Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 13: Ôn tập: Chương I
II/ CHUẨN BỊ :
+ GV: Bài giải , các bảng phụ nêu pp giải moọ«t số dạng toán .
+ HS: SGK, trả lời các câu hỏi tự kiểmtra và chuẩn bị các bài tập SGK .
III. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Cho tam giác ABC biết A(2; 3) , = (1 ; -4) và C( - 2, 5) .
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC .
b) Tìm tọa độ điểm M thỏa .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ1 : Tóm tắt các công thức cần nhớ :
Tiết dạy : 13 . ÔN TẬP : CHƯƠNG I I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : Giúp học sinh : Nhớ được các khái niệm cơ bản nhất đã học trong chương I . + Các phép toán tổng, hiệu các véc tơ , tích của véctơ với một số + Tọa độ của véctơ và của điểm trên một hệ trục tọa độ . + Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ và tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác . Kỹ năng : Giúp học sinh : + Biết cách áp dụng các quy tắc đã học : quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh , điều kiện để điểm thẳng hàng . . . + Xác định được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm của tam giác . II/ CHUẨN BỊ : + GV: Bài giải , các bảng phụ nêu pp giải moọ«t số dạng toán . + HS: SGK, trả lời các câu hỏi tự kiểmtra và chuẩn bị các bài tập SGK . III. KIỂM TRA BÀI CŨõ : Cho tam giác ABC biết A(2; 3) , = (1 ; -4) và C( - 2, 5) . Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm M thỏa . IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HĐ1 : Tóm tắt các công thức cần nhớ : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV yêu cầu hs ghi lại “ Tóm tắt các công thức cần nhớ” , kiểm tratập của hs, gọi một vài hs phát biểu Hs ghi lại “ Tóm tắt các công thức cần nhớ” vào sổ tay I . Tóm tắt các công thức cần nhớ SGK . HĐ2 : Câu hỏi tự kiểm tra : GV phân mỗi nhóm trả lời 2 câu hỏi Các nhóm cử đại diện giải đáp . II. Câu hỏi tự kiểm tra HĐ3 : Bài tập HS nhắc lại các quy tắc Gọi mỗi nhóm một hs lên bảng trình bày . Bài 1 : Cho tg ABC : (ABCE là hbh ) . GV vẽ hình Aùp dụng quy tắc hbh là đường phân giác góc AOB => OACB là hìnhthoi Bài 2 : Gọi C là điểm sao cho OACB là hbh , thì . Véc Tơ có giá là đường phângiác góc AOB khi hbh là hình thoi => OA = OB GV vẽ hình O là trung điểm AC và BD , áp dụng quy tắc trung điểm . Bài 3 : O là tâm hbh ABCD . O là trung điểm AC và BD . Ta có : và => HS phát biểu quy tắc 3 điểm cho phép hiệu 2 véctơ Gọi D là trung điểm BC HS áp dụng quy tắc 3 điểm cho phép hiệu 2 véctơ => các véc tơ có cùng điểm gốc A . Aùp dụng cho 2 véctơ Bài 4 : Cho tg ABC : a) ĩ => M là đỉnh thứ tư củahbh ABCM . + .(1) Gọi D là trung điểm BC => ĩ ĩ N là trung điểm AD . b) = => P = 5/4 VÀ q = ¾ . Phân tích vectơ Theo HS áp dụng quy tắc 3 điểm cho phép hiệu 2 véctơ => các véc tơ có cùng điểm gốc M . + áp dụng quy tắc 3 điểm . Bài 5 : (1) a) . b) (1) ĩ ĩ + HS nêu pp cm 3 điểm ko thẳng hàng + Điều kiện để 2 vectơ bằng nhau . + Công thức trọng tâm a) => hai vectơ không cùng phương Bài 6 : A( - 1; 3) , B( 4; 2) , C( 3, 5) . a) , => hai vectơ không cùng phương => A, B, C không thẳng hàng . b) D( 2; -6) c) E( -3; - 5) . HĐ4 : Bài tập Trắc nghiệm : GV phân công mỗi nhóm chuẩn bị 4câu hỏi , cho các nhóm thảo luận , trả lời , giải thích kết quả tìm được . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B D C A C A B B A C D 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D A D B D B D A B B B V: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : + Chuẩn bị kiểm tra một tiết . + HS soạn bài ; Chương II . Tích vô hướng của hai vectơ “ .
File đính kèm:
- ontap_chuongI.doc