Giáo án Sinh học 12

 

 1. Kiến thức

 Sau khi học xong bài học sinh cần phải:

 - Phỏt biểu được khỏi niệm gen, mụ tả được cấu trỳc chung của gen cấu trỳc

 - Trỡnh bày được cỏc chức năng của a xit nucleic, đặc điểm của sự mó hoỏ thụng tin di truyền trong a xit nucleic, lớ giải được vỡ sao mó di truyền là mó bộ ba

 - Trỡnh bày được thời điểm, diễn biết, kết quả, ý nghĩa của cơ chế tự sao của ADN

 2. Kĩ năng

 - Rèn luyện và phát triển tư duy phân tích, khái quát hoá.

 3. Thái độ

 - Bảo vệ môi trường, bảo vệ động- thực vật quý hiếm.

II.Thiết bị dạy học

 - Hỡnh 1.1, bảng 1 mó di truyền SGK

 - Sơ đồ cơ chế tự nhõn đụi của ADN

 - Mụ hỡnh cấu trỳc khụng gian của ADN

 - Sơ đồ liờn kết cỏc nucleotit trong chuỗi pụlinuclờotit

 III. Tiến trỡnh tổ chức bài học

 1. Ổn định tổ chức lớp

 2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra)

 

doc105 trang | Chia sẻ: andy_Khanh | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Sinh học 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
n, đõu là bệnh do đột biến NST , đõu ko phải là bệnh di truyền
Hoạt động 1: 10’
 Tỡm hiểu về bệnh di truyền phõn tử
GV : Yờu cầu hs nghiờn cứu sgk và trả lời :
- Hóy nờu 1 số bệnh di truyền pt’ ở người
- Cơ chế nào đó phỏt sinh cỏc loại bệnh đú ?
- Bệnh di truyền pt’ là gỡ?
- Em hóy đề xuất cỏc biện phỏp chữa trị và hạn chế bệnh di truyền pt’?
*Gv cho hs quan sỏt sơ đồ phả hệ bờnh mỏu khú đụng
- Dựa vào đõu để biết bệnh mỏu khú đụng cú di truyền liờn kết với giới tớnh hay ko?
HS : Nghiờn cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung
Hoạt động 2 : 12’
Tỡm hiểu hội chứng bệnh liờn quan đế đột biến NST
- GV : Khi nghiờn cưu bộ NST , cấu trỳc hiển vi của cỏc NST trong tế bào cơ thể người ta phỏt hiện nhiều dị tật và bệnh di truyền bẩm sinh liờn quan đến đột biến NST
- Hội chứng bệnh là gỡ 
- Hóy mụ tả cơ chế phỏt sinh hội 
- Đặc điểm cơ bản để nhận biết người bị bệnh đao
HS : Nghiờn cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung
Hoạt động 3: 14’
Tỡm hiểu về bệnh ung thư
GV : Yờu cầu hs nghiờn cứu sgk và trả lời cỏc cõu hỏi sau :
- Hóy cho một số vớ dụ về bệnh ung thư mà em biết
- Hiện nay bệnh ung thư đó cú thuốc chữa trị chưa
- Nguyờn nhõn gõy bệnh ung thư
- Chỳng ta cú thể làm gỡ để phũng ngừa cỏc bệnh ung thư
HS : Nghiờn cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung
*Khỏi niệm di truyền y học : Là 1 bộ phận của di truyền người, chuyờn nghiờn cứu phỏt hiện cỏc cơ chế gõy bệnh dt và đề xuất cỏc biện phỏp phũng ngừa, cỏch chữa trị cỏc bệnh di truyền ở người.
I. Bệnh di truyền phõn tử
- Khỏi niệm : Là những bệnh mà cơ chế gõy bệnh phần lớn do đột biến gen gõy nờn
* Vớ dụ : bệnh phờninkờtụ- niệu
