàm số đã cho Xác định miền tính dtích Tính S bằng cách nào TL như NDGB Hoặc S bằng tổng diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi y = x, y =x2/4, x =0, x =1 y =1, y =x2/4, x =1, x =2 34a) Diện tích hình phẳng cần tìm là S = S1 – S2 +S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = 1; y = x = 0, x = 2 + S2 là diện tích tam giác OAB Vậy 35 b) Gợi ý nếu cần Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c; y = d là S = Tìm hoành độ giao điểm ? Þ công thức tính S ? 35b) PT hoành độ độ giao điểm của 2 đường cong : 05’ 35c) Gợi ý nếu cần vẽ đồ thị 3 hsố đã cho? Xác định miền tính dtích? Tìm hđộ các giao điểm ? Tính S bằng cách nào ? TL như NDGB x = 4 chia miền cần tính diện tích thành hai miền giới hạn bởi +, y=0, x=0, x=4 +y =6-x, y=0, x=4, x =6 35c) PT hoành độ giao điểm 6 – x = 0 Û x = 6 Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích vật thể tròn xoay T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ .- Phân công 3 nhóm lần lượt làm các bài tập 36, 39, 40. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. - chính xác hoá kiến thức Và hướng dẫn khi cần + Nghe hiểu nhiệm vụ. + Thảo luận nhóm để tìm lời giải + Cử đại diện trình bày 36) Thể tích cần tìm là V = với vậy V = .(đvtt) 39) Thể tích cần tìm là V = (đvtt) (từngphần). 40) Tính thể tích cần tìm là 4.Củng cố tiết dạy:08’ Giáo viên tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của bài học: Phiếu HT1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2, y = 4x – 4 , y = – 4x – 4 ? Phiếu HT2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường Phiếu HT3 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường , Ox và x = 0, x = 4 quay xung quanh Ox Phiếu HT4 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường , Ox và x = 0, x = 4 quay xung quanh Ox Phiếu HT5 : Xđịnh CT thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh Ox GV gọi đại diện từng nhóm trả lời Treo bảng phụ và HDẫn Phiếu 2 hình phẳng cần tìm diện tích có trục đối xứng là Oy Phiếu 5 : thể tích vật thể cần tìm V = V1 – V2 V1 là thể tích vật thể sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh Ox V1: , Ox và x = 0, x = 4 V2: , Ox và x = 0, x = 4 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:2’ - Học thuộc các khái niệm, định lí - Giải các bài tập trong sách giáo khoa Nhận xét, bổ sung sau tiết dạy:
File đính kèm:
- T 70.doc