Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tuần 34

docx5 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Hình học Lớp 8 - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Tuần: 34 Ký duyệt của tổ chuyờn mụn: 
 Tổ trưởng:
 Nguyễn Thị Khuyờn
 THỂ TÍCH HèNH CHểP ĐỀU (TT)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: - củng cố kiến thức có liên quan và công thức tính thể tích của hình chóp đều.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp . Kỹ năng quan sát nhận biết các 
yếu tố của hình chóp đều qua nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
3.Thái độ: - Giáo dục tính thực tế của các khái niệm toán học.
4. Phát triển năng lực: Vẽ hình, tính toán
II. Chuẩn bị: 
 * GV: Mô hình hình hình chóp đều, và hình lăng trụ đứng. Bài tập
 * HS: công thức tính thể tích các hình đã học - Bài tập
III. Tiến trình bài dạy:
1. Khởi động 
- Ổn định lớp – Kiểm tra sĩ số 
- Kiểm tra bài cũ: trong bài
- GV: Giới thiệu bài:
2. Hỡnh thành kiến thức
3. Luyện tập
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 - Giải bài tập 44- BT 44-SGK :
 SGK. a/ Ta cú :
 2 2
 + Diện tớch đỏy : Sđỏy = 2 = 4m .
 + Thể tớch hỡnh chúp là : V = 
 1
 .4.2 4m3
 3
 Vậy thể tớch khụng khớ bờn trong lều 
 là 4m3.
 b/ Ta cú :
 - Cho HS nhận xột. + Trung đoạn : 22 12 5 2,24m .
 GV cho điểm. 3
 + Sxq = 4.2,24 = 8,96m .
 Vậy số vải bạc cần thiết để dựng lều là : 8,96m2. BT 48-SGK. BT 48-SGK.
 a/ Ta cú :
- GV gợi ý. + Trung đoạn : 
 52 2,52 18,755 4,33cm
- 2HS lờn bảng. 2
 + Sxq = 10.4,33 = 43,3cm .
 2
 + Stp = Sxq + Sđỏy = 43,3 + 25 = 68,3cm .
 b/ Ta cú :
 + Diện tớch tam giỏc đều MNH cú MN = 
 6cm là : S MNH = 
 62 3
 9 3 9.1,73 15,57cm2
 4
 + Nửa chu vi đỏy là : 6.6:2 = 18cm.
 + Trung đoạn : 52 32 16 4cm .
 2
- Cho HS nhận xột. + Sđỏy = 15,57 . 6 = 93,42cm .
 2
 + Sxq = 18.4 = 72cm .
 2
BT 49-SGK. + Stp = 93,42 + 72 = 165,42cm . 
- 2HS lờn bảng. BT 49-
 SGK.
- Cho HS nhận xột.
 a/ Sxq = 12.10 = 120cm2. c/ Trung đoạn : 
 172 82 225 15cm .
BT 50-SGK. 2
 Sxq = 32.15 = 480cm .
 BT 50-SGK.
- 2HS lờn bảng.
 a/ Ta cú : 
 1 1 2 3
 V = Sđỏy.h = .6,5 .12 = 169cm .
 3 3 - Cho HS nhận xột. b/ Diện tớch một mặt bờn của hỡnh chúp cụt là : 
 (2 4).3,5
 S = 10,5cm2
 2
 2
 Sxq = 4.10,5 = 42cm .
 1. Tỡm tũi, mở rộng
 - HS xem và làm lại cỏc bài tập vừa làm.
 - ễn lại toàn bộ cỏc kiến thức của chương.
 - Tiết sau ụn tập chương.
 * Rỳt kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
 -----------------------------------------------------
Tuần : 34
 ôn tập chương IV (2 TIẾT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - củng cố kiến thức của chương: hình chóp đều, Hình hộp chữ nhật, hình lăng 
trụ - công thức tính diện tích, thể tích của các hình 
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích các hình . Kỹ năng quan 
sát nhận biết các yếu tố của các hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình không 
gian.
3. Thái đô: - Giáo dục tính thực tế của các khái niệm toán học.
II. Chuẩn bị: 
 * GV: Mô hình hình các hình, Bài tập
 * HS: công thức tính thể tích các hình đã học - Bài tập
III. Tiến trình bài dạy:
1. Khởi động 
- Ổn định lớp – Kiểm tra sĩ số 
- Kiểm tra bài cũ: 
- GV: Giới thiệu bài:
2. Hỡnh thành kiến thức
3. Luyện tập – Vận dụng
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
 Hoạt động 1 : Cõu hỏi ụn tập.
