Giáo án môn Đại số lớp 11 - Tiết 76: Ôn tập cuối năm
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH
GV : Dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập.
HS : Ôn tập và làm bài tập trước ở nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Vấn đáp – gợi mở, HS làm bài tập, đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
1, Ổn định lớp
2, Bài mới
Ngày soạn: . Tiết 76 ễN TẬP Cuối năm I. MỤC TIấU 1. Về kiến thức ôn tập lại một số kiến thức cơ bản về dãy số, giới hạn, đạo hàm 2. Về kĩ năng Làm được một số bài toán về tính giới hạn, tính đạo hàm, viết pt tiếp tuyến của đồ thị hàm số, ứng dụng của đạo hàm. 3. Về tư duy và thỏi độ Tớch cực tham gia vào bài học; cú tinh thần hợp tỏc. Biết khỏi quỏt hoỏ, biết quy lạ về quen. Rốn luyện tư duy lụgic. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH GV : Dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập. HS : ễn tập và làm bài tập trước ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Vấn đáp – gợi mở, HS làm bài tập, đan xen hoạt động nhúm. IV. tiến trình bài học 1, ổn định lớp 2, Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 1: Tính giới hạn a,lim b,lim -GV: Gọi 3HS lên bảng làm -HS: lên bảng làm -GV: Gợi ý: chia cả tử và mẫu cho n -GV:Gợi ý: chia cả tử và mẫu cho n2 -GV: Gợi ý: chia cả tử và mẫu cho 4n -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá. Bài 2: Tính giới hạn: -GV: Gọi 3HS lên bảng làm -GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá. Bài 3: Tính đạo hàm của hàm số a,y = (x2 + 1)(5 - 3x2) b,y = c,y = -GV: Gọi 3 HS lên bảng làm. -GV: (đạo hàm của thương) -GV: Gọi HS nhận xét, GV kết luận, cho điểm. Bài 4: Tính đạo hàm của hàm số a,y = b,y = , (a là hằng số) GV: Gọi 2 HS lên bảng làm. -GV: (đạo hàm của thương) -GV: Gọi HS nhận xét, GV kết luận, cho điểm. Bài 5: Viết pttt của đường cong y = x3 a,Tai (-1;-1) b,Tại điểm có hoành độ bằng 2 c,Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 -HS: lên bảng làm -GV: Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng nào ? -GV: Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng nào ? -GV: f’(x0) = 3 =>x0 = ? -HS: Nhận xét, đánh giá, cho điểm I, Lý thuyết Cần ôn tập các phần: 1, Gới hạn dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục. 2, Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm, các qui tắc tính đạo hàm, đạo hàm các hàm số lượng giác, vi vân, đạo hàm cấp cao. II, Bài tập: Bài 1: a, Ta có: lim b, Ta có: lim c, lim Bài 2: Tính giới hạn: Bài 3: a,y’ = [(x2 + 1)(5 - 3x2)]’ = (x2 + 1)’(5 - 3x2)+ (x2 + 1)(5 - 3x2)’ = 2x(5 - 3x2) -6x(x2 + 1) = 2x(5 - 3x2 - 3x2 – 3) = 4x(1 – 3x2) b,y’ = ()’ = c,y’ = ()’ = = Bài 4T163: a,y’ = ()’ = .(2- 5x – x2)’ = b,y’ = ()’ = = Bài 5: a,Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng: y – y0 = f’(x0)(x – x0) y + 1 = 3(x + 1) y = 3x + 2 b,Ta có x0 = 2 => y0 = 23 = 8 Phương trình tiếp tuyến cần tìm có dạng: y – 8 = 12(x – 2) y = 12x -16 c,Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại x0, ta có: f’(x0) = 3 3x02 = 3 x0 = 1 hoặc x0 = 1 Với x0 = 1 => Phương trình tiếp tuyến y = 3x – 2 Với x0 = -1 => Phương trình tiếp tuyến y = 3x + 2 = 3 x0 = 1 hoặc x0 = 1 Với x0 = 2 =>y0 = Phương trình tiếp tuyến y = Với x0 = -2 => y0 = - Phương trình tiếp tuyến y = *Củng cố - dặn dò: -ôn tập kiến thức toàn học kỳ II -Xem lại các bài tập đã chữa. -BTVN: 1,,19T179 - 180 -ôn tập để chuẩn bị cho kiểm tra học kì II.
File đính kèm:
- on tap cuoi nam tiet 76.doc