+ Người bỡnh thường : gen tổng hợp enzim chuyển hoỏ phờninalanin→ tirụzin
+Người bị bệnh : gen bị đột biến ko tổng hợp dc enzim này nờn phờninalanin tớch tụ trong mỏu đi lờn nóo đầu độc tế bào
- Chữa bệnh: phỏt hiện sớm ở trẻ → cho ăn kiờng
II. Hội chứng bệnh liờn quan đế đột biến NS
- K/N : Cỏc đb cấu trỳc hay số lượng NST thường liờn quan đến rất nhiều gen gõy ra hàng loạt tổn thương ở cỏc hệ cơ quan của người nờn thường gọi là hội chứng bệnh
Vớ dụ : hội chứng đao
+ Cơ chế : NST 21 giảm phõn khụng bỡnh thường (ở người mẹ ) cho giao tử mang 2 NST 21, khi thụ tinh kết hợp với giao tử cú 1 NST 21 → cơ thể mang 3NST 21 gõy nờn hội chứng đao
+ Cỏch phũng bệnh : khụng nờn sinh con trờn tuổi 35
III. Bệnh ung thư
-K/N: là loại bệnh đặc trưng bởi sự tăng sinh khụng kiểm soỏt được của 1 số loại tế bào cơ thể dẫ đến hỡnh thành cỏc khối u chốn ộp cỏc cơ quan trong cơ thể. khối u được gọi là ỏc tớnh khi cỏc tế bào của nú cú khả năng tỏch khỏi mụ ban đàu di chuyển đến cỏc nơi khỏc trong (di căn)
- Nguyờn nhõn,cơ chế : đbg, đb NST
 Đặc biệt là đột biến xảy ra ở 2 loại gen : - Gen quy đinh yếu tố sinh trưởng
- Gen ức chế cỏc khối u
- Cỏch điều trị : 
+ chưa cú thuốc điều trị, dựng tia phúng xạ hoặc hoỏ chất để diệt cỏc tb ung thư
- Thức ăn đảm bảo vệ sinh, mụi trường trong lành
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :
a. Mụ tả đặc điểm một số bệnh di truyền ở người ? phương phỏp phũng và chữa cỏc bệnh di truyền ở người
b. Ở người, phõn tử hờmụglobin được cấu tạo bởi 4 chuỗi pụlipeptit: 2 chuỗi anpha và 2 chuỗi bờta, việc tổng hợp chuỗi bờta được quy định bởi 1 gen nằm trờn NST số 11, gen này cú nhiều alen, đỏng chỳ ý là alen A tổng hợp nờn HbA và alen S tổng hợp nờn HbS. Những người cú kiểu gen SS bị bệnh thiếu mỏu hồng cầu lưỡi liềm
Bảng dưới đõy cho biết tỉ lệ % HbA và HbS trong mỏu của 3 cỏ thể là anh em
Dạng Hb
Cỏ thể 1
Cỏ thể 2
Cỏ thể 3
HbA
98%
0%
45%
HbS
0%
90%
45%
Dạng Hb khỏc
2%
10%
10%
 	Dựa vào bảng hóy xỏc định kiểu gen của cỏc cỏ thể 1,2,3, trong số đú những cỏ thể nào bị bệnh hồng cầu hỡnh liềm
* Hướng dẫn về nhà : làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. 
heheùfgfg
	BÀI 22 : BẢO VỆ VỐN GEN CỦA LOÀI NGƯỜI
 VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA DI TRUYỀN HỌC
Gồm 1 tiết tiết thứ 25 Ngày soạn : 29/01/2009
I. Mục tiêu : Sau khi học song bài này học sinh phải
 1. Kiến thức :
 - Trỡnh bày được cỏc biện phỏp bảo vệ vốn gen của loài người
	- Nờu được một số vấn đề xó hội của di truyền học
	- Hiểu được vai trũ của tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước sinh
	 - Xõy dựng được ý thức bảo vệ mụi trường chống tỏc nhõn gõy đột biến
