Giáo án môn Đại số lớp 11 - Tiết 61: Ôn tập chương IV
III-Phương pháp giảng dạy:
- Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, HS làm bài tập
IV- Tiến trình bài dạy:
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho HS trả lời trờn phiếu học tập:
1/ Định nghĩa về giới hạn dóy số, cỏc phộp toỏn trờn nú.
2/ Định nghĩa về giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm , các phép toán trên nó.
3/ Định nghĩa về giới hạn tại của hàm số.
4/ Định nghĩa về giới hạn của hàm số, dóy số ,cỏc quy tắc về giới hạn .
5/ Các dạng vô định và cách khử chúng.
3.Bài mới:
Ngày soạn: Tiết: 61 I-Mục tiêu: Qua bài học, HS cần củng cố: Về kiến thức: - Giúp học sinh hệ thống các kiến thức đã học trong chương IV - Biết cỏc khỏi niệm, định nghĩa, cỏc định lý, quy tắc và cỏc giới hạn đặc biệt của hàm số. Về kĩ năng: - Cú khả năng ỏp dụng cỏc kiến thức lý thuyết vào việc giải cỏc bài toỏn thuộc dạng cơ bản. 3.Về tư duy thái độ: - Biết toán học có ứng dụng trong thực tiễn - Rèn luyện tư duy lôgíc. - Hứng thú trong học tập, cẩn thận,chính xác. II- Chuẩn bị của GV và HS: GV: Chuẩn bị bảng phụ tổng hợp các kiến thức trong chương IV Ôn tập các kiến thức trong chương IV III-Phương pháp giảng dạy: Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, HS làm bài tập IV- Tiến trình bài dạy: 1.ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS trả lời trờn phiếu học tập: 1/ Định nghĩa về giới hạn dóy số, cỏc phộp toỏn trờn nú. 2/ Định nghĩa về giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm , cỏc phộp toỏn trờn nú. 3/ Định nghĩa về giới hạn tại ± Ơ của hàm số. 4/ Định nghĩa về giới hạn ± Ơ của hàm số, dóy số ,cỏc quy tắc về giới hạn . 5/ Cỏc dạng vụ định và cỏch khử chỳng. 3.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trũ Nội dung bài -GV: Gọi 2 HS lên làm: -GV: -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, cho điểm. Bài 7T143 - Chia HS làm 3 nhúm ,mỗi nhúm giải 1 bài 7,8,9 / trờn phiếu học tập. - Đại diện nhúm lờn trỡnh bày: *7/ Xột tớnh liờn tục trờn R của hàm số: *8/ Chứng minh pt x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 cú ớt nhất 3 nghiệm trờn khoảng (-2;5). *9/ Chọn mệnh đề đỳng. A. Một dóy số cú giới hạn thỡ luụn tăng hoặc luụn giảm. B. Nếu (un) là dóy số tăng thỡ lim un = + Ơ C. Nếu lim un = + Ơ và lim vn = + Ơ thỡ lim (un - vn ) = 0. D. Nếu un = an và -1< a < 0 thỡ lim un = 0 . - Gọi HS khỏc nhận xột. - GV nhận xột và đỏnh giỏ. - Cho HS trả lời cỏc cõu 10đ15/144 SGK trờn phiếu học tập. - GV kiểm xỏc suất một vài phiếu, nhận xột. Bài 6T142: a, b,Trên đường cong ở hình 60a, ta thấy khi: nên đây là đồ thị của hàm số g(x) Trên đường cong ở hình 60b, ta thấy khi: nên đây là đồ thị của hàm số f(x) Bài 7T143 Hàm số g(x) liờn tục tại x = 2. Hàm số g(x) liờn tục trờn R *8/ f(-2).f(-1) = 4(-11) < 0 ị pt cú ớt nhất 1 nghiệm trờn khoảng (-2;-1) f(-1).f(1) = (-11).1 < 0 ị pt cú ớt nhất 1 nghiệm trờn khoảng (-1;1) f(1).f(2) = 1.(-8) < 0 ị pt cú ớt nhất 1 nghiệm trờn khoảng (1;2) Vậy : pt cú ớt nhất 3 nghiệm trờn khoảng (-2;5). *9/ Chọn D: Nếu un = an và -1< a < 0 thỡ lim un = 0 . *10/ Chọn B: lim un = 1/2 *11/ Chọn C: lim un = + Ơ *12/ Chọn D: + Ơ *13/ Chọn A: + Ơ *14/ Chọn D: -4 *15/ Chọn B: Pt -4x3 + 4x -1 = 0 khụng cú nghiệm trờn khoảng (- Ơ ;1). 3. Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại phương phỏp giải từng loại bài. -Xem lại các bài đã chữa -Giờ sau kiểm tra 1 tiết.
File đính kèm:
- on tap chuong IVtiet 61.doc