Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc

docx20 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TỔ KH TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 
 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 6
 NĂM HỌC 2022-2023
I. Đặc điểm tình hình: 
1. Số lớp: 02; Số học sinh: 51.; Số học sinh lựa chọn học chuyên đề (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; 
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 2; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 2; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: 
 STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
 1 Máy chiếu, màn 1 - Phát huy truyền thống nhà 
 chiếu, loa, đài trường.
 - Chăm ngoan, học giỏi.
 - Tôn sư trọng đạo.
 2 Tranh, ảnh Không hạn - Uống nước nhớ nguồn
 định - Chào xuân yêu thương.
 - Mừng Đảng – Mừng xuân.
 3 Đồ thủ công Không hạn - Hợp tác và phát triển.
 định - Phát triển bền vững
 - Noi gương người tốt, việc tốt
 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
 STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
 1 Bãi tập 1 Sử dụng trong các tiết học có trò 
 chơi cần không gian rộng.
 2 Sân chơi 1 Sử dụng trong các tiết học có trò 
 chơi cần không gian rộng.
 II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
 1. Phân phối chương trình khối 6
 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6
 Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết;
 Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết;
 Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
 Số Địa 
 Yêu cầu cần đạt (3) Thiết bị
 STT Bài học (1) tiết điểm
 (4)
 (2) (5)
 I. SINH HOẠT DƯỚI CỜ
 Chủ điểm 1: Phát huy 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 truyền thống nhà - Giới thiệu được những nét nổi bật của liên quan phòng 
 trường. nhà trường và nhận ra được sự thay đổi đến hoạt truyền 
 1.Tìm hiểu ngôi trường tích cực, những sở thích, đức tính đặc động, trải thống, 
 mới của em trưng, giá trị của bản thân trong giai đoạn nghiệm , khu di 
 1
 2.Tìm hiểu truyền thống đầu THCS tham tích, các 
 nhà trường - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ quan học làng 
 3.Tham gia XD văn hóa đề của Đội TNTP Hồ Chí Minh, của nhà hỏi nghề . 
 trường học trường.
 4. Ca ngợi trường em 2. Năng lực
1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo 
dục phổ thông. - Thể hiện được sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ 
 trợ mọi người để cùng thực hiện nhiệm 
 vụ.
 - Chỉ ra được những đóng góp của bản 
 thân và người khác vào kết quả hoạt 
 động.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết sáng 
 tạo các vấn đề.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước.
 - Nhân ái.
 - Chăm chỉ.
 - Trách nhiệm.
 Chủ điểm 2: Chăm 04 1 Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 ngoan, học giỏi. - Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người, liên quan phòng 
 1.Tìm hiểu PP học ở không đồng tình với những hành vi kì thị đến hoạt truyền 
 trường THCS về giới tính, dân tộc, địa vị, xã hội. động, trải thống, 
 2.Lan tỏa yêu thương - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ nghiệm , khu di 
 3.Ca ngợi người phụ đề của Đội TNTP Hồ Chí minh, của nhà tham tích, các 
 nữ Việt Nam trường. quan học làng 
 4. An toàn trường học 2. Năng lực hỏi nghề . 
 - Đánh giá được những yếu tố ảnh hưởng 
2 đến quá trình thực hiện hoạt động.
 - Rút ra được những kinh nghiệm học 
 được khi tham gia các hoạt động.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết sáng 
 tạo các vấn đề.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước.
 - Nhân ái.
 - Trách nhiệm
 - Chăm chỉ.
 Chủ điểm 3: Tôn sư 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 trọng đạo. - Giới thiệu được những nét nổi bật của liên quan phòng 
 1.Hướng ứng phong nhà trường và chủ động, tự giác tham gia đến hoạt truyền 
 trao : Dạy tốt, học tốt” xây dựng truyền thống nhà nước. động, trải thống, 
 2.Tôn vinh nghề dạy - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ nghiệm , khu di 
 học đề của Đội TNTP Hồ Chí minh, của nhà tham tích, các 
 3.Kỉ niệm ngày nhà trường. quan học làng 
 giáo Việt Nam 2. Năng lực hỏi nghề . 
 4.Tổng kết PT “ Dạy - Thể hiện được sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ 
3 tốt. học tốt” trợ mọi người để cùng thực hiện nhiệm 
 vụ.
 - Rút ra những kình nghiệm học được khi 
 tham gia các hoạt động.
 - Biết tự chủ, tự học. Biết giao tiếp, hợp 
 tác. Giải quyết sáng tạo các vấn đề.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước.