 2. Kỹ năng : Phõn tớch trờn kờnh hỡnh, kỹ năng so sỏnhđể rút ra kiến thức
	 3. Thỏi dộ : Hỡnh thành niềm tin vào khoa 
II. Phương tiện dạy học :
 1. GV: GA, SGK ,SGV
 2. HS : Học bài cũ và chuẩn bị bài mới	
III. Phương pháp chủ yếu :
 - Vấn đáp tìm tòi - Vấn đáp tái hiện
 - Quan sát tranh tìm tòi - Tự nghiên cứu SGK
IV. Tiến trình bài dạy :
Kiểm tra bài cũ : Nờu 1 số bệnh tật di truyền liờn quan đến đột biến NST 
 ở người, cơ chế phỏt sinh cỏc loại bệnh tật đú
 2. Nội dung bài giảng :
	(đvđ) : Thế nào là ô nhiễm môi trường ? Môi trường bị ô nhiễm gây ra 
 những hậu quả gì cho đời sống con người ?
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: 
Tỡm hiểu vấn đề bảo vệ vốn gen của loài người 
- GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk để trả lời các câu hỏi sau :
- Thế nào là gỏnh nặng di truyền cho loài người
- Việc sử dụng thuốc trừ sõu, chất diệt cỏ chất khớch thớch sinh trưởng tỏc động đến mụi trường như thế nào 
- Nguyờn nhõn dẫ đế ụ nhiễm đất , nước, khụng khớ
- Tư vấn di truyền là gỡ
- Quy trỡnh liệu phỏp gen gồm mấy bước
HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận bổ sung
* Gv treo tranh hỡnh 22 yờu cầu hs quan sỏt rồi mụ tả từng bước của pp chọc dũ dịch ối và sinh thiết tua nhau thai
** pp chọc dũ dịch ối :
+ Dựng bơm tiờm hỳt ra 10-20 ml dịch ối vào ống nghiệm đem li tõm để tỏch riờng tế bào phụi
+ Nuụi cấy cỏc tế bào phụi, sau vài tuần làm tiờu bản phõn tớch xem thai cú bị bệnh di truyền ko
+Phõn tớch hoỏ sinh (ADN) dịch ối và tế bào phụi xem thai cú bị bệnh DT ko
**PP sinh thiết tua nhau thai :
+Dựng ống nhỏ để tỏch tua nhau thai
+Làm tiờu bản phõn tớch NST
* GV kiểm tra kiến thức bài 20 nhắc lại cỏc bước của cụng nghệ gen, đọc mục I.3
Hoạt động 2: 
Tỡm hiểu 1 số vấn đề xó hội của di truyền học
GV : Yêu cầu hs nghiên cứu sgk để trả lời các câu hỏi sau :
- Di truyền trí tuệ là gì ?
- Hệ số thông minh được đánh giá qua tiêu chí nào ?
- Khả năng trí tuệ có di truyền không ?
- Di truyền học cú biện phỏp gỡ để ngăn chặn đại dịch AIDS?
* Gv cú thể nờu vớ dụ về cỏch đo chỉ số IQ
Gv kiểm tra lại kiến thức đó học ở lớp 10 về HIV/AIDS
- Di truyền học cú biện phỏp gỡ để ngăn chặn đại dịch AIDS 
HS : Nghiên cứu, trả lời
GV : Kết luận bổ sung
I. Bảo vệ vốn gen của loài người
1. Tạo mụi trường trong sạch nhằm hạn chế cỏc tỏc nhõn gõy đột biến
 Trồng cõy, bảo vệ rừng
2. Tư vấn di truyền và việc sàng lọc trước sinh
- Là hỡnh thức chuyờn gia di truyền đưa ra cỏc tiờn đoỏn về khả năng đứa trẻ sinh ra mắc 1 tật bệnh di truyền và cho cỏc cặp vợ chồng lời khuyờn cú nờn sinh con tiếp theo ko ,nếu cú thỡ làm gỡ để trỏnh cho ra đời những đứa trẻ tật nguyền
