Giáo án Hình học 12 nâng cao tiết 46, 47: Ôn tập học kỳ II
Tiết 47
Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KỲ II (tt)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về toạ độ điểm, vtơ ,các ptoán. Ptmc , ptmp, ptđt và các bài toán có liên quan. Hệ thống các kiến thức đã học trong chương
2. Về kỹ năng: Biết tính toạ độ điểm và vectơ trong không gian.Lập đươc ptmp, ptđt, ptmc; Tính được diện tích,thể tích, khoảng cách
3. Về tư duy và thái độ: Tích cực, cẩn thận
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn về nhà
2. Học sinh: Soạn giảng, bảng phụ, phiếu học tập,.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, kiểm tra vệ sinh, điều kiện học tập; tâm thế học sinh,.
Ngày soạn: 11/9/2009 - Tiết 46 Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KỲ II I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về toạ độ điểm, vtơ ,các ptoán. Ptmc , ptmp, ptđt và các bài toán có liên quan. Hệ thống các kiến thức đã học trong chương 2. Về kỹ năng: Biết tính toạ độ điểm và vectơ trong không gian.Lập đươc ptmp, ptđt, ptmc; Tính được diện tích,thể tích, khoảng cách 3. Về tư duy và thái độ: Tích cực, cẩn thận II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Soạn giảng, bảng phụ, phiếu học tập,.. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn về nhà III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, kiểm tra vệ sinh, điều kiện học tập; tâm thế học sinh,.. 2. Kiểm tra bài cũ: (08 phút) Câu1. Viết ptmp qua điểm M(x0;y0;z0) và vuông góc với đường thẳng PQ biết P(x1;y1;z1), Q(x2;y2;z2) Câu2. Viết ptmc có tâm I(a;b;c) và t/xúc với mp có pt : Ax + By + Cz + D = 0 3. Bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ Gọi từng học sinh trả lời từng câu hỏi – Hoàn chỉnh Câu1. Toạ độ điểm, toạ độ vectơ Câu2. Tích vô hướng của 2 véctơ Câu3. Nêu dạng pt mc tâm I(a;b;c) Câu6. Nêu các công thức tính khoảng cách Câu5. Nêu các dạng ptđt Câu4. Nêu các dạng ptmp đi qua M0(x0;y0;z0) có vectơ pt (A;B;C) Hoạt động 2: Bài tập 1( sgknc /105) T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 14’ Gv hướng dẫn bài tập 1 sgk a. Để cm 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng ta cần cm .0 Tính = = = b. Từ câu (a) ta có VABCD c. ptmp (BCD) Gv hdẫn đây là mp qua 3 điểm ta có các cách viết sau: C1: Ptmp có dạng Ax + By + Cz + D = 0 C2: Tìm vtơ pt Viết ptmp d. Viết dạng ptmc - Có tâm - Tìm bkính R . Mặt cầu t/x với mp (BCD) à R . Ptmc Gv nhấn mạnh các nội dung của btập 1 Hs làm theo hướng dẫn của gv Ta có = = = Nên = Do đó . = 4 0 Vậy A,B,C,D không đồng phẳng VABCD = C1 Ptmp có dạng Ax + By + Cz + D = 0 (P) A(1;6;2)(P) ta được 1 pt T tự B,C,D (P) Ta sẽ được hệ , giải hệ ta có A,B,C,D Suy ra mp (P) C2 Vtpt = Ptmp (BCD) qua B là 2x + y + z – 14 = 0 Mặt cầu tâm A(1;6;2) bán kính R là (x –a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2 R = d(A,(BCD)) = Vậy ptđt là : (x –1)2 + (y-6)2 + (z-2)2 = Hs lắng nghe , ghi nhớ a. Cmr A,B,C,D không đồng phẳng b. Tính thể tích c. Viết ptmp (BCD) d. Viết pt mc tiếp xúc với mp (BCD) Hoạt động 3: Bài tập 5c sgk nc/110 T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10’ Gv hdẫn hs giải bt 5c c. là đường vuông góc chung của d và d’và có vectơ cp Và d có vtcp d’ có vtcp -Tìm mối quan hệ giữa , và - là giao tuyến của 2 mp chứa ,d và d’ - Viết Ptmp chứa và d . Tìm vtpt . Xét mối quan hệ giữa , với Cho điểm M1 Viết ptmp qua M1 có vtơ pt Viết ptmp () chứa d’ và ttự - là giao tuyến của () và () . Tìm giao điểm của () và () giải hệ pt . Có vtcp . Ptđt Gv nhấn mạnh nội dung trên Hs làm theo hd của gv Gọi là đường vgóc chung của d và d’ và có vectơ chỉ phương = (-5;4;-1) Ptmp chứa và d có vtơ pt Lấy M(0;1;6) Ptmp là : x + y – z + 5 = 0 Ptmp () là : x + 2y + 3z - 6 = 0 Giao điểm của 2 mp trên là nghiệm của hệ Giải hệ ta được x= -1; y= -1; z=3 Hs lắng nghe và ghi nhớ c. Viết pt đường vuông góc chung của d và d’ 4.Củng cố tiết dạy:2’ Giáo viên tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của bài học 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:1’ - Học thuộc các khái niệm, định lí - Giải các bài tập trong sách giáo khoa Nhận xét, bổ sung sau tiết dạy: Ngày soạn: 11/9/2009 - Tiết 47 Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KỲ II (tt) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về toạ độ điểm, vtơ ,các ptoán. Ptmc , ptmp, ptđt và các bài toán có liên quan. Hệ thống các kiến thức đã học trong chương 2. Về kỹ năng: Biết tính toạ độ điểm và vectơ trong không gian.Lập đươc ptmp, ptđt, ptmc; Tính được diện tích,thể tích, khoảng cách 3. Về tư duy và thái độ: Tích cực, cẩn thận II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Chuẩn bị bài theo hướng dẫn về nhà 2. Học sinh: Soạn giảng, bảng phụ, phiếu học tập,.. III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện, kiểm tra vệ sinh, điều kiện học tập; tâm thế học sinh,.. 2. Kiểm tra bài cũ: (00 phút) 3. Bài mới: Tiết 2 Hoạt động 1: Toạ độ vt, điểm, các phép toán và ứng dụng T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 8’ - Vẽ hbh, trả lời câu hỏi của gv - Tính tđộ và -===> -Tính thể tích tứ diện ,diện tích đáy ABC -Từ trên suy ra đường cao hạ từ D -Cho hs nhận xét : M,N,P có thẳng hang hay ko? MNPQ là hbh ? -Chỉnh sửa , ghi bảng -Hướng dẫn : . Tính thể tích tứ diện, diện tích đáy ABC . Vì sao tính diện tích tgiác ABC _Củng cố công thức tính diện tích và thể tích *Câu1(sgknc/112) - Lời giải - Kluận : C *Câu6 (sgknc/112) - Lời giải - Kluận : A Hoạt động 2: Ptmp , vttđ của hai mp T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ -Trả lời - Xác định trung điểm của AB và toạ độ -Dạng pt, thay số - Tính toạ độ của véc tơ pt, viết ptmp -Xác định hình chiếu của A lên 3 trục toạ độ - Pt mp theo đoạn chắn - Kiểm tra 2 nội dung bên - Két luận - Vẽ hình -Để viết pt mp ta cần tìm ytố nào ? - Dạng pt? - Véctơ pt của mp này là? - Củng cố : cách xác định vectơ pt của mp nếu biết (cặp vectơ chỉ phương) - Chỉnh sửa - củng cố dạng viết pt mp theo đoạn chắn -Hd : hs cần ktra 2 vấn đề: Akhông? , (Q)//(P) không? - Củng cố vttđ giữa hai mp *Câu12(sgknc/113) - Lời giải - Kluận : A *Câu10(sgknc/113) - Lời giải - Kluận : C *Câu15(sgknc/114) - Lời giải - Kluận : A *Câu14(sgknc/114) - Lời giải - Kluận : A Hoạt động 3: Ptmc, kc từ điểm đến mp T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 9’ - trả lời câu hỏi của gv - Tính bán kính - Dạng pt, thay số -Xác định tâm I - Tính k/c từ I đến (P) -Xác định tâm ,bán kính - Tính k/c - Kết luận - Cho hs xác định những ytố để viết pt mcầu, bán kính mcầu ? - Dạng pt? - Củng cố công thức tính k/c( từ điểm đến mp) và cách viết ptmc - Chỉnh sửa - Củng cố cách xác định tâm mc - Chỉnh sửa - Củng cố cách xác định vị trí t/đ giữa mp và mc *Câu9(sgknc/113) - Lời giải - Kluận : A *Câu16(sgknc/114) - Lời giải - Kluận : C *Câu 41(sgknc/122) - Lời giải - Kluận : C Hoạt động 4: đt và các vấn đề liên quan T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ -Trả lời câu hỏi của gv -Viết ptđt, kết luận Trả lời câu hỏi của gv Tính tích có hướng à vtcp Viết ptđt - Lĩnh hội - Trình bày cách viết ptđt qua O và với d - Nhận xét - Trả lời câu hỏi của gv - Tính các tích có hướng , kết luận - Ghi đề trắc nghiệm - Gọi hs trả lời: Viết pt đt cần các ytố nào, dạng ptđt - Chỉnh sữa, Củng cố cách viết ptđt -Yêu cầu hs Nhận xét qhệ của vectơ đơn vị trên ox, vectơ chỉ phương của so với d xác định vectơ chỉ phương của đt d - Chỉnh sửa, củng cố cách xác định véc tơ chỉ phương trong dạng bài ttự - Vẽ hình , nhận xét : dox , d(oyz)à đường vgóc chung là đthẳng qua O và với d - Củng cố cách xác định pt đt vuông góc chung trong trường hợp đặc biệt - Hỏi hs : cách xét vttđ của hai đt - Củng cố cách xét vttđ của hai đt *Câu : Đường thẳng qua hai điểm (2;-1) và (3;0) có pt là: A . x + y – 1 = 0 B. 2x – y -6 = 0 C. 3x -6 = 0 C. 2x – y – 1= 0 - Lời giải - Kết luận: A *Câu 28(sgknc/118) - Lời giải - Kluận : D *Câu 37(sgknc/121) - Lời giải - Kluận : D *Câu 23(sgknc/116) - Lời giải - Kluận : C 4.Củng cố tiết dạy:4’ Giáo viên tổng kết lại các kiến thức trọng tâm của học kỳ II 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:1’ - Học thuộc, ghi nhớ các dạng bài toán đã học - Giải các bài tập trong sách giáo khoa Nhận xét, bổ sung sau tiết dạy:
File đính kèm:
- T 46-47.doc