Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tuần 26

docx7 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tuần 26, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Tuần: 26 Ký duyệt của tổ chuyờn mụn: 
 Tổ trưởng:
 Nguyễn Thị Khuyờn
 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC
 (LUYỆN TẬP)
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức 
- Củng cố vững chắc cỏc định lý nhận biết hai tam giỏc đồng dạng, biết phối hợp kết hợp cỏc 
kiến thức cần thiết để giải quyết vấn đề mà bài toỏn đặc ra 
2. Kỹ năng 
- Vận dụng thành thạo cỏc định lý để giải quyết được cỏc bài tập từ đơn giản đến khú 
- Rốn luyện kỹ năng phõn tớch , chứng minh , tổng hợp 
3. Thỏi độ 
- Liờn hệ đến cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc.
4. Phỏt triển năng lực
 - Tự học, quan sỏt, nờu và giải quyết vấn đề, hợp tỏc
 - Thực hành, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. CHUẨN BỊ
 - GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,mỏy tớnh bỏ tỳi , thứơc thẳng , ờke 
 com pa 
 - HS : SGK , bảng nhúm , mỏy tớnh bỏ tỳi , thứơc thẳng , ờke com pa. 
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. KHỞI ĐỘNG
* Kiểm tra bài cũ 
 Cõu hỏi Đỏp ỏn
 HS1: Nờu cỏc trường hợp đồng dạng của hai Nờu đỳng cỏc trường hợp đồng dạng của hai 
 tam giỏc? tam giỏc: 4đ
 Sửa BT 36/79 SGK BT 36/79 SGK: A
 12,5 B
 . Xột ABD và 
 BDC cú: x
 àA Dã BC(gt),
 28,5
 ãABD Bã DC (so D C
 le 
 trong) ABD BDC(g-g) (3đ)
 AB BD
 = AB2 AB.CD
 BD DC
 x2= 12,5.28,5 = 356,25
 x= 18,9 cm. (3đ)
2. HèNH THÀNH KIẾN THỨC
3. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Hoạt động 1: Bài tập
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: BT 38/79 SGK:
 A 3 B
 * Làm BT 38 SGK Xột ABC và EDC:
 2 x
 GV: Vẽ hỡnh 45 SGK lờn bảng ãABC Bã DE (gt) C
 ? Hai tam giỏc nào đồng dạng với nhau? ã ã y
 ABC DCE (đối 3,5
 Vỡ sao? đỉnh)
 HS: ABC EDC( vỡ ãABC Bã DE , 
 ABC D 6 E
 ãABC Dã CE ) EDC (g g)
 ? Tớnh x, y như thế nào? AB AC BC
 = = 
 HS: ABC EDC DE EC DC
 AB AC BC x 3 2
 = = x, y = = 
 DE EC DC 3,5 6 y
 GV: Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS 3.3,5 2.6
 x= = 1,75 ; y = = 4
 khỏc làm bài vào vở 6 3
 GV nhận xột , đỏnh giỏ. BT 40/80 SGK :
 GV: Yờu cầu HS hoạt động cặp đụi làm A
 BT40 SGK bằng cỏch trả lời cỏc cõu hỏi:
 + Dựa vào hỡnh vẽ, nhận xột AED và 15 8 6 20
 ABC cú gỡ chung? E
 + Dựa vào hỡnh vẽ, cần xột thờm điều D
 kiện nào để xỏc định hai tam giỏc đồng 
 dạng hay khụng?
 HS hoạt động cặp đụi, cử đại diện lờn B C
 bảng trỡnh bày AE 6 2 AD 8 2
 Ta cú ; 
 GV nhận xột, đỏnh giỏ AB 15 5 AC 20 5
 AE AD
 AB AC
 Xột AED và ABC cú:
 AE AD
 Â chung và (cmt)
 AB AC
 Vậy AED ABC(c-g-c)
4. TèM TềI, MỞ RỘNG
Hoạt động 2: Kiểm tra Đề bài:
Bài 1: (4 điểm) Cho hỡnh vẽ, biết MN//BC, AB = 5cm, BC = 15cm, M x N
 2
 8
AM = 8cm, AN = 2cm.Tớnh độ dài x, y của cỏc đoạn thẳng MN, AC. A
 5 y
 15
 B C
Bài 2: (6 điểm) Hỡnh thang ABCD(AB//CD) cú AB = 5cm, AD = 7cm, BD = 10cm và 
 Dã AB Dã BC .
 A B
 a) Chứng minh ADB BCD
 b) Tớnh dộ dài cạnh BC.
