Giáo án Hình học 10 - Trường THPT Tân Hiệp - Tiết 31, 32: Khoảng cách và góc
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV chuẩn bị SGK, thước, phiếu học tập .
- HS chuẩn bị SGK, học bài cũ .
III KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi :
1) Định nghĩa tích vô hướng .Thiết lập công thức tính góc của hai vectơ
2) Lập pttham số của đường thẳng đi qua M(0;4) và vuông góc với đt : x –2y +2 = 0
IV NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:
Ngày soạn: Tiết thứ :31, 32 Tên bài KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: + Học snh nhớ được công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳng ; công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng . + Viết được pt hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đt cắt nhau , biết cách kiểm tra xem hai điểm nằmcùng phía hay khác phía đv đt . II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV chuẩn bị SGK, thước, phiếu học tập . HS chuẩn bị SGK, học bài cũ . III KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu hỏi : 1) Định nghĩa tích vô hướng .Thiết lập công thức tính góc của hai vectơ 2) Lập pttham số của đường thẳng đi qua M(0;4) và vuông góc với đt : x –2y +2 = 0 IV NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV : Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy góc ? Nhận xét ? Góc của hai đường thẳng là góc nào ? Gọi một hs định nghĩa góc của hai đt Tính cosin + Đk để 2 đt vuông góc . + GV hd hs giải bài toán 1 theo SGK . + Gọi hs phát biểu định lý . + Để tính chiều cao tg kẻ từ A đến đt BC : Viết pt cạnh BC . Chiều cao là kc từ A đến BC . + Xét xem 2 điểm nào nằm hai bên đt . GV: Cho hs nhắc lại tính chất của một điểm thuộc phân giác * Tìm tập hợp các điểm M cách đều hai đt GV hd : + Pt đt AB qua A có VTCP , tương tự pt cạnh AC . + Viết pt các đường phân giác của góc họp bởi AB và AC . + Pt đường phân giác trong góc A thì B và C nằm ở hai phía . Hs thảo luận , cử đại diện lên bảng . + Hs phát biểu cách tính . + Hs lần lượt thay tọa độ các đỉnh của tg ABC vào pt D . KL : D cắt hai cạnh AC và BC . + Kc từ M tới D1 +Kc từ M tới D2 I.Góc giữa hai đường thẳng : a. Định nghĩa : Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau là góc bé nhất trong bốn góc . Khi hai đt song song hoặc trùng nhau , ta quy ước góc giữa chúng bằng 00 . Kí hiệu góc giữa haiđt a và b : (a; b) và 00 £ (a; b) £ 900 . Định lý : Trong mp Oxy cho 2 đường thẳng : : A1x + B1y + C1 = 0 : A2x + B2y + C2 = 0 Góc j hợp bởi D1 và D2 được cho bởi công thức : Hệ quả : D1 ^ D2 A1A2 + B1B2 =0 . Vd : Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng sau : 1) D1 : x + 2y + 4 = 0 . D2 : x – 3y + 6 = 0 . 2) ; II. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng : a) Bài toán 1 : Trong mp Oxy cho đt : D : Ax + By + C = 0 . Hãy tính khoảng cách từ điểm M( xM; yM) đến đt D . b) Định lý : Trong mp Oxy , khoảng cách từ điểm điểm M( xM; yM) đến đường thẳng D : Ax + By + C = 0 (A2 + B2 ¹ 0) là VD: 1) Tính kc từ M(2, -1) đến đường thẳng D : x + y – 3 = 0 . 2) Cho tg ABC với A(1, 4); B(4, 0) và C(-2, -2) . Tính chiều cao của tg kẻ từ đỉnh A . c) Vị trí của hai điểm đối với một đt : Cho đt D : Ax + By + C = 0 và hai điểm M( xM; yM) và N( xN; yN) không thuộc D . Khi đó : + Hai điểmM và N khác phía với D ĩ (AxM + ByM + C).