Giáo án Sinh học 11 - Tiết 25 - Bài 22: Vận động hướng động

I. Khái niệm

Hướng động là sự vận động sinh trưởng của cây về phía tác nhân kích thích của môi trường

Vận động theo chiều thuận gọi là hướng động dương

Vận động theo chiều nghịch gọi là hướng động âm

II. Các loại vận động hướng động

1. Hướng đất

a. Thí nghiệm : sgk

b. Kết luận:

Rễ có hướng đất dương,do au xin phân bố không đều nhau,auxin phân bố ngược chiều trọng lực và kích thích sinh trưởng của các tế bào phía bên trên làm rễ cong xuống đất

2. Hướng sáng

a. Thí nghiệm 22.2a và 22.2b sgk

b. Kết luận

Ngọn cây luôn quay về phía có ánh sáng, do auxin vận chuyển về phía ít có ánh sáng và kích tế bào phía ít có ánh sáng sinh trưởng mạnh hơn

3. Hướng nước

a. Thí ngiệm sgk

b. Kết luận : Rễ có tính hướng nước và đất dương luôn quay xuống đất tìm về phía có nước.

4. Hướng hóa

a. Thí nghiệm: sgk

b. Kết luận

- Rễ cây hướng về phía các chất khoáng cần thiết cho tế bào-hướng hóa dương

- Rễ cây tránh xa các chất độc hại đến tế bào-hướng hóa âm

 

doc2 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Giáo án Sinh học 11 - Tiết 25 - Bài 22: Vận động hướng động, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHƯƠNG 2: CẢM ỨNG 
Từ tiết 25 đến tiết 36
A. VẬN ĐỘNG VÀ CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT 
Tiết 25: Bài 22: VẬN ĐỘNG HƯỚNG ĐỘNG
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Kiến thức:	- Nắm được thực vật có đời sống cố định trên mặt đất những củng có các hình thức vật động hướng tới các nguồn dinh dưỡng
- Thấy rõ các loại hướng động thường gặp ở thực vật
- Phân biệt hướng động dương và hướng động âm do sự phân bố không đều của auxin
Kỹ năng: 	- Rèn kỹ năng phân tích,so sánh,suy luận,óc quan sát
Thái độ: 	- Biết cách ứng dụng một số biện pháp kỹ thuật về hướng động
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Phần II các loại vận động hướng động
CHUẨN BỊ:
Giáo viên:	 sgk,sgv,hình phóng to 22.1 đến 22.3
Học sinh:	Học bài nội cân bằng ,sgk
PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC: Sử dụng từng thành phần dinh dưỡng chính của cây trồng rễ chồi lá để gợi ý các vận động hướng động
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Ổn định:
KTBC: kiểm tra 15 phút . Trình bày cơ chế hoạt động của hệ đệm bicacbonat và hệ prôtênat? khái niệm nội cân bằng , cho ví dụ ?
Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
Khái niệm về vận động hướng động ?
Hướng động dương ? ví dụ ?
Hướng động âm ? ví dụ ?
Cho h/s quan sát H.22.1 và mẫu thí nghiệm của tổ mình đã chuẩn bị ở nhà, từ đó nêu được sự vận động hướng đất và ý nghĩa của sự vận động này. 
Quan sát H.22a, b và mẫu thí nghiệm của tổ mình đã chuẩn bị ở nhà, từ đó nêu được sự vận động hướng sáng và ý nghĩa của sự vận động này. 
Quan sát hình 22.3 và mẫu thí nghiệm của tổ mình đã chuẩn bị ở nhà, từ đó nêu được sự vận động hướng nước và ý nghĩa của sự vận động này.
Quan sát hình 22.4 và mẫu thí nghiệm của tổ mình đã chuẩn bị ở nhà, từ đó nêu được sự vận động hướng hoá và ý nghĩa của sự vận động này.
I. Khái niệm
Hướng động là sự vận động sinh trưởng của cây về phía tác nhân kích thích của môi trường
Vận động theo chiều thuận gọi là hướng động dương
Vận động theo chiều nghịch gọi là hướng động âm
II. Các loại vận động hướng động
1. Hướng đất
a. Thí nghiệm : sgk
b. Kết luận:
Rễ có hướng đất dương,do au xin phân bố không đều nhau,auxin phân bố ngược chiều trọng lực và kích thích sinh trưởng của các tế bào phía bên trên làm rễ cong xuống đất
2. Hướng sáng
a. Thí nghiệm 22.2a và 22.2b sgk
b. Kết luận
Ngọn cây luôn quay về phía có ánh sáng, do auxin vận chuyển về phía ít có ánh sáng và kích tế bào phía ít có ánh sáng sinh trưởng mạnh hơn
3. Hướng nước
a. Thí ngiệm sgk
b. Kết luận : Rễ có tính hướng nước và đất dương luôn quay xuống đất tìm về phía có nước.
4. Hướng hóa
a. Thí nghiệm: sgk
b. Kết luận
- Rễ cây hướng về phía các chất khoáng cần thiết cho tế bào-hướng hóa dương
- Rễ cây tránh xa các chất độc hại đến tế bào-hướng hóa âm
Củng cố: củng cố theo khung sgk
Dặn dò: Học bài theo câu hỏi 1,2,3,4/81. Xem lại các thí nghiệm. Xem bài 23/81
F Rút kinh nghiệm bài soạn giảng
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ: câu 4 SGK
RÚT KINH NGHIỆM: Cho h/s tiến hành trồng cây thí nghiệm trước khi dạy bài này 3 tuần.
Lớp
Sỉ số 
≥ 5
Giỏi 
Khá 
Trung bình 
Yếu kém
11A1
11A2
11A3

File đính kèm:

  • doctiet 25.doc