 D C
 Đỏp ỏn:
Bài 1: Vỡ MN //BC nờn theo hệ quả của định lớ Talet ta cú: (1 đ)
 MN AN AM
 BC AB AC
 (2 đ)
 x 2 8
15 5 y
Suy ra x = 6cm; y = 20cm (1 đ)
Bài 2: Viết đỳng GT và KL (1 đ)
a) Xột ADB và BCD cú 
 Dã AB Dã BC (gt)(1 đ)
 ãABD Bã DC (so le trong)(1 đ)
Do đú ADB BCD (g – g) (1 đ)
b) Vỡ ADB BCD nờn ta cú: (0,5đ)
 AD AB 7 5 7.10
 hay BC 14 (1 đ)
 BC BD BC 10 5
Vậy BC = 14cm. (0,5 đ)
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- BTVN: 41,42, 43,44,45/80 sgk
- Hướng dẫn bài 44:
+ Dựa vào tớnh chất tia phõn giỏc để lập tỷ số
+ Chứng minh hai tam giỏc đồng dạng theo trường hợp g.g.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 ----------------------------------------------------- Tuần : 26
 Đ8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
 CỦA TAM GIÁC VUễNG
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức 
- Trờn cơ sở nắm chắc cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc thường , suy ra cỏc trường hợp 
đồng dạng của tam giỏc vuụng .
2. Kỹ năng 
- Chứng minh được trường hợp đặc Bàiệt của tam giỏc vuụng 
- Vận dụng định lý về hai tam giỏc vuụng đồng dạng để nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng 
dạng . 
- Suy ra tỉ số cỏc đuờng cao tương ứng , tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng 
3. Kỹ năng
- Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc định lý đó học trong chứng minh hỡnh học , kỹ năng phõn 
tớch đi lờn 
4. Phỏt triển năng lực
- Tự học, quan sỏt, nờu và giải quyết vấn đề, hợp tỏc
- Thực hành, vận dụng kiến thức vào cuộc sống
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, thước thẳng, ờke, com pa 
- HS: SGK, bảng nhúm, thước thẳng, ờke, com pa.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC
1. KHỞI ĐỘNG 
* Kiểm tra bài cũ: 
 Cõu hỏi Đỏp ỏn
 Cho tam giỏc vuụng ABC (A = 900) , a) ABC và HBA cú:
 đường cao AH. àA Hà = 900 (gt); Bà chung
 Chứng minh: A ABC HBA (g - g) (5đ) 
 a) ABC HBA. b) ABC và HAC cú
 b) ABC HAC.
 àA Hà = 900 (gt); Cà chung
 C
 B H ABC HCA (g - g) (5đ)
HOẠT ĐỘNG 1: Tỡnh huống xuất phỏt
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
 GV: Dựa vào phần kiểm tra bài cũ, để nhận 
 biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng, ớt nhất Cần xỏc định 1 cặp gúc nhọn bằng nhau
 cần phải xỏc định bao nhiờu gúc nhọn bằng 
 nhau? Dự đoỏn cỏc trường hợp đồng dạng của tam 
 GV: Đối với tam giỏc vuụng, cú mấy trường giỏc vuụng
 hợp để nhận biết cỏc tam giỏc đồng dạng ? Chỳng ta cựng tỡm hiểu trong tiết học hụm 
 nay.
2. HèNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2: Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vào tam giỏc vuụng 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Áp dụng cỏc trường hợp đồng dạng của 
 GV:Theo trường hợp đồng dạng thứ 3 tam giỏc vào tam giỏc vuụng:
 của hai tam giỏc thỡ hai tam giỏc vuụng Hai tam giỏc vuụng đồng dạng với nhau khi:
 đồng dạng khi nào? a) Tam giỏc vuụng này cú một gúc nhọn bằng 
 HS: cú 1 cặp gúc nhọn bằng nhau gúc nhọn của tam giỏc vuụng kia (g.g)
 GV:Theo trường hợp đồng dạng thứ 2 
 của hai tam giỏc thỡ hai tam giỏc vuụng Hoặc:
 đồng dạng khi nào? b) Tam giỏc vuụng này cú hai cạnh gúc vuụng 
 HS: Cú hai cặp cạnh gúc vuụng tương tỉ lệ với hai cạnh gúc vuụng của tam giỏc vuụng 
 ứng tỉ lệ với nhau kia (c.g.c)
 GV: Gọi HS đọc kết luận SGK
 HOẠT ĐỘNG 3: Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giỏc vuụng đồng dạng 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giỏc 
 GV treo bảng phụ vẽ hỡnh 47 SGK vuụng đồng dạng:
 yờu cầu HS hoạt động cặp đụi làm ?1 ?
 SGK D'
 GV: DEF và D 'E'F' cú đồng dạng 10
 D
 với nhau khụng? Vỡ sao? 5
 2,5 5
 HS: DEF D 'E'F' vỡ 
 E F E' F'
 b)
 DE DF 1 à ả 0 a)
 và D D ' 90 
 D ' E ' D ' F ' 2 + Xột DEF và D 'E'F' cú :
 GV: Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc DE DF 1 
 HS khỏc làm bài vào vở D ' E ' D ' F ' 2 
 Dà Dả ' 900 
 DEF D 'E'F' (c-g-c)
 B
 A' 26
 GV:Trong h. 47c, hóy tớnh A’C’? 10
 2 2 2
 HS: A’C’ = B’C’ – A’B’ A’C’ 5
 GV: Trong H.47d, hóy tớnh AC?
