Giáo án môn Toán học 10 - Phương trình đường thẳng (tiếp theo)

Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng

 

VD. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng x – 2y +1 =0 với các đường thẳng

 - 3x + 6y – 3 = 0.

 y = - 2x.

 2x + 5 = 4y.

(nếu cắt nhau thì tìm giao điểm)

ĐS.

Trùng nhau.

Cắt nhau tại

Song song.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Giáo án môn Toán học 10 - Phương trình đường thẳng (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(tiếp theo)Qua tiết này HS cần nắm đượcVị trí tương đối của hai đường thẳngGóc giữa hai đường thẳngVận dụng vào giải toánKiểm tra bài cũCho hai đường thẳng Khi đóa) Cho hai đường thẳng Khi đó5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳngb) Cho hai đường thẳng Khi đó toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ 5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳngTa có(1) vô số nghiệm. (1) vô nghiệm.(1) có nghiệm duy nhất (u; v).5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳngChú ý5. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳngVD. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng x – 2y +1 =0 với các đường thẳng - 3x + 6y – 3 = 0. y = - 2x. 2x + 5 = 4y.(nếu cắt nhau thì tìm giao điểm)ĐS.Trùng nhau.Cắt nhau tại Song song.6. Góc giữa hai đường thẳngCho hai đường thẳng Nếu chúng trùng nhau hoặc song song thì ta coi góc giữa chúng làNếu chúng cắt nhau tạo thành 4 góc, thì góc nhỏ nhất trong số 4 góc đó được coi là góc giữa hai đường thẳng. Kí hiệu góc giữa là thì 6. Góc giữa hai đường thẳngb) Nếu có VTPT lần lượt làvà có VTCP lần lượt là thì Chú ý6. Góc giữa hai đường thẳngVD. Tìm góc giữa hai đường thẳngC1. VTPT của hai đường thẳng đã cho lần lượt là HD. C2. VTCP của hai đường thẳng đã cho lần lượt là 6. Góc giữa hai đường thẳngVD. Tìm m để hai đường thẳng sau vuông gócVới m tìm được, hãy tìm giao điểm của hai đường thẳng đó.ĐS.  m = 1.  Giao điểm M(-1; 3).Củng cố.Cần nắm được cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.Ghi nhớ công thức tính côsin của góc giữa hai đường thẳngBài tập về nhà.SGK: 3, 5, 7 trang 80, 81.SBT: 3.3, 3.4, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9, 3.10 trang 131, 132.

File đính kèm:

  • pptDuong_thang_tiep.ppt