 - Nhân ái.
 - Trách nhiệm.
 Chủ điểm 4: Uống 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
4 nước nhớ nguồn. - Thiết lập được các mối quan hệ với liên quan phòng 
 1.Giáo dục truyền thống cộng đồng, thể hiện được sự sẵn sàng, đến hoạt truyền gia đình giúp đỡ, chia sẽ với mọi người. động, trải thống, 
 2.Bảo vệ chủ quyền - Giới thiệu được một số nghề truyền nghiệm , khu di 
 biển đảo thống của địa phương. tham tích, các 
 3.Giữ gìn truyền thống 2. Năng lực quan học làng 
 VH địa phương - Tự chuẩn bị kiến thức và kĩ năng cần hỏi nghề . 
 4.Tự hào Quân đội nhân thiết để đáp ứng với nhiệm vụ được giao.
 dân Việt Nam - Chỉ ra được những đóng góp của bản 
 thân và người khác vào kết quả hoạt 
 động.
 - Rút ra những kinh nghiệm học được khi 
 tham gia các hoạt động.
 - Biết tự chủ. Biết giao tiếp, hợp tác. Giải 
 quyết sáng tạo các vấn đề.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước.
 - Nhân ái.
 - Trách nhiệm.
 Chủ điểm 5: Chào 03 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 xuân yêu thương. - Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt liên quan phòng 
 1.Vui xuân ấm no động thiện nguyện tại địa phương, biết đến hoạt truyền 
 2.Tìm hiểu trang phục vận động người thân và bạn bè tham gia động, trải thống, 
 ngày tết các hoạt động thiện nguyện ở nơi cư trú. nghiệm , khu di 
 3.Giữ gìn truyền thống - Giới thiệu được một số truyền thống tham tích, các 
 ngày tế của địa phương. quan học làng 
 2. Năng lực hỏi nghề . 
 - Thực hiện được kế hoạch hoạt động của 
5
 cá nhân và linh hoạt điều chỉnh khi cần 
 để đạt được mục tiêu.
 - Thể hiện được sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ 
 trợ mọi người để cùng thực hiện nhiệm 
 vụ.
 - Biết tự chủ, tự học. Biết giao tiếp, hợp 
 tác. Giải quyết sáng tạo các vấn đề.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm.
 Chủ điểm 6: Mừng 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 Đảng – Mừng xuân. - Tham gia hoạt động giáo dục của Đội liên quan phòng 
 1.Chung tay xây dựng ý và của trường. đến hoạt truyền 
 thức xã hội 2. Năng lực động, trải thống, 
 2.Văn nghệ mừng - Xác định được mục tiêu, đề xuất được nghiệm , khu di 
 Đảng, mừng xuân nội dung và phương thức phù hợp cho tham tích, các 
 3. Thực hiện tuần lễ các hoạt động cá nhân và hoạt động quan học làng 
 xanh- sạch- đẹp nhóm. hỏi nghề . 
6 4. Vui tết an toàn - Dự kiến được nhân sự tham gia hoạt 
 động và phân công nhiệm vụ phù hợp 
 cho các thành viên.
 - Dự kiến được thời gian hoàn thành 
 nhiệm vụ.
 - Biết tự chủ, tự học. Biết giao tiếp, hợp 
 tác. Giải quyết sáng tạo các vấn đề.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm.
 Chủ điểm 7: Hợp tác 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
7
 và phát triển. - Tìm hiểu được một số nghề truyền liên quan phòng 1.Phát triền nghề truyền thống ở Việt Nam. đến hoạt truyền 
 thống trong hội nhập - Nêu được hoạt động đặc trưng, những động, trải thống, 
 quốc tế yêu cầu cơ bản, trang thiết bị, dụng cụ nghiệm , khu di 
 2.Tôn vinh vẻ đẹp lao động của các nghề truyền thống. tham tích, các 
 người phụ nữ - Tham gia HĐGD theo chủ đề của Đội quan học làng 
 3.Hợp tác và phát triển và nhà trường. hỏi nghề . 
 nghề truyền thống 2. Năng lực
 4.Tiến bước lên Đoàn - Phân tích được yêu cầu về phẩm chất và 
 năng lực của người làm nghề mà bản 
 thân quan tâm.
 - Trình bày được xu thế phát triển của 
 nghề ở Việt Nam.
 - Thể hiện được sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ 
 trợ mọi người để cùng thực hiện nhiệm 
 vụ.