 2 2 2 B' 13 C' A C
 HS: AC = BC – AB AC d)
 c) GV: Mối quan hệ của A’B’C’ và + Áp dụng định lý Pytago đối với A’B’C’ 
ABC ? Vỡ sao? vuụng tại A’ và ABC vuụng tại A, ta cú:
 A'B' A'C' 2 2 2 2 2
HS: A’B’C’ ABC vỡ , A’C’ = B’C’ – A’B’ = 13 – 5 = 144
 AB AC A’C’= 12
àA À' 900 AC2 = BC2 – AB2 = 262 – 102 = 576 AC= 24
 A'B' A'C' 1 à à 0
GV: Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc Và A A' 90 
HS khỏc làm bài vào vở AB AC 2 
GV: Dựa vào ? , hóy nhận xột về điều Vậy: A’B’C’ ABC (c-g-c)
kiện để hai tam giỏc vuụng đồng dạng? * Định lý 1 : SGK/82
HS: Phỏt biểu nội dung định lý 1 SGK A
GV: Khẳng định lại định lý, yờu cầu A'
HS đọc lại định lý
 C'
GV: vẽ hỡnh 48, yờu cầu HS viết GT, B C B'
KL của định lý ABC và A'B'C' , Aˆ Aˆ ' 900
1HS lờn bảng thực hiện, cỏc HS khỏc GT A'B' B'C'
 (1)
làm vào vở AB BC
 KL A’B’C’ ABC
GV: Hướng dẫn HS chứng minh định 
lý Chứng minh: SGK /82
HS: Theo dừi
GV: Trở lại ? , ỏp dụng định lý cú thể 
chứng minh A’B’C’ ABC như 
thế nào?
HS: A’B’C’ và ABC cú: 
àA À' 900 ,
A'B' B'C' 1 
 AB BC 2 
nờn A’B’C’ ABC (ch-cgv)
3. LUYỆN TẬP 
HOẠT ĐỘNG 4: Áp dụng 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: BT 46/84 SGK: E
 Làm bài 46 sgk Cú 4 tam giỏc vuụng là 
 GV vẽ hỡnh 50 lờn bảng ABE, ADC, FDE, D
 Yờu cầu HS hoạt động theo cặp tỡm cỏc FBC. F
 tam giỏc đồng dạng FDE FBC (
 1 HS lờn bảng làm, HS dưới lớp làm vào 
 ã ã A C
 EFD BFC đối B
 vở đỉnh)
 GV nhận xột, đỏnh giỏ
 FDE ABE (Gúc E chung)
 FDE ADC (gúc C chung)
 FBC ABE (cựng đồng dạng với 
 FDE) ABE ADC (cựng đồng dạng với 
 FDE)
 FBC ADC (cựng đồng dạng với 
 FDE)
 4. VẬN DỤNG 
 HOẠT ĐỘNG 5: Tỉ số đường cao, tỉ số diện tớch của hai tam giỏc đồng dạng: 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3)Tỉ số đường cao, tỉ số diện tớch của hai tam 
 GV: Nờu định lý 2 giỏc đồng dạng:
 HS: Đọc lại định lý *Định lý 2: SGK/83
 A
 GV: Hướng dẫn HS chứng minh định 
 lý A'
 A'B'H' và ABH cú quan hệ gỡ? 
 Giải thớch?
 B C C'
 HS: A'B'H' ABH vỡ cú Bà Bà' (do H B' H'
 A'B'C' ABC ), Hà Hả ' 900 A' H '
 A' H ' A'B'C' ABC theo tỉ số k k.
 GV: Từ đú suy ra tỉ lệ ? AH
 AH *Chứng minh: SGK/83
 A'H ' A'B'
 HS: k.
 AH AB *Định lý 3: SGK/83
 GV: Giới thiệu định lý 3 SGK
 S A'B'C ' 2
 A'B'C' ABC theo tỉ số k k
 HS: Đọc lại định lý S
 GV: Yờu cầu HS về nhà tự chứng ABC
 minh định lý
5. TèM TềI, MỞ RỘNG 
Cõu 1: Nờu cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng ? (M1)
Cõu 2: Làm ? sgk (M2)
Cõu 3: Làm BT 46 SGK (M3)
* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Học thuộc cỏc dấu hiệu đồng dạng của tam giỏc vuụng, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu 
về cạnh huyền và cạnh gúc vuụng)
- BTVN: 47, 48, 49/84 SGK.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 -----------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_lop_8_tuan_26.docx
Bài giảng liên quan