- Kỹ thuật : chuẩn đoỏn đỳng bệnh, xõy dựn phả hệ người bệnh, chuẩn đoỏn trước sinh
- Xột nghiệm trước sinh :
Là xột nghiệm phõn tớch NST,ADN xem thai nhi cú bị bệnh di truyền hay ko
Phương phỏp : + chọc dũ dịch ối
 + sinh thiết tua nhau thai
3. Liệu phỏp gen- kỹ thuật của tương lai
- Là kỹ thuật chữa bệnh bằng thay thế gen bệnh bằng gen lành
- Về nguyờn tắc là kỹ thuật chuyển gen
- Quy trỡnh : SGK
- Một số khú khăn gặp phải : vi rut cú thể gõy hư hỏng cỏc gen khỏc( ko chốn gen lành vào vị trớ của gen vốn cú trờn NST )
II. Một số vấn đề xó hội của di truyền học
1. Tỏc động xó hội của việc giải mó bộ gen người
Việc giải mó bộ gen người ngoài những tớch cực mà nú đem lại cũng làm xuất hiện nhiều vấn đề tõm lý xó hội
2. Vấn đề phỏt sinh do cụng nghệ gen và cụng nghệ tế bào
- Phỏt tỏn gen khangs thuốc sang vi sinh vật gõy bệnh
-An toàn sức khoẻ cho con người khi sử dụng thực phẩm biến đổi gen
3. Vấn đề di truyền khả năng trớ tuệ
a) Hệ số thụng minh ( IQ)
được xỏc định bằng cỏc trắc nghiệm với cỏc bài tập tớch hợp cú độ khú tăng dần
b) Khả năng trớ tuệ và sự di truyền
- Tập tớnh di truyền cú ảnh hưởng nhất định tới khả năng trớ tuệ 
4.Di truyền học với bệnh AIDS
- Để làm chậm sự tiến triển của bệnh người ta sử dụng biện phỏp di truyền nhằm hạn chế sự phỏt triển của virut HIV
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :
Củng cố :
1. Vỡ sao cỏc bệnh di truyền hiện nay cú khuynh hướng gia tăng trong khi cỏc bệnh nhiễm trựng hay suy dinh dưỡng lại giảm
 2. Giả sử răng alen b liờn kết với giới tớnh ( nằm trờn X) và lặn gõy chết, alen này gõy chết hợp tử hoặn phụi, một người đàn ụng lấy 1 cụ vợ di hợp tử về gen này. tỉ lệ con trai – con gỏi của cặp vợ chồng này sẽ là bao nhiờu nếu họ cú rất nhiều con
* Hướng dẫn về nhà : làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. 
 heheùfgfg
Phần sỏu : TIẾN HOÁ
Chương I:BẰNG CHỨNG và cơ chế TIẾN HOÁ
 BÀI 24 : các BẰNG CHỨNG tiến hoá
Số tiết : 1 	 Tiết thứ : 26	 Ngày soạn : 02/02/2009
I. Mục tiêu : Sau khi học song bài này học sinh phải
 1. Kiến thức :
 - Phõn biệt cơ quan tương đồng,thoỏi hoỏ,cho vớ dụ,nờu được ý nghĩa
 - Trỡnh bày được những đặc điểm hệ động,thực vật ở 1 số vựng lục địa và mối 
 quan hệ của chỳng với cỏc điều kiện địa lớ,sinh thỏi,lịch sử địa chất của mộ số 
 vựng đú
 - Trỡnh bày nội dung và ý nghĩa của học thuyết tế bào.
 - Giải thớch được vỡ sao tế bào chỉ sinh ra từ tế bào sống trước nú.
 - Nờu được những bằng chứng sinh học phõn tử về nguồn gốc thống nhất của 
 sinh giới.
 2. Kỹ năng : Phát triển năng quan sỏt,phõn tớch kờnh hỡnh trong bài học.
 3. Giáo dục : Học sinh ý thức được việc bảo vệ cỏc loài là điều kiện cần thiết
II. Phương tiện dạy học :