 - Biết giao tiếp, hợp tác với mọi người, 
 giải quyết sáng tạo các vấn đề bản thân 
 gặp.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm.
 Chủ điểm 8: Phát 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 triển bền vững. - Tuyên truyền vận động người thân, bạn liên quan phòng 
 1.Bảo tồn cảnh quan bè có ý thức thực hiện các việc làm giảm đến hoạt truyền 
 thiên nhiên thiểu biến đổi khí hậu. động, trải thống, 
 2.Bảo vệ môi trường và 2. Năng lực nghiệm , khu di 
 giảm thiểu biến đổi khí - Giải thích được tác động của sự đa dạng tham tích, các 
 hậu về thế giới, văn hóa, con người và môi quan học làng 
 3.Hưởng ứng văn hóa vì trường thiên nhiên đối với cuộc sống. hỏi nghề . 
8 sự phát triển bền vững - Nhận biết được những nguy cơ từ môi 
 4.Phát triển bền vững trường tự nhiên và xã hội ảnh hưởng đến 
 cuộc sống con người.
 - Biết tự chủ, tự giác trong học tập. Biết 
 giao tiếp và hợp tác với mọi người, giải 
 quyết vấn đề và sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm, chăm 
 chỉ.
 Chủ điểm 9: Noi 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 gương người tốt, việc - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ liên quan phòng 
 tốt. đề của Đội TNTP Hồ Chí Minh và nhà đến hoạt truyền 
 1.Mừng ngày quốc tế trường. động, trải thống, 
 thống nhất đất nước 2. Năng lực nghiệm , khu di 
 30.4 và 1.5 - Thể hiện sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ trợ tham tích, các 
9
 2.Noi gương đội viên, mợi người đề cùng thực hiện nhiệm vụ. quan học làng 
 đoàn viên tiêu biểu - Biết cách tự khích lệ và động viên hỏi nghề . 
 3.Nhớ về Bác người khác cùng hoàn thành nhiệm vụ.
 4.Tổng kết năm học 3. Phẩm chất
 - Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm, chăm 
 chỉ.
 II. NỘI DUNG SINH HOẠT LỚP
 Chủ điểm 1: Phát huy 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 truyền thống nhà - Thiết lập được các mối quan hệ với thầy liên quan phòng 
1 trường. cô, bạn bè và biết gìn giữ tình bạn, tình đến hoạt truyền 
 thầy trò. động, trải thống, - Xác định và giải quyết được một số vấn nghiệm , khu di 
 đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. tham tích, các 
 2. Năng lực quan học làng 
 - Giải quyết được vấn đề nảy sinh trong hỏi nghề . 
 hoạt động và trong quan hệ với người 
 khác.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ.
 Chủ điểm 2: Chăm 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 ngoan, học giỏi. - Thể hiện được thói quen ngăn nắp, gọn liên quan phòng 
 gàng, sạch sẽ ở gia đình cũng như ở đến hoạt truyền 
 trường. động, trải thống, 
 - Biết cách vượt qua khó khăn trong một nghiệm , khu di 
 số tình huống. tham tích, các 
 2. Năng lực quan học làng 
 - Thực hiện được kế hoạch hoạt động của hỏi nghề . 
 cá nhân và linh hoạt điều chỉnh khi cần 
2
 để đạt được mục tiêu.
 - Biết cách tự khích lệ và động viên 
 người khác để cùng hoàn thành nhiệm 
 vụ.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 Chủ điểm 3: Tôn sư 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 trọng đạo. - Thiết lập được các mối quan hệ với bạn, liên quan phòng 
 thầy cô và biết gìn giữ tình bạn, tình thầy đến hoạt truyền 
 trò. động, trải thống, 
 2. Năng lực nghiệm , khu di 
 - Biết cách tự khích lệ và động viên tham tích, các 
 người khác để cùng hoàn thành nhiệm quan học làng 
3
 vụ. hỏi nghề . 
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 Chủ điểm 4: Uống 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 nước nhớ nguồn. - Tham gia HĐ GĐ theo chủ đề của Đội, liên quan phòng 
 của nhà trường. đến hoạt truyền 
 - Thiết lập được các mối quan hệ với động, trải thống, 
 cộng đồng, thể hiện được sự sẵn sàng nghiệm , khu di 
 giúp đỡ, chia sẽ với mọi người. tham tích, các 
4
 2. Năng lực quan học làng 
 - Xác định được mục tiêu, đề xuất nội hỏi nghề . 
 dung và phương thức phù hợp cho các 
 hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.
