Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tuần 30

docx8 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tuần 30, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Tuần: 30 Ký duyệt của tổ chuyên môn: 
 Tổ trưởng:
 Nguyễn Thị Khuyên
 BÀI 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU 
 1. Kiến thức : từ mô tả trực quan, GV giúp HS nắm chắc các yếu tố của hình hộp chử 
 nhật, Biết xác định số đỉnh, số mặt, số cạnh của một hình hộp chử nhật từ đó làm quen 
 với các KN điểm, đường thẳng, đạon thẳng, mặt phẳng trong không gian . Bước đầu 
 tiếp cận với KN chiều cao trong không gian 
 2. Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận biết hình hộp chử nhật trong thực tế 
 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính thực tế của các KN toán học 
 II. CHUẨN BỊ
 - GV : SGK, Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thước thẳng, êke 
 com pa, mô hình hình hộp chử nhật 
 - HS : SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thước thẳng, êke, com pa. 
 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1. Khởi động 
 - Ổn định lớp – Kiểm tra sĩ số 
 - Kiểm tra bài cũ: 
 - GV: Giới thiệu bài: 
 - Chương IV chúng ta sẽ được học về hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.
 Thông qua đó ta sẽ hiểu được một số khái niệm cơ bản của hình học không gian như:
 + Điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
 + Hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song 
 song.
 + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc 
 Hôm nay ta được học một hình không gian quen thuộc, đó là hình chữ nhật. Trước đây các em 
 đã học qua về hình học phẳng, tiếp sang ta sẽ tìm hiểu nội dung mới là hình học không gian 
 nghiên cứu hình vật thể trong không gian
 2. Hình thành kiến thức
 HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
 Hình chữ nhật 1. Hình hộp chữ nhật : 
 Cho HS quan sát và nhận xét hình Hình hộp chữ nhật có 6 
vẽ, mô hình mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Hình lập phương là Hình ảnh trên cho ta ảnh của 
 hình hộp chữ nhật có 6 hình hộp chữ nhật 
 mặt là những hình Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 
 vuông 8 đỉnh, 12 cạnh 
Đây là ảnh của hình hộp chữ nhật
 Bể nuôi cá vàng Hai mặt của hình hộp chữ nhật 
Nó có 6 mặt là những hình gì ?
 không có cạnh chung gọi là 
Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, mấy 
 Các đỉnh : A, B, C, D, hai mặt đối diện (hai mặt đáy ) 
đỉnh, mấy cạnh ?
 A’, B’, C’, D’ như là các mặt còn lại là các mặt bên 
Chỉ ra mặt đối diện, mặt bên
 các điểm Hình lập phương là HHCN có 
 Các cạnh : AB, BC, 6 mặt là những hình vuông 
 CD, DA, A’B’, B’C’, 
Cho HS quan sát và nhận xét hình 
 C’D’, D’A’, AA’, BB’, 
lập phương
 CC’, DD’ như là các 2. Mặt phẳng và đường 
 đoạn thẳng thẳng: 
Hãy cho ví dụ về hình hộp chữ nhật 
 Các mặt : ABCD, 
?
 A’B’C’D’, là một 
Qua hình hộp chữ nhật các em sẽ 
 phần của mặt phẳng
thấy được mặt phẳng và đường thẳng 
 AB=CD=PQ=MN
trong không gian
 AD=BC=PN=QM
Hãy làm bài ?1
 AM=BN=CP=DQ Các đỉnh : A, B, C 
Giới thiệu qua về điểm, đoạn thẳng, . hư là các điểm 
đoạn thẳng, mặt phẳng Các cạnh : AD, DC, CC’ 
 . Như là các đoạn 
Hãy làm bài 1 trang 96 thẳng 
 Mổi mặt là một phần của mặt 
 phẳng 
 Bài 1 SGK tr 96 
 những cạnh bằng nhau của 
 a) Nếu O là trung điểm hình hộp chữ nhật 
Hãy làm bài 2 trang 96 của CB thì O cũng là ABCD.MNPQ l : AB = MN = 
Đề bài và hình 73 đưa lên bảng phụ) 1
 trung điểm của BC1 PQ = DC.