 1. GV: GA, SGK ,SGV, hỡnh 32.1;32.2,bảng phụ,cõu hỏi trắc nghiệm
 2. HS : Học bài cũ và chuẩn bị bài mới	
III. Phương pháp chủ yếu :
 - Vấn đáp tìm tòi - Vấn đáp tái hiện
 - Quan sát tranh tìm tòi - Tự nghiên cứu SGK
IV. Tiến trình bài dạy :
 1. Kiểm tra bài cũ : Đầu chương khụng kiểm tra
 2. Nội dung bài giảng :
 (đvđ) :Tổ tiờn của loài người là ai?"Vượn người hoỏ thạch.Vậy bằng chứng nào 
 chứng minh con người cú nguồn gốc từ động vật chỳng ta sẽ lần lượt tỡm hiểu 
 vấn đề ở phần VI,cụ thể là Chương I:Bằng chứng tiến hoỏ. Đầu tiờn chỳng ta 
 sẽ tỡm hiểu “bằng chứng giải phẫu học so sỏnh và phụi sinh học so sỏnh”.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
Hoạt động 1: 10’
Tỡm hiểu bằng chứng giải phẫu so sỏnh.
GV : Yờu cầu hs nghiờn cứu sgk để trả lời cỏc cõu hỏi sau:
- Cú nhận xột gỡ về cấu tạo cỏc xương chi trước của cỏc loài?
- Cơ quan tương đồng là gỡ ? Cho vớ dụ
- Cỏc cơ quan tđồng phản ỏnh điều gỡ?
- Vậy cơ quan thoỏi hoỏ gỡ? Nờu vớ dụ 
- Hiện tượng lại tổ là gì ?
- Cơ quan tương tự là gì ?
- Cơ quan tương tự phản ỏnh điều gỡ?
- HS : Nghiờn cứu, trả lời
- GV : Kết luận, bổ sung
Hoạt động 2 : 10’
Tỡm hiểu về bằng chứng phụi sh so sỏnh
GV :Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 24.2 trả lời cõu lệnh: Em cú nhận xột gỡ về điểm giống nhau trong giai đoạn đầu phỏt triển của phụi ở cỏc loài sinh vật nờu trờn? Rỳt ra mối quan hệ giữa chỳng ?
- HS : Nghiờn cứu, trả lời
- GV : Kết luận, bổ sung
Hoạt động 3 : 10’
Tỡm hiểu về bằng chứng địa lý sv học
GV yờu cầu hs đọc sgk,thảo luận nhúm và cho biết : 
- Người ta phõn biệt làm mấy loại đảo?
- Thế nào là đảo lục địa? Đảo đại dương?
- So sỏnh: Hệ động,thực vật ở 2 đảo?Điều đú chứng minh đều gỡ?
HS : Nghiờn cứu, trả lời
GV : Kết luận bổ sung
Hoạt động 4: 10’
Tỡm hiểu về bằng chứng tế bào học
GV yờu cầu hs nghiờn cứu sgk và trả lời cỏc cõu hỏi sau:
- Nội dung của học thuyết tế bào?
- Thuyết tế bào đó gợi ra ý tưởng gỡ về nguồn gốc của sinh giới?
- Vỡ sao cú sự khỏc nhau giữa cỏc dạng tế bào?
- í nghĩa của học thuyết tế bào?
- Nờu những đặc điểm cơ bản và chức năng của ADN ở cỏc loài?
- Mức độ giống và khỏc nhau trong cấu trỳc của ADN ở cỏc loài do yếu tố nào qui định?
- Nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa cỏc loài?
HS : Nghiờn cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung
I.Bằng chứng giải phẫu so sỏnh
 - Cơ quan tương đồng: là những cơ quan nằm ở những vị trớ tương ứng trờn cơ thể,cú cựng nguồn gốctrong quỏ trỡnh phỏt triển phụi cho nờn cú kiểu cấu tạo giống nhau
- Cơ quan thoỏi hoỏ: Cơ quan thoỏi hoỏ là cơ quan phỏt triển khụng đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
