Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 22, Bài: Quy đồng mẫu số các phân số - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Quang Viện
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 22, Bài: Quy đồng mẫu số các phân số - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Quang Viện, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TUẦN 22 Thứ hai, ngày 13 tháng 2 năm 2023 TOÁN( 4A, 4B): QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết thế nào là quy đồng mẫu số các phân số - Thực hiện quy đồng mẫu số các phân số (trong trường hợp 2 mẫu số không chia hết cho nhau) * Có cơ hội hình thành và phát triền các NL- PC: - Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. * BT cần làm: Bài 1, 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: + Máy vi tính, máy chiếu. + Phiếu học tập (dùng cho hoạt động 1) có nội dung như sau: Phiếu học tập 1 ................... ....... 2 ................... ....... 3 .................... 15 5 .................... 15 - HS: Sách, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động (3p) - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét. 1. Trong các phân số sau, phân số nào 1 1. Chọn đáp án. C bằng phân số ? 3 1 9 5 A. B. C. 6 6 15 + Vì: - Hỏi củng cố: • A: Nhân mẫu số với 2 nhưng giữ nguyên tử số. + Tại sao bạn không chọn đáp án A, • B: Tử số nhân với 9 nhưng mẫu số B? lại nhân với 2. + Nhân cả tử số và mẫu số với 5. 2. Chọn đáp án. A 5 +Vậy em đã làm thế nào để tìm ra ? 15 2. Trong các phân số sau, phân số 6 nào bằng phân số ? 15 + Vì: • B: Giữ nguyên mẫu số, chia tử số 2 2 6 A. B. C. cho 3. 5 15 5 • C: Giữ nguyên tử số, chia mẫu số - GV hỏi củng cố: cho 3. + Tại sao bạn không chọn đáp án B, + Chia cả tử số và mẫu số cho 3. C? - 1 HS nhắc lại. 2 +Bạn đã làm thế nào để tìm ra ? 5 - Gọi HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số. - GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới 2. Hình thành kiến thức (15p) * Mục tiêu: Biết thế nào là quy đồng mẫu số các phân số * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp *Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ: - GV chiếu ví dụ SGK, gọi HS đọc, xác định yêu cầu của đề. - HS đọc, xác định yêu cầu của đề. - HS thảo luận nhóm đôi – Chia sẻ lớp 1 + Để tìm được phân số bằng phân số 3 thì nhân cả tử số và mẫu số của phân số 1 với cùng một số tự nhiên khác 0. 3 2 + Để tìm được phân số bằng phân số 5 em thì nhân cả tử số và mẫu số của phân 2 số với cùng một số tự nhiên khác 0. 5 1 + Để 2 PS mới có cùng MS thì PS có 3 2 thể nhân cả TS và MS với 5, PS nhân - GV yêu cầu HS vận dụng tính chất 5 cơ bản của phân số để hoàn thành cả TS và MS với 3 phiếu bài tập sau - HS hoàn thành phiếu học tập cá nhân – (Nội dung phiếu như ở phần đồ dùng Chia sẻ nhóm 2 – Chia sẻ lớp dạy học). Đáp án: 1 1x5 5 2 2x3 6 - GV chốt kết quả, khen ngợi/ động 3 3x5 15 5 5x3 15 viên HS. - Yêu cầu HS nhắc lại cách làm, kết hợp chiếu kết quả. - GV rút ra nhận xét: + Em đã tìm được phân số nào bằng 1 5 phân số ? + Phân số 3 15 + Em đã tìm được phân số nào bằng 2 phân số ? 6 5 + Phân số + Em có nhận xét gì về mẫu số của 2 15 5 6 phân số này? (Kết hợp hiệu ứng mẫu + Hai phân số và đều có mẫu số là số) 15 15 1 2 15. - GV kết luận: Hai phân số và 3 5 đã được quy đồng mẫu số thành hai - HS nhắc lại. 5 6 phân số và ; 15 gọi là mẫu số 15 15 5 6 chung của 2 phân số và . 15 15 *Hoạt động 2: Hướng dẫn cách quy đồng mẫu số các phân số: 1 2 VD: Quy đồng MS 2 phân số : và 3 5 * Hướng dẫn HS nhận xét và rút ra - HS trình bày lại cách quy đồng cách quy đồng (như SGK) - GV gọi HS phát biểu quy tắc. - Nhận xét, khen ngợi, chốt: Thực - HS nêu quy tắc. (SGK trang 115) chất của việc quy đồng mẫu số các phân số là sử dụng tính chất cơ bản của phân số làm cho 2 phân số có - Lắng nghe mẫu số bằng nhau. * Lưu ý giúp đỡ hs M1+M2 - HS lấy VD về quy đồng MS các phân số và thực hành. 3. HĐ thực hành (18p) * Mục tiêu: Thực hiện quy đồng được mẫu số các phân số * Cách tiến hành: Cá nhân – Nhóm – Lớp Bài 1: - Làm cá nhân - Chia sẻ nhóm 2 – Lớp - Chiếu nội dung bài tập. - Gọi HS đọc đề bài. Đáp án: - GV nhận xét, chốt, khen ngợi/ động a. Ta có: 5 5x4 20 1 1x6 6 viên. 6 6x4 24 4 4x6 24 b.Ta có: - Chốt lại cách quy đồng MS các PS 3 3x7 21 3 3x5 15 5 5x7 35 7 7x5 35 c. Ta có: 9 9x9 81 8 8x8 64 + Ta có thể chọn MSC ở phần a là 8 8x9 72 9 9x8 72 bao nhiêu để kết quả quy đồng gọn + MSC: 12 gàng hơn? Bài 2: HS chơi trò chơi. - HS làm cá nhân vào vở - Chia sẻ lớp a.Ta có: - GV nhận xét, đánh giá bài làm trong 7 7x11 77 8 8x5 40 vở của HS 5 5x11 55 11 11x5 55 b. Ta có: 5 5x8 40 3 3x12 36 12 12x8 96 8 8x12 96 Lưu ý GV giúp đỡ HS M1+M2 quy c. Ta có: đồng được phân số. 17 17x7 119 9 9x10 90 10 10x7 70 7 7x10 70 4. Hoạt động ứng dụng (1p) - Ghi nhớ cách quy đồng MS các PS BTPTNL: Viêt các phân số sau đây thành các phân số có mẫu số là 10: 3 2 18 15 10 ; ; ; ; 8 5 20 50 25 ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_4_tuan_22_bai_quy_dong_mau_so_cac.docx