 (hcn cũng là hbh có hai BC = NP = MQ = AD.
 đường chéo cắt nhau AM = BN = CP = DQ.
 tại trung điểm của mỗi Bài 2 SGK tr 96 
 đường) nên O thuộc a) Vì tứ gic CBB1C1 l hình 
 BC1 chữ nhật nn O l trung điểm 
 b) K thuộc CD thì K của đoạn CB1 thì O cũng l 
 không thuộc BB1 trung điểm của BC1.
 (theo tính chất đường chéo 
 hình chữ nhật)
 b) K là điểm thuộc cạnh CD 
 thì K không thể l điểm thuộc 
 cạnh BB1
 3. Luyện tập – Vận dụng HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
 GV phối hợip câu hỏi của bài Bài Tập : cho HHCN có 6 mặt đều là hình 
 tập 1, 2 và 3 SGK làm trên chử nhật 
 phiếu học tập 1/ Các cạnh bàng nhau của HHCN 
 ABCDA’B’C’D’ là 
 HS làm trên phiếu học tập HS làm trên phiếu 
 GV thu bài và chấm một số học tập 2/ Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng 
 bài BA’ thì O có nằm trên đoạn thẳng AB’ 
 không vì sau ? 
 .
 3/ Nếu điểm K thuộc cạnh BC thì K có 
 thuộc cạnh C’D’ không : 
 ..
 4/ Nếu A’D’ = 5cm , D’D = 3cm D’A = 
 4cm thì đô dài của : B’D’ = .. vì 
 : 
 A’B = . Vì : 
4. Tìm tòi, mở rộng 
+ Bài tập số 3, 4 trang 97 SGK. Số 1, 3, 5 trang 104 – 105 SBT
+ HS tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
+ Ôn công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật (Tóan lớp 5)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 -----------------------------------------------------
Tuần : 30
 BÀI 2 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (TT)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhận biết được về dấu hiệu 2 đường thẳng song song. Nhận Biết được đường 
thẳng song song mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
2. Kĩ năng: Ap dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình chữ nhật. Đối chiếu so 
sánh sự giống nhau và khác nhau về quan hệ song song giữa đuờng thẳng và mặt phẳng, 
giữa mặt phẳng và mặt phẳng.
 3. Thái độ: Giáo dục cho HS tính thực tế của các KN toán học 
II. CHUẨN BỊ
1. GV : SGK, Bảng phụ, phấn màu, phiếu học tập, máy tính bỏ túi, thước thẳng, êke, com 
pa, mô hình hình hộp chử nhật 
2. HS : SGK, bảng nhóm, máy tính bỏ túi, thước thẳng, êke, com pa. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động 
- Ổn định lớp – Kiểm tra sĩ số 
- Kiểm tra bài cũ: 
 - Một HS lên bảng trả bài. - GV đưa tranh vẽ hình 75 Cho hình hộp chữ nhật 
 Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, sgk lên bảng, nêu yêu cầu ABCD.A’B’C’D’, hãy cho biết : 
 các mặt đều là hình chữ nhật. câu hỏi Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, các 
 Ví dụ: ABCD, ABB’A’ - Gọi một HS mặt là hình gì? Kể tên vài mặt. 
 Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, Có mấy đỉnh? Mấy cạnh? 