(AxN + ByN + C) <0 + Hai điểmM và N cùng phía với D ĩ (AxM + ByM + C).(AxN + ByN + C) >0 Ví dụ : Cho tam giác ABC có các đỉnh A(1; 0), B(2; - 3) và C(-2; 4) và đt D : x – 2y + 1 = 0 . Xét xem đt D cắt cạnh nào của tam giác . Bài toán 2 : Phương trình phân giác : Định lý : Trong mp Oxy cho hai đường thẳng cắt nhau : và Phương trình hai đường phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng là : = VD : Cho tg ABC với A(7/4; 3) , B(1; 2) và C( - 4; 3) . 1) Viết pt các đường thẳng AB và AC . 2) Viết pt đường phân giác trong góc A của tg ABC . V. CŨNG CỐ : + Công thức tính góc giữa hai đt + Công thức tính khoảng cách từ điểm đến đt . + Pt đường phân giác của góc hợp bởi hai đt VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Chuẩn bị bài tập 15, 16, 17, 18, 19, 20 trang 89, 90 SGK . Tiết thứ :33 Luyện tập : GÓC & KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: + Học snh nhớ được công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳng ; công thức tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng . + Viết được pt hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đt cắt nhau , biết cách kiểm tra xem hai điểm nằmcùng phía hay khác phía đv đt . II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: GV chuẩn bị SGK, thước, phiếu học tập . HS chuẩn bị SGK, học bài cũ . III KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu hỏi : 1) Định nghĩa tích vô hướng .Thiết lập công thức tính góc của hai vectơ 2) Lập pttham số của đường thẳng đi qua M(0;4) và vuông góc với đt : x –2y +2 = 0 IV NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung +a) Sai vì góc giữa hai VTCP có thể là góc tù . d) sai vì góc A của tg ABC có thể là góc tù . + Gọi mỗi nhóm một hs trả lời và giải thích Bài 15 : Sai Đ Đ Sai Đ + Góc B củata ABC là góc hợp bởi hai véctơ + Hs nhắc lại công thức tính cosin của góc hợp bởi hai vectơ Bài 16 : cosBAC= BAC = 43036’ < 900 . Góc hợp bởi 2 đt AB, AC chính là góc hợp bởi 2 VTCP + Gọi D là đt chứa các điểm M thỏa đề bài . + GV vẽ hình minh họa để hs thấy có 2 đt thỏa đề bài ( h>0) + Hs thảo luận và lên bảng giải tiếp . Bài 17 : Gọi M(x; y) Ỵ D : Ta có d(M; D ) = h ĩ + Đt D cách đều A và B hay d(A; D ) = d(B; D ) . + Hs thảo luận và lên bảng giải . Bài 18 : + Pt dt D đi qua P có VTPT D : a(x – 10) + b( y – 2) = 0 . + Ta có : d(A; D ) = d(B; D ) ĩ y – 2 = 0 hoặc x + 2y – 14 = 0 . + GVHD : A Ỵ Ox => B Ỵ Oy => Tg ABC vuông cân tại M ĩ + Ha trả lời A(a; 0) B(0; b + Thay tọa độ vào hệ thức ta được hệ pt . Bài 19 : Gọi A(a; 0) Ỵ Ox và B(0; b) Ỵ Oy . Ta có Tg ABC vuông cân tại M ĩ ĩ Hệ pt vô nghiệm . KL: Không có đt thỏa đk bài toán . + Tam giác cân có cạnh đáy nằm trên đt D ( D , D1) = (D ; D2) cos( D , D1) = cos(D ; D2) + Hs nhắc lại công thức tính cosin góc hợp bởi hai đt . Bài 20 : + Pt đt D qua P(3, 1) có VTPT D : a(x – 3) + b( y – 1) = 0 . Ta có : cos( D , D1) = cos(D ; D2) KL: Có 2 đt thỏa đề bài : V.CŨNG CỐ : + Công thức tính góc giữa hai đt + Công thức tính khoảng cách từ điểm đến đt . + Pt đường phân giác của góc hợp bởi hai đt VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Chuẩn bị &4. ĐƯỜNG TRÒN .
File đính kèm:
- goc_kc.doc