 - Cơ quan tương tự : Cơ quan tương tự là cơ quan cú nguồn gốc khỏc nhưng đảm nhận những chưc 1năng giống nhau nờn cú hỡnh thỏi tương tự nhau.
=> Sự tương đồng phản ỏnh nguồn gốc chung của các loài.
 II.Bằng chứng phụi sinh học so sỏnh
 Sự giống nhau trong phỏt triển phụi của cỏc loài thuộc cỏc nhúm phõn loại khỏc là một bằng chứng về nguồn gốc chung của chỳng.những điểm giụng nhau đú càng nhiều và càng kộo dài trong những giai đoạn phỏt triển muộn của phụi chứng tỏ quan hệ họ hàng càng gần
III. bằng chứng địa lý sinh vật học
- Hệ động ,thực vật ở đảo đại dương nghốo hơn ở đảo lục địa.Đặc điểm hệ động,thực vật ở đảo là bằng chứng về quỏ trỡnh hỡnh thành loài mới dưới tỏc dụng của CLTN và cỏch li địa lớ"Những tài liệu địa sinh vật học chứng tỏ mỗi loài sinh vật đó phỏt sinh trong 1 thời kỡ lịch sử nhất định,tại 1 vựng nhất định.Cỏch li địa lớ là nhõn tố thỳc đẩy sự phõn li của cỏc loài.
IV : Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
* Bằng chứng tế bào học
 - Tất cả cỏc cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
- Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể.
- Cỏc tế bào đều được sinh ra từ cỏc tế bào sống trước nú.
 * Bằng chứng sinh học phõn tử.
 - Cỏc loài sinh vật đều cú vật chất di truyền là ADN.
- ADN của cỏc loài đều được cấu tạo từ 4 loại nuclờụtit. ADN cú vai trũ mang và truyền đạt thụng tin di truyền.
- ADN của cỏc loài khỏc nhau ở thành phần, số lượng, trỡnh tự sắp xếp của cỏc loại nuclờụtit.
=> í nghĩa.
Nguồn gốc thống nhất của cỏc loài
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :
* Củng cố : Sử dụng ô ghi nhớ và bài tập cuối bài
* Hướng dẫn về nhà : làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp. 
 heheùfgfg
Bài 25. HỌC THUYẾT lamac và học thuyết đacuyn
Số tiết : 1 Tiết thứ : 27	 Ngày soạn : 05/02/2009
I. Mục tiêu : Sau khi học song bài này học sinh phải
 1. Kiến thức :
- Trỡnh bày được những luận điểm cơ bản trong học thuyết của Lamac.
- Phõn tớch được quan niệm của ĐacUyn về:
ã Biến dị và di truyền, mối quan hệ của chỳng với chọn lọc.
ã Vai trũ của chọn lọc tự nhiờn trong sự hỡnh thành cỏc đặc điểm thớch nghi.
ã Sự hỡnh thành loài mới và nguồn gốc cỏc loài.
 2. Kỹ năng : Phát triển năng quan sỏt,phõn tớch kờnh hỡnh trong bài học.
 3. Giáo dục : Ghi nhận đúng gúp và tồn tại của Lamac và ĐacUyn trong việc giải 
 thớch tớnh đa dạng và hợp lý của sinh giới
II. Phương tiện dạy học :
 1. GV: GA, SGK ,SGV,Tranh ảnh về tiến húa của Lamac và ĐacUyn, phiếu học tập
 2. HS : Học bài cũ và chuẩn bị bài mới	
III. Phương pháp chủ yếu :
 - Vấn đáp tìm tòi - Vấn đáp tái hiện
 - Quan sát tranh tìm tòi - Tự nghiên cứu SGK
IV. Tiến trình bài dạy :