 12 cạnh. AA’ và AB có cùng nằm trong một 
 AA’ và AB có cùng nằm mp không? Có điểm chung không? 
 trong một mp (ABB’A’). Có AA’ và BB’ có cùng nằm trong 
 điểm chung là A. một mp không? Có điểm chung 
 AA’ và BB’ có cùng nằm không? 
 trong một mp (ABB’A’), 
 không có điểm chung. - Cho cả lớp nhận xét 
 - HS khác nhận xét - GV đánh giá cho điểm 
 - HS sửa bài vào vở 
- GV: Giới thiệu bài:
 - Hôm nay chúng ta tiếp tục - HS chú ý nghe và ghi đề §2. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT 
 tìm hiểu hình hộp chữ nhật bài (tiếp)
2. Hình thành kiến thức
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - Treo bảng phụ vẽ hình - HS quan sát hình 1/ Hai đường thẳng song song 
 A B - HS lên bảng làm ?1 trong không gian :
 D C - Các mặt của hình hộp là : Với hai đường thẳng phân biệt 
 (ABCD); (A’B’C’D’); trong không gian chúng có thể : 
 A’ B’ (ADD’A’); (BCC’B’); a) Cắt nhau : Nếu chúng cùng nằm 
 D’ C’ (ABB’A’); (DCC’D’) trong một mp và có một điểm 
 - Yêu cầu HS làm ?1 - BB’ và AA’ cùng nằm trong chung 
 - Giới thiệu hai đường một mặt phẳng Ví dụ : D’C’ và CC’
 thẳng trong không gian - BB’ và AA’ không có điểm b) Song song : Nếu chúng cùng 
 - Yêu cầu HS đọc SGK chung nằm trong một mp và không có 
 - Cho HS tự rút ra các điểm chung
 trường hợp cụ thể và cho - HS đọc SGK Ví dụ : AA’//DD’
 ví dụ - Tự rút ra các trường hợp và cho c) Không cùng nằm trong một mp 
 ví dụ nào 
 Ví dụ : AD và D’C’
 + Chú ý : 
 a//b và b//c => a//c 
 - Cho HS làm ?2 - HS làm ?2 2/ Đường thẳng song song với mặt 
 - AB // A’B’ Vì là cạnh đối của phẳng . Hai mặt phẳng song song
 hình chữ nhật - AB ko nằm trong mp 
- Giới thiệu đường thẳng (A’B’C’D’) AB//A’B’ 
song song với mp AB  mp(A’B’C’D’) 
- Thế nào là đường thẳng A’B’ mp(A’B’C’D’) 
song song với mặt phẳng - Đường thẳng không nằm trong => AB//mp(A’B’C’D’)
? mp và song song với một đường 
 thẳng nằm trong mp đó
- Yêu cầu HS làm ?3 - HS làm ?3 
 CD//mp(A’B’C’D’) AB  AD A
 AD//mp(A’B’C’D’) 
 A' B ' A' D ' A'
 BC//mp(A’B’C’D’) 
- Cho HS khác nhận xét - HS khác nhận xét AB//A’B’;AD//A’D’
- Giới thiệu hai mp song - HS chú ý nghe => mp(ABCD)//mp(A’B’C’D’)
song - HS làm ?4 
- Cho HS làm ?4 Mp(ADD’A’) //mp(IHKL) 
 Mp(ADD’A’) //mp(BCC’B’) 
 .
- Cho HS đọc phần nhận - HS đọc phần nhận xét 
xét 
3. Luyện tập
Bài 6 trang 100 SGK Bài 6 trang 100 SGK 
- Treo bảng phụ vẽ hình 81 - HS quan sát hình và trả lời ABCDA1B1C1D1 là một hình lập 
- Cho HS đọc các cạnh song a) D1D//C1C ; B1B//C1C; phương. Quan ssát hình và cho biết 
song với C1C A1A//C1C : 
- Cho HS đọc các cạnh song a) Những cạnh nào song song với 
song với A1D1 b) C1C
- Cho HS khác nhận xét C1B1//A1D1;AD//A1D1;CB// b) Những cạnh nào song song với 
 A1D1 A1D1
 - HS khác nhận xét 
4. Vận dụng
- Tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình Nghe dặn 
lập phương. Ghi chú vào vở
Ôn công thức tính diện tích 
xung quanh của hình hộp cnhật
5. Tìm tòi, mở rộng
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học
Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao
- HS học bài và làm bài tập 7;9 SGK trang 100.