 - Yờu cầu HS lần lượt trả lời - HS lần lượt trả lời cỏc cõu A. Cõu hỏi : SGK
 cỏc cõu hỏi ụn tập chương. hũi ụn tập.
 - GV uốn nắn những sai sút, - Hệ thống lại cỏc kiến thức 
 đồng thời khắc sõu cỏc kiến trọng tõm của chương. thức trọng tõm của chương 
cho HS.
 Hỡnh Sxq STP V
 Lăng trụ đứng Sxq = 2p.h STP = Sxq + 2 Sđ V = S.h
 C P: nửa chu vi đỏy S: diện tớch đỏy.
 h: chiều cao h: chiều cao
 A
 B
 o
 a
 c
 u F
 ề
 i
 h
 C
 D E
 Chúp đều S = p.d S = S S 1
 xq TP xq đ S.h
 P: nửa chu vi đỏy V = 3
 d: trung đoạn S: diện tớch đỏy.
 h: chiều cao
 Hoạt động 2 : Bài tập.
BT 51-SGK : B. Bài tập :
- GV gợi ý. BT 51-SGK :
 2
- Yờu cầu HS lần a/ Theo đề bài ta cú : + Sxq = 4a.h; + Stp = 4a.h + 2a .
lượt lờn bảng. a2 3
 b/ Theo đề bài ta cú : + Sxq = 3a.h;+ Stp = 3a.h + .
 2
 a2 3
 c/ Theo đề bài ta cú : + Sxq = 6a.h; + Stp = 6a.h + 12. = 6a.h + 
 4
 3a2 3
 a2 3
 d/ Theo đề bài ta cú : + Sxq = 5a.h; + Stp = 5a.h + 3a. = 5a.h + 
 4
- Cho HS nhận xột. 3a3 3
 4
 e/ Theo đề bài ta cú : + Cạnh của hỡnh thoi : 5a
BT 52 – SGK :
 + Sxq = 20a.h; + Stp = 20a.h + 
 48a2.
- GV gợin ý, yờu 
cầu HS lờn bảng.
 BT 52 – SGK :
 Ta cú :
- Cho HS nhận xột. 2
 + Sxq = 16.11,5 = 184cm .
 + Chiều cao của hỡnh thang là : 3,52 – 1,52 = 10 3,16 9.3,16
 + Stp = 184 + 2. = 
 2
BT 54 – SGK : 212,44cm2
- Muốn biết số bờ 
tụng cần phải cú, BT 54 – SGK :
ta làm gỡ ? ( Tớnh Ta cú : 
thể tớch hỡnh lăng 4,2 2,15
 Sđỏy = 3,6.4,2 + .1,5 = 
trụ đứng cú đỏy là 2
hỡnh bờn). 19,88cm2
- Yờu cầu 1 HS lờn V = 19,88.0,03 = 0,5964m3.
bảng. b/ Ta cú : 1 chuyến chở 0,06 m3; 10 
 chuyến chở 0,6m3; 0,5664 0,6.
BT 57 – SGK : Vậy cần 10 chuyến xe để chở số bờ tụng 
- GV treo hỡnh đến chỗ đỗ bờ tụng. 
147,148, yờu cầu 
HS lờn bảng. BT 57 – SGK :
 a/ Ta cú : 
 Sđỏy = 
 1
 .10. 100 25 5 75 25 3 25.1,73 43,25cm2
 2
 Thể tớch hỡnh chúp : 
 1 1
 V = S.h .43,25.20 288,33cm3
- Cho HS nhận xột. 3 3
 b/ Ta cú :
 + Thể tớch hỡnh chúp L.ABCD :
 1 2 3
 V1 = .20 .30 = 4000cm .
 3
 1 2
 + Thể tớch hỡnh chúp L.EFGH :V2 = .10 .15 = 
 3
 500cm3.
 + Thể tớch hỡnh chúp cụt là : 
 3
 V = V1 – V2 = 4000 – 500 = 3500cm .
4. Tỡm tũi, mở rộng
 - HS ụn tập và hệ thống lại cỏc kiến thức trọng tõm của chương.
 - Xem và làm lại cỏc bài tập vừa làm.
 - Làm cỏc bài tập cũn lại.
 - Tiết sau tiến hành ụn thi HKII.
 -----------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_lop_8_tuan_34.docx