 - Thực hiện được kế hoạch hoạt động của 
 cá nhân và linh hoạt điều chỉnh để đạt được mục tiêu.
 - Thể hiện được sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ 
 trợ, giúp đỡ mọi người để cùng thực hiện 
 nhiệm vụ.
 - Biết tự chủ, tự học.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 Chủ điểm 5: Chào 03 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 xuân yêu thương. - Thiết lập các mối quan hệ với cộng liên quan phòng 
 đồng, thể hiện được sự sẵn sàng giúp đỡ, đến hoạt truyền 
 chia sẽ với mọi người. động, trải thống, 
 2. Năng lực nghiệm , khu di 
 - Thực hiện được kế hoạch hoạt động của tham tích, các 
 cá nhân và linh hoạt điều chỉnh khi cần quan học làng 
 để đạt được mục tiêu. hỏi nghề . 
 - Thể hiện được sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ 
5
 trợ, giúp đỡ mọi người để cùng thực hiện 
 nhiệm vụ.
 - Biết cách tự khích lệ và động viên 
 người khác để cùng hoàn thành nhiệm 
 vụ.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 Chủ điểm 6: Mừng 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 Đảng – Mừng xuân. - Giới thiệu được những nét nổi bật của liên quan phòng 
 nhà trường và chủ động, tự giác tham gia đến hoạt truyền 
 xây dựng truyền thống nhà trường. động, trải thống, 
 - Thể hiện được hành vi văn hóa nơi công nghiệm , khu di 
 cộng. tham tích, các 
 2. Năng lực quan học làng 
 - Thể hiện được cách giao tiếp, ứng xử hỏi nghề . 
6 phù hợp với tình huống.
 - Tự chuẩn bị kiến thức và kĩ năng cần 
 thiết để đáp ứng với nhiệm vụ được giao.
 - Thực hiện được các nhiệm vụ với 
 những yêu cầu khác nhau một cách sáng 
 tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 Chủ điểm 7: Hợp tác 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 và phát triển. - Phát hiện được sở thích, khả năng và liên quan phòng 
 những giá trị khác của bản thân; tự tin đến hoạt truyền 
 với sở thích, khả năng của mình. động, trải thống, 
7
 - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ nghiệm , khu di 
 đề của Đội TNTP Hồ Chí Minh và nhà tham tích, các 
 trường. quan học làng 
 2. Năng lực hỏi nghề . - Thực hiện được sự hợp tác, giúp đỡ, hỗ 
 trợ mọi người để cùng thực hiện nhiệm 
 vụ
 - Xác định được mục tiêu, đề xuất nội 
 dung và phương thức phù hợp cho các 
 hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 Chủ điểm 8: Phát 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 triển bền vững. - Thể hiện cảm xúc, hứng thú với khám liên quan phòng 
 phá cảnh quan thiên nhiên. đến hoạt truyền 
 - Vận động người thân, bạn bè không sử động, trải thống, 
 dụng các đồ dùng có nguồn gốc từ những nghiệm , khu di 
 động vật quý hiếm. tham tích, các 
 - Thực hiện được những việc làm cụ thể quan học làng 
 để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. hỏi nghề . 
 2. Năng lực
 - Xác định được tác động của sự đa dạng 
8 về thế giới, văn hóa, con người và môi 
 trường thiên nhiên đối với cuộc sống.
 - Nhận biết được những nguy cơ từ moi 
 trường tự nhiên và xã hội ảnh hưởng đến 
 cuộc sống con người.
 - Biết tự chủ, tụ học.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 Chủ điểm 9: Noi 04 1. Kiến thức Tài liệu Dưới cờ, 
 gương người tốt, việc - Nhận điện được giá trị của các nghề liên quan phòng 
 tốt. trong xã hội và có thái độ tôn trọng đối đến hoạt truyền 
 với lao động nghề nghiệp khác nhau. động, trải thống, 
 - Tham gia HĐGD theo chủ điểm của nghiệm , khu di 
 Đội, nhà trường. tham tích, các 
 2. Năng lực quan học làng 
 - Phân tích được yêu cầu về phẩm chất, hỏi nghề . 
 năng lực của người làm nghề mà bản 
9
 thân quan tâm.
 - Rèn luyện được một số phẩm chất và 
 năng lực cơ bản của người lao động.
 - Biết tự chủ, tụ học.