 Xem kỹ SGK để nắm chắc kn về 2 đt //, đt // mp, 2 mp // 
nhau.  Xem lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập còn lại 
 trong SGK.
 -----------------------------------------------------
Tuần: 30
 Bài 3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. Môc tiªu
 1. KiÕn thøc: - B»ng h×nh ¶nh cô thÓ cho HS b­íc ®Çu n½m ®­îc dÊu hiÖu ®Ó ®­êng th¼ng 
 vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng, hai mÆt ph¼ng vu«ng gãc víi nhau.
 - N¾m ®­îc c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña h×nh h×nh hép ch÷ nhËt.
 - BiÕt vËn dông c«ng thøc tÝnh vµo viÖc tÝnh to¸n.
 2. KÜ n¨ng: - RÌn luyÖn kü n¨ng thùc hµnh tÝnh thÓ tÝch h×nh hép ch÷ nhËt. B­íc ®Çu n¾m 
 ®­îc ph­¬ng ph¸p chøng minh1 ®­êng th¼ng vu«ng gãc víi 1 mp, hai mp //
 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dôc cho h/s tÝnh thùc tÕ cña c¸c kh¸i niÖm to¸n häc
 4. Ph¸t triÓn n¨ng lùc: - N¨ng lùc vÏ h×nh, tÝnh to¸n .
II. ChuÈn bÞ:
 1. Giáo viªn:: M« h×nh hép CN, h×nh hép lËp ph­¬ng, mét sè vËt dông hµng ngµy cã d¹ng 
 h×nh hép ch÷ nhËt.-B¶ng phô ( tranh vÏ h×nh hép )
 2. Häc sinh: Th­íc th¼ng cã v¹ch chia mm
III. TiÕn tr×nh dạy học
1. Khởi động 
- Ổn định lớp – Kiểm tra sĩ số 
- Kiểm tra bài cũ: GV cho HS lµm bµi tËp 6 tr100-SGK.
- GV: Giới thiệu bài:
 - GV đưa tranh vẽ hình hộp - Một HS lên bảng trả bài. Cho hình hộp chữ nhật 
 chữ nhật lên bảng, nêu yêu Cả lớp theo dõi. ABCD.A’B’C’D’. 
 cầu câu hỏi Hai đường thẳng phân biệt trong 
 - Gọi một HS không gian có những vị trí tương 
 đối nào? Lấy ví dụ minh hoạ trên 
 hình hộp chữ nhật. 
 - Nhận xét trả lời củabạn. 
 - Cho cả lớp nhận xét 
 - GV đánh giá cho điểm 
 - Khi nào thì đường thẳng - HS chú ý nghe và ghi đề §3. THỂ TÍCH
 vuông góc với mặt phẳng, bài CỦA HÌNH HỘP
 hai mặt phẳng vuông góc, CHỮ NHẬT
 cách tính thể tích của hình 
 hộp chữ nhật như thế nào ? 