 1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nguồn gốc thống nhất của sinh giới được thể hiện ở những bằng chứng sh nào? Mức độ giống và khỏc nhau trong cấu trỳc của ADN và pr giữa cỏc loài được giải thớch như thế nào?
 2. Nội dung bài giảng :
 (đvđ) : Giới sinh vật đang tồn tại nổi bật ở tớnh đa dạng và hợp lý. Người ta giải thớch vấn đề này như thế nào? Cỏc quan niệm duy tõm siờu hỡnh và quan niệm duy vật biện chứng của Lamac về sự biến đổi của sinh vật.
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: 20’
Tỡm hiểu về học thuyết tiến húa
GV: Yờu cầu hs nghiờn cứu sgk, thảo luận nhúm và hoàn thành phiếu học tập sau :
Phiếu học tập 1 nhúm thời gian 6’
Chỉ tiờu
Lamac
Nguyờn nhõn tiến húa
Cơ chế tiến húa
Sự hỡnh thành đặc điểm thớch nghi
Sự hỡnh thành loài mới
Chiếu hướng tiến húa
- Quan sỏt H 35a và giải thớch quan điểm của Lamac ?
- Những cống hiến của Lamac?
- Vỡ sao núi Lamac chưa thành cụng trong việc giải thớch tớnh hợp lớ của cỏc đặc điểm thớch nghi trờn cơ thể sv.
HS : Thảo luận nhúm và trả lời
GV : Kết luận, bổ sung : trong loài hươu cố ngắn, xuất hiện biến dị cỏ thể (cú con cổ dài, những con cổ ngắn khụng kiếm được lỏ cõy đ chết, hươu cổ dài ăn được lỏ trờn cao đ sống sút sinh sản nhiều đ loài hươu cao cổ).
Hoạt động 2: 20’
Tỡm hiểu về học thuyết của Đỏc Uyn
GV yờu cầu HS nghiờn cứu mục II.1 và trả lời cỏc cõu hỏi:
- ĐacUyn quan niệm về biến dị và di truyền như thế nào?
- Những loại biến dị và biến đổi nờu trờn tương ứng với những loại biến dị nào theo quan niệm di truyền học hiện đại?
- Vai trũ của biến dị và di truyền đối với quỏ trỡnh tiến húa?
- Hạn chế của ĐacUyn trong vấn đề biến dị và di truyền?
HS : Nghiờn cứu, trả lời
GV : Kết luận, bổ sung
GV yờu cầu HS nghiờn cứu mục II.2, thảo luận nhúm và điền vào phiếu học tập cỏc vấn đề về chọn lọc nhõn tạo và CLTN
Chỉ tiờu
Chọn lọc nhõn tạo
Chọn lọc tự nhiờn
Nội dung
Động lực
Kết quả
Vai trũ
- Quan sỏt H25 và giải thớch theo quan điểm của Đac uyn?.
- Nờu mối quan hệ của biến dị, di truyền và chọn lọc.
HS :Thảo luận nhúm và trả lời
GV : Kết luận, bổ sung
I. Học thuyết của Lamac (1744-1829):
* Tiến húa khụng đơn thuần là sự biến đổi mà là sự phỏt triển cú kế thừa lịch sử .
* Dấu hiệu của tiến húa : Sự nõng cao dần trỡnh độ tổ chức của cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
1. Nguyờn nhõn : Do thay đổi của ngoại cảnh hoặc tập quỏn hoạt động của động vật.
2. Cơ chế: Những biến đổi do tỏc dụng của ngoại cảnh hoặc tập quỏn hoạt động của đv đều được di truyền và tớch lũy qua cỏc thế hệ.
3. Sự hỡnh thành đặc điểm thớch nghi: Ngoại cảnh thay đổi chậm nờn mọi sinh vật cú khả năng phản ứng kịp thời và khụng loài nào bị đào thải.
4. Sự hỡnh thành loài mới: Loài mới được hỡnh thành từ từ tương ứng với sự thay đổi ngoại cảnh.
