Giáo án môn Toán học 10 - Tiết 48: Luyện tập

Nhận xét khối lượng 30 củ khoai tây được khảo sát :

Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những củ có khối lượng 70 – dưới 80 gam hoặc 110 – dưới 120 gam.

Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những củ có khối lượng 90 – dưới 100

Đại đa số (80%) ứng với 3 cột có khối lượng từ 80 – dưới 110 gam

 

ppt17 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án môn Toán học 10 - Tiết 48: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 2, ngày 13 tháng 3 năm 2009 Lớp: 10A5GV: Bui Thanh TungChào mừng Quý thầy cô và các em học sinhTiết 48LUYỆN TẬP BIỂU ĐỒ------24681012Tiết 48: LUYỆN TẬP1.Kiểm tra bài cũ:Có bao nhiêu cách vẽ biểu đồ để mô tả bảng phân bố tần số - tần suất ?2.Nhận xét:Bài tập 2 (SGK.T118): Cho bảng Phân bố tần số tần suất ghép lớp sau:Líp khèi l­îngTÇn sèTÇn suÊt[70;80)[80;90)[90;100)[100;110)[110;120)3612631020402010Céng30100 (%)a.Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất.b.Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc tần số.c. Từ biểu đồ hình cột tần suất nhận xét về khối lượng của 30 củ khoai tây.Lớp(gam)Tần suất(%) 70 ; 80 )10 80 ; 90 )20 90 ; 100 )40 100 ; 110 )20 110 ; 120 )10 100a. Biểu đồ tần suất hình cột :70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 (gam) Biểu đồ tần suấtTần suất(%)40302010Lớp(gam)Tần suất(%) 70 ; 80 )10 80 ; 90 )20 90 ; 100 )40 100 ; 110 )20 110 ; 120 )10 100 (%)a. Biểu đồ đường gấp khúc tần suất:70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 (gam) Biểu đồ tần suấtTần suất(%)40302010m1m2m3m4m5Lớp(gam)Tấn Suất 70 ; 80 )10 80 ; 90 )20 90 ; 100 )40 100 ; 110 )20 110 ; 120 )10 100 %Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất :70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 (gam) Biểu đồ tần suấtTần suất40302010m1m2m3m4m5Đường gấp khúc tần suấtc. Nhận xét khối lượng 30 củ khoai tây được khảo sát :70 75 80 85 90 95 100 105 110 115 120 (gam) Biểu đồ tần suấtTần suất(%)40302010+ Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những củ có khối lượng 70 – dưới 80 gam hoặc 110 – dưới 120 gam.+ Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những củ có khối lượng 90 – dưới 100+ Đại đa số (80%) ứng với 3 cột có khối lượng từ 80 – dưới 110 gam23,5% (1)32,2%(2)(3)44,3%Bài 3: Dựa vào biểu đồ hãy lập bảng cơ cấu thành phần kinh tế(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2)Khu vực ngoài quốc doanh(3)Khu vực đầu tư nước ngoàiBảng cơ cấu thành phần công nghiệp năm 2000?Các thành phần kinh tế Số phần trăm(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước(2)Khu vực ngoài quốc doanh(3)Khu vực đầu tư nước ngoài23,5%32,2%44,3%Cộng100%Phiếu số 1:Cho b¶ng ph©n bè tÇn sè – tÇn suÊt ghÐp líp thµnh tÝch nh¶y xa cña 42 Hs líp 10 A Tr­êng THPT T©n trµo. Líp thµnh tÝch (m)TÇn sèTÇn suÊt[ 2,2;2,4 )[ 2,4;2,6 )[ 2,6;2,8 )[ 2,8;3,0 )[ 3,0;3,2 )48111369,51926,23114,3Céng42100 (%)Nhãm 1 -3 : vÏ biÓu ®å h×nh cét cña tÇn sè.Nhãm 2 -4 vÏ biÓu ®å ®­êng gÊp khóc cña tÇn suÊt.Lớp(m)Tần số 2,2 ; 2,4 )4 2,4 ; 2,6 )8 2,6 ; 2,8 )11 2,8 ; 3,0 )13 3,0 ; 3,2 )6Cộng 42Nhóm 1 -3: Biểu đồ hình cột tần số2,2 2,3 2,4 2,5 2,6 2,7 2,8 2,9 3,0 3,1 3,2 (m) Biểu đồ tần sốTần số161284Lớp(m)Tần suất(%) 2,2 ; 2,4 )9,5 2,4 ; 2,6 )19 2,6 ; 2,8 )26,2 2,8 ; 3,0 )31 3,0 ; 3,2 )14,3Cộng 100 (%)Nhóm 2 - 4. Biểu đồ đường gấp khúc tần suất:2,2 2,3 2,4 2,5 2,6 2,7 2,8 2,9 3,0 3,1 3,2 (m) Biểu đồ tần suấtTần suất(%)40302010m1m2m3m4m55152535 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20------24681012Biểu đồ tần số hình cột về thời gian chạy 100m của 37 HS lớp 10A5Cơ cấu chi tiêu của nhân dân Việt Nam , phân theo khoản chi năm 19907%68 % (1)10%15%(3)(4)(2)Ăn uốngMặcMua sắmChi khácTần sốThời gian (s)Lập bảng cơ cấu chi tiêu và Bảng phân bố tần số ghép lớp thành tích chạy 100mGiỏiKháTBYếu KémSL (44HS)0917144Tần suất%020.538.631.89.1Thống kê chất lượng HKI Lớp 10AKhá 20.5%Yếu 31.8%TB 38.6%Kém 9.1%Củng cố dặn dòhomeTiết học kết thúcKÝnh chóc quý thÇy c«cïng c¸c em søc khoÎa) Có bao nhiêu học sinh có chiều cao nằm trong khoảng 166cm-168cm? A. 6 B. 8	C. 10 D. 12b) Có bao nhiêu học sinh có chiều cao nằm trong khoảng 160cm-168cm? A. 6	 B. 28 C. 12	 D. 10c) Tần suất của lớp [163 ; 165] là:12%	 B. 33,3%C. 50% D. Một đáp số khácBack160 162 163 165 166 168 169 171 172 174------24681012Biểu đồ tần số ghép lớp thể hiện chiều cao của 36 HSSố HS

File đính kèm:

  • pptt 48 bieu_do.ppt