Giáo án Hình học lớp 12 tiết 33: Phương trình mặt phẳng

II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:

+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập

+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà

III/ Phương pháp:

Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.

IV/ Tiến trình bài học:

1/ Ổn định tổ chức

2/ Kiểm tra bài cũ (5’)

 + Định nghĩa k/ c từ điểm M0 đến mp ( a) : Ax + By + Cz + D = 0

 + Áp dụng tính k / c từ điểm M ( 1 ; - 2 ; 3 ) đến mp (a ) : x + 2 y – 3z + 4 = 0

Tiết 2

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Hình học lớp 12 tiết 33: Phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tuần 19
Tiết 33 Bài tập : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Học sinh phải nắm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kĩ năng: 
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
+ Về tư duy thái độ:
* Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
III/ Phương pháp: 
Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
 + Định nghĩa k/ c từ điểm M0 đến mp ( ) : Ax + By + Cz + D = 0 
 	+ Áp dụng tính k / c từ điểm M ( 1 ; - 2 ; 3 ) đến mp ( ) : x + 2 y – 3z + 4 = 0 
Tiết 2
HĐ 1: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
CH: Cho 2 mp 
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Hỏi: Điều kiện nào để 
*(α) // (β) 
*(α) trùng (β) 	 
*(α) cắt (β) 
*(α) vuông góc (β) 
Trả lời:
*
*
A:B:CA:B:C
AA’ + BB’ + CC’ = 0 
*
*
A:B:CA:B:C
AA’ + BB’ + CC’ = 0 
*CH: Bài tập 8 (SGK)
*HS: Hãy nêu phương pháp giải
*Gọi HS lên bảng
*GV: Kiểm tra và kết luận
* ĐK (α) vuông góc (β) 
 Phương pháp giải
*GV kiểm tra 
+ HS giải
+ HS nhận xét và sữa sai nếu có
+ HS giải
+ HS sữa sai
Bài 8 : Cho 2 m ặt phẳng có pt :
(α) : 2x -my + 3z -6+m = 0
(β) : (m+3)x - 2y –(5m+1) z - 10 =0
Xác định m để hai mp 
a/song song nhau.
b/Trùng nhau
c/Cắt nhau
d/ Vuông góc
Giải:
HĐ 3: Khoảng cách
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
*GH: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0)
đến mp (α) 
Ax + By+ Cz +D = 0
d = (m(α) ) = 
 Ax0 + By0 + Cz0 + D 
√ A2 + B2 + C2
BT 9 : 
Gọi HS giải
HS giải
Bài 9: Tìm M nằm trên trục oz trong mỗi trường hợp sau : 
a/ M cách đều A(2;3;4) và mp : 2x +3y+z -17=0
b/ M cách đều 2mp:
x+y – z+1 = 0
x – y +z +5 =0
Hướng dẫn Bài 10:
*PT mặt phẳng song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 ?
*ĐK mp tiếp xúc với mặt cầu ?
Bài 10 : Viết pt mp song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu có pt:
3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập (5/)
4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG 
Kyù duyeät , ngaøy 21 / 03 / 2009
	 Tuaàn : 29 , tieát : 33
Hieäu phoù CM
Döông Thu Nguyeät
TTCM
Ñinh Thò Haø

File đính kèm:

  • docTiet 33 HH 12.doc
Bài giảng liên quan