 Để biết được điều đó chúng 
 ta vào bài học hôm nay 2. Hình thành kiến thức
 HOẠT ĐỘNG CỦA 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
 GV
 - Treo bảng phụ vẽ hình - Quan sát hình vẽ, trả lời: 1. Đường thẳng vuông góc với 
 84; cho HS trả lời ?1 AA’  AD vì ADD’A’ là hình mặt phẳng. Hai mặt phẳng 
 - Cho HS xem mô hình cnhật vuông góc : 
 hình hộp cnhật AA’  AB vì ABB’A’ là ab a  a’; a  b’ 
 ABCD.A’B’C’D’ nói: hcnhật a’ cắt b’ 
 AA’ AD; AA’  AB; 
 AD cắt AB ta nói AA’ - Chú ý theo dõi. Chú ý : 
 mp(ABCD) tại A Nếu a  mp(a,b), 
 - Ghi tóm tắt và kí hiệu - Ghi bài vào vở a  mp(a’,b’) 
 lên bảng - HS tìm trên mô hình, hình thì mp(a,b)  mp(a’,b’) 
 - Tìm trên mô hình vẽ, trong thực tế các ví dụ về 
 những ví dụ về đường đường thẳng vuông góc với 
 thẳng vuông góc với mp. (AA’ (A’B’C’D’)
 mphẳng? mp  mp (vd các mặt 
 - Tìm trên mô hình (hình (AA’B’B), (ADD’A’) vg góc 
 vẽ trên) những ví dụ về với (A’B’C’D’))
 mặt phẳng vuông góc với 
 mặt phẳng. 
 - GV yêu cầu HS đọc sgk - HS tự xem sgk. 2. Thể tích của hình hộp chữ 
 tr 102, 103 phần thể tích - Một HS đọc to trước lớp. nhật : 
 hình hộp chữ nhật đến b 
 công thức tính thể tích a 
 hình hộp chữ nhật. V = c 
 abc
 - Với a, b, c là ba kích - HS: ba kích thước hình hộp 
 thước hình hộp chữ nhật. chữ nhật là chiều dài, chiều 
 - Hỏi: Em hiểu ba kích rộng, chiều cao. 
 thước của hình hộp chữ - Muốn tính thể tích hình hộp Vhộpchữ nhật = abc 
 nhật là gì? chữ nhật ta lấy chiều dài nhân 
 3
 - Vậy muốn tính thể tích với chiều rộng rồi nhân với Đặc biệt: Vlập phương = a 
 hình hộp chữ nhật ta làm chiều cao (cùng đơn vị đo).
 thế nào? - Hình lập phương chính là 
 - GV lưu ý: thể tích hình hình hộp cnhật có ba kích 
 hộp chữ nhật còn bằng thước bnằg nhau nên 
 diện tích đáy nhân với V = a3 
 chiều cao tương ứng. 
 - Thể tích hình lập - HS đọc ví dụ sgk. 
 phương tính thế nào? Tại 
 sao? 
 - GV yêu cầu đọc ví dụ tr 
 103 sgk. 3. Luyện tập
 - Yªu cÇu HS lµm bµi tËp 12 (tr104-SGK)
 AB 6 13 14 25
 BC 15 16 23 34
 CD 42 40 70 62
 DA 45 45 75 75
 2 2 2
 + Gi¸o viªn chèt l¹i c«ng thøc: DA AB BC CD
 4. Vận dụng
 Bài 10 trang 104 SGK Bài 10 trang 104 SGK 
 - Treo tranh vẽ hình 83, nêu - Đọc câu hỏi, thảo luận, trả lời: 
 bài tập 9 sgk trang 100 1. Gấp được 1 hình hộp chữ nhật
 - Gọi HS thực hiện 2a) BF  mp(ABCD); BF 
 Bài 13 trang 104 SGK Bài 13 trang 104 SGK (EFGH)
 - Treo hình vẽ bài tập 13 cho b)AD nằm trong mp(AEHD) và 
 HS thực hiện AD(CGHD) 
 (AEHD)(CGHD)
 - HS làm bài theo nhóm nhỏ 
 (mỗi nhóm điền 2 ô hàng dọc) 
 Nhận xét bài làm 
5. Tìm tòi, mở rộng 
- Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học
- Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao 
- Häc theo SGK, n¾m ®­îc 2 mp vu«ng gãc, ®t vu«ng gãc víi mp, c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch 
h×nh hép ch÷ nhËt, h×nh lËp ph­¬ng.
- Lµm bµi tËp 11, 13 (tr104-SGK)
 ----------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_lop_8_tuan_30.docx