5. Thành cụng và tồn tại: 
ã Thành cụng :
- Người đầu tiờn xõy dựng học thuyết tiến húa trờn cơ sở duy vật biện chứng.
- Người đầu tiờn bỏc bỏ vai trũ của thượng đế trong việc giải thớch nguồn gốc cỏc loài. 
ã Tồn tại : Chưa giải thớch được tớnh hợp lý của đặc điểm thớch nghi.và chưa giải thớch được chiều hướng tiến húa của sinh giới.
 II. Học thuyết của ĐacUyn (1809-1882)
1. Biến dị và di truyền
a) Biến dị cỏ thể: Sự phỏt sinh những đặc điểm sai khỏc giữa cỏc cỏ thể cựng loài trong quỏ trỡnh sinh sản xuất hiện ở từng cỏ thể riờng lẻ và theo hướng khụng xỏc định là nguyờn liệu chủ yếu của chọn giống và TH.
b) Tớnh di truyền: Cơ sở cho sự tớch lũy cỏc biến dị nhỏ đ biến đổi lớn.
2. Chọn lọc nhõn tạo
a) Nội dung: Vừa đào thải những bd bất lợi, vừa tớch lũy những bd cú lợi cho con người.
b) Động lực: Nhu cầu thị hiếu của con người.
c) Kết quả: Mỗi giống vn hay cõy trồng thớch nghi cao độ với nhu cầu xỏc định của người.
d) Vai trũ: Nhõn tố chớnh qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của cỏc giống vậtnuụi,cõy trồng.
3. Chọn lọc tự nhiờn
a) Nội dung: Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tớch lũy những biến dị cú lợi cho sv.
b) Động lực: Đấu tranh sinh tồn.
c) Kết quả: Phõn húa khả năng sống sút và sinh sản của cỏc cỏ thể trong quần thể.
d) Vai trũ: Nhõn tố chớnh qui định sự hỡnh thành cỏc đặc điểm thớch nghi trờn cơ thể sv.
e) Sự hỡnh thành loài mới: Loài mới được hỡnh thành qua nhiều dạng trung gian dưới t/d của CLTN theo con đường phõn li tt từ 1 gốc 
4. Thành cụng và tồn tại: 
- Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quỏ trỡnh tiến húa từ một gốc chung
- Chưa hiểu rừ nguyờn nhõn phỏt sinh biến dị và cơ chế di truyền cỏc biến dị.
3. Củng cố và hướng dẫn về nhà :
* Củng cố : Sử dụng ô ghi nhớ và bài tập cuối bài
* Hướng dẫn về nhà : làm bài tập,học bài cũ và chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp.
heheùfgfg 
 Bài 26: THUYẾT TIẾN HểA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
Số tiết : 1 	 Tiết thứ : 28 Ngày soạn : 07/02/2009
I. Mục tiêu : Sau khi học song bài này học sinh phải
 1. Kiến thức : 
 - Nờu được những cơ sở cho sự ra đời của thuyết tiến húa hiện đại.
 - Phõn biệt được tiến húa nhỏ và tiến húa lớn.
 - Vai trũ của đột biến,di nhập gen,CLTN và cỏc yếu tố ngẫu nhiờn đối với tiến húa 
 nhỏ theo quan điểm hiện đại.
 2. Kỹ năng : Phát triển năng quan sỏt,phõn tớch kờnh hỡnh trong bài học.
 3. Giáo dục : Học sinh nhận biết nguồn gốc chung của cỏc loài
II. Phương tiện dạy học :
 1. GV: GA, SGK ,SGV, mỏy chiếu, phiếu học tập
 2. HS : Học bài cũ 

File đính kèm:

  • docGIAO AN 12 CO BAN TRON BO 2 COT.doc