Giáo án Sinh học 11 - Tiết 17 - Bài 17: Ôn tập học kì I
Hấp thụ nước - Qua bề mặt TB biểu bì cây (thuỷ sinh).
- Qua bề mặt TB biểu bì rễ (TV cạn).
Vận chuyển nước - Qua thành TB, qua gian bào.
- Qua các TB sống.
Thoát hơi nước - Qua khí khổng.
- Qua bề mặt Cutin.
Bảng 33.2
Quá trình Các con đường
Trao đổi khoáng Qua mạch gỗ, mạch rây.
Trao đổi Nitơ Cố định N2 khí quyển và sự phân giải của VK đối với hợp chất hữu cơ trong đất.
Tiết 17: Bài 17: ÔN TẬP HỌC KÌ I MỤC TIÊU BÀI HỌC: Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản về SH trọng tâm là sự chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật. Kỹ năng, thái độ: Rèn luyện kĩ năng tư duy lý luận trong đó chủ yếu kỹ năng so sánh và tổng hợp. Rèn luyện tư duy thích hợp kiến thức sinh lý thực. PHƯƠNG PHÁP: - Tổ chức nhóm dựa vào các bảng trong phần ôn tập thảo luận, trao đổi, trả lời câu hỏi trắc nghiệm. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tài liệu: SGK, SGV, Sách tham khảo, bài soạn. ĐDDH: Kẻ bảng hệ thống hoá (108). Học sinh: - Học bài cũ, soạn bài trước. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Ổn định: KTBC: Bài mới: Cho HS làm việc theo nhóm, điền vào phiếu HT theo bảng 33.1. Sau đó từng nhóm lên bảng điền và GV thống nhất cách trả lời đúng nhất. Gọi nhóm 1 lên bảng và nhóm 3 bổ sung. Gọi nhóm 2 lên bảng và nhóm 4 bổ sung. Gọi nhóm 4 lên bảng, nhóm 1 bổ sung. Gọi nhóm 3 lên bảng, các tổ khác theo dõi và bổ sung. I. HỆ THỐNG HOÁ Ở CÁC BẢNG VÀ SƠ ĐỒ: Bảng 33.1: Các quá trình Các con đường Hấp thụ nước - Qua bề mặt TB biểu bì cây (thuỷ sinh). - Qua bề mặt TB biểu bì rễ (TV cạn). Vận chuyển nước - Qua thành TB, qua gian bào. - Qua các TB sống. Thoát hơi nước - Qua khí khổng. - Qua bề mặt Cutin. Bảng 33.2 Quá trình Các con đường Trao đổi khoáng Qua mạch gỗ, mạch rây. Trao đổi Nitơ Cố định N2 khí quyển và sự phân giải của VK đối với hợp chất hữu cơ trong đất. Bảng 33.3 Các vấn đề Quang hợp Hô hấp Khái niệm Là QT tổng hợp từ CO2, H2O nhờ năng lượng ASMT diễn ra trong hệ sinh thái. Là QT oxy hoá các hợp chất hữu cơ => CO2, H2O đồng thời giải phóng Q cần thiết cho hoạt động sống. PTTQ CO2 + 6 H2O -> C6H12O6 + 6 CO2 C6H12O6 + 6 O2 -> CO2 + H2O + Q Bản chất Là QT oxy hoá khử 2 pha sáng tối. Là QT oxy hoá hợp chất hữu cơ giải phóng Q cung cấp cho hoạt động sống TB, cơ thể. Nơi diễn ra Lục lạp Ty thể, chất TB II. TRẮC NGHIỆM: 1. a, c, d, h 10. b 2. b, c 6. b 3. b 7. d 4. b 8. c 5. a 9. b Dặn dò: Các em ôn tập tốt, thi nghiêm túc, chất lượng cao. RÚT KINH NGHIỆM: Cho HS ôn tập kỹ theo câu hỏi của từng bài ở SGK.
File đính kèm:
- tiet 17.doc