 - Biết giao tiếp, hợp tác. Giải quyết vấn 
 đề sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Hình thành phẩm chất: yêu nước, nhân 
 ái, trách nhiệm và chăm chỉ
 III. NỘI DUNG SINH HOẠT THEO CHỦ ĐỀ
 1 Chủ đề 1: Khám phá 03 1. Kiến thức SGK, Lớp 
 lứa tuổi và môi trường - Nhận ra được sự thay đổitích cực của SGV, học
 học tập mới bản thân, giới thiệu được đức tính đặc trảnh ảnh - ND1: Tìm hiểu những trưng của bản thân. minh 
 thay đổi của bản thân, - Phát hiện được sở thích, khả năng và họa, Tivi, 
 giới thiệu được đức tính những giá trị khác của bản thân. máy tính 
 đặc trưng của bản thân. - Tự tin với sở thích, khả năng của mình. kết nối 
 - ND2: Rèn luyện thái 2. Năng lực internet
 độ sống tích cực và sở - Xác định được những nét đặc trưng về 
 thích bản thân. hành vi và lời nói của bản thân.
 - ND3: Thể hiện giá trị - Thể hiện được sở thích của mình theo 
 của bản thân đối với hướng tích cực.
 bạn bè. - Giải thích được ảnh hưởng của sự thay 
 đổi cơ thể đến các trạng thái cảm xúc, 
 hành vi của bản thân.
 - Thể hiện được cách giao tiếp, ứng xử 
 phù hợp với tình huống...
 - Rút ra những kinh nghiệm học được khi 
 tham gia các hoạt động
 - Biết tự chủ, tự học tập để đạt kết quả 
 tốt.
 - Biết giao lưu hợp tác với bạn bè, giải 
 quyết những vấn đề cơ bản của bản thân 
 một cách sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Nhân ái
 - Trách nhiệm
 Chủ đề 2: Chăm sóc 03 1. Kiến thức SGK, Lớp 
 cuộc sống - Biết chăm sóc bản thân và điều chỉnh SGV, học
 cá nhân. bản thân phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. trảnh ảnh 
 - ND1: Chăm sóc sức - Sắp xếp góc học tập, nơi sinh hoạt cá minh 
 khỏe thể chất. nhân gọn gàng, ngăn nắp. họa, Tivi, 
 - ND2: Chăm sóc sức 2. Năng lực máy tính 
 khỏe tinh thần. - Làm chủ được cảm xúc của bản thân kết nối 
 - ND3: Sắp xếp không trong các tình huống giao tiếp, ứng xử internet
 gian học tập, sinh hoạt khác nhau.
2
 cá nhân. - Tự chuẩn bị kiến thức và kĩ năng cần 
 - ND4: Rèn luyện ý chí thiết để đáp ứng với nhiệm vụ được giao.
 và tạo động lực. - Thực hiện được các nhiệm vụ với những 
 yêu càu khác nhau.
 - Biết giao tiếp và hợp tác; Biết giải quyết 
 vấn đề và sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Trách nhiệm.
 - Chăm chỉ.
 Chủ để 3: Xây dựng 03 1. Kiến thức SGK, Lớp 
 tình bạn, tình thầy trò. - Thiết lập được các môi quan hệ với bạn SGV, học
 -ND1: Tìm hiểu cách bè, thầy cô và biết gìn giữ tình bạn, tình trảnh ảnh 
 xây dựng và giữ gìn thầy trò. minh 
 mối quan hệ trong nhà - Xác định và giải quyết được một số vấn họa, Tivi, 
 trường. đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. máy tính 
3
 - ND2: Xây dựng và giữ 2. Năng lực kết nối 
 gìn tình bạn, tình thầy - Thể hiện được chính kiến khi phản internet.
 trò. biện, bình luận về các hiện tượng xã hội 
 - ND3: Lưu giữ kỉ niệm và giải quyết mâu thuẫn.
 tình bạn, tình thầy trò. - Làm chủ được cảm xúc của bản thân 
 trong các tình huống giao tiếp, ứng xử khác nhau.
 - Thể hiện được cách ứng xử và giao tiếp 
 phù hợp với từng tình huống.
 - Biết giao tiếp và hợp tác; Biết giải 
 quyết vấn đề và sáng tạo.
 3. Phẩm chất
 - Nhân ái.
 - Trách nhiệm.
4 Chủ đề 4: Nuôi dưỡng 03 1. Kiến thức SGK, Lớp 
 quan hệ gia đình. - Thể hiện được sự động viên, chăm sóc SGV, học
 - ND1: Xác định các người thân trong gia đình bằng lời nói, trảnh ảnh 
 mối quan hệ trong gia hành động cụ thể. minh 
 đình và cách nuôi - Tham gia giải quyết một số vấn đề nảy họa, Tivi, 
 dưỡng các mối quan hệ sinh trong quan hệ gia đình. máy tính 
 đó. 2. Năng lực kết nối 
 - ND2: Thực hiện các - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để internet
 biện pháp nuôi dưỡng giải quyết vấn đề trong những tình huống 
 quan hệ gia đình. khác nhau.
 - ND3: Tham gia giải - Thực hiện được các nhiệm vụ với 
 quyết một số vấn đề nảy những yêu cầu khác nhau.
 sinh trong quan hệ gia - Thể hiện được cách giao tiếp, ứng xử 
 đình. phù hợp với tình huống.- - Biết giao tiếp 
 và hợp tác; Biết giải quyết vấn đề và sáng 
 tạo.
 3. Phẩm chất
 - Chăm chỉ.
 - Nhân ái.
 - Trách nhiệm
5 Chủ đề 5: Kiểm soát 03 1. Kiến thức SGK, Trên 
 chi tiêu. - Xác định được những khoản chi ưu tiên SGV, lớp, 
 - ND1: Tìm hiểu lí do khi số tiền mình hạn chế. trảnh ảnh tham 
 ưu tiên các - Biết cách cân đối nhu cầu tiêu dùng của minh qua trải 
 khoản chi. mọi người trong gia đình để tiết kiệm chi họa, Tivi, nghiệm 
 - ND2: Thực hành lựa tiêu. máy tính thực tế
 chọn khoản 2. Năng lực kết nối 
 chi. - Thực hiện được kế hoạch hoạt động của internet.
 cá nhân và linh hoạt điều chỉnh khi cần 
 để đạt được mục tiêu.
 - Tự chuẩn bị kiến thức và kĩ năng cần 
 thiết để đáp ứng với nhiệm vụ được giao.
 - Thực hiện được các nhiệm vụ với 
 những yêu cầu khác nhau.
 - Biết tự chủ, tự giác học tập. Giải quyết 
 vấn đề một cách sáng tạo.
 3. Phẩm chất.
 - Trách nhiệm.
 - Trung thực.
 - Chăm chỉ.
 Chủ đề 6: Xây dựng 03 1. Kiến thức SGK, Trên 
 cộng đồng văn minh, - Thể hiện được hành vi văn hóa nơi công SGV, lớp, 
 thân thiện. cộng. trảnh ảnh tham 
6
 - ND1: Tìm hiểu nơi - Thiết lập được các mối quan hệ với minh qua trải 
 công cộng. cộng đồng, thể hiện được sự sẵn sàng họa, Tivi, nghiệm 
 - ND2: Thực hiện một giúp đỡ, chia sẽ với mọi người. máy tính thực tế số hành vi văn hóa nơi 2. Năng lực kết nối 
 công cộng. - Thể hiện được chính kiến khi phản internet.
 - ND3: Tuyên truyền và biện, bình luận về các hiện tượng xã hội 
 nhắc nhở. và giải quyết mâu thuẫn.
 - Thực hiện được các nhiệm vụ với 
 những yêu càu khác nhau.
 - Thể hiện được cách giao tiếp, ứng xử 
 phù hợp với tình huống.
 - Tự chủ, tự học. Giải quyết sáng tao.
 3. Phẩm chất
 - Nhân ái.
 - Trung thực.
 - Trách nhiệm.
7 Chủ đề 7: Tìm hiểu 03 1. Kiến thức SGK, Trên 
 nghề truyền thống ở - Tìm hiểu được một số nghề truyền SGV, lớp, 
 Việt Nam. thống ở Việt Nam. trảnh ảnh tham 
 - ND1: Tìm hiểu về một - Nêu được hoạt động đặc trưng, những minh qua trải 
 số nghề truyền thống ở yêu cầu cơ bản, trang thiết bị, dụng cụ họa, Tivi, nghiệm 
 Việt Nam. lao động của các nghề truyền thống. máy tính thực tế
 - ND2: Tìm hiểu những - Nhận biết được một số đặc điểm của kết nối 
 người làm nghề truyền bản thân phù hợp với công việc của nghề internet.
 thống. truyền thống.
 - ND3: Gìn giữ nghề - Nhận biết được về an toàn sử dụng công 
 truyền thống cụ lao động trong các nghề truyền thống.
 2. Năng lực
 - Giới thiệu được các nghề/ nhóm nghề 
 phổ biến ở địa phương và ở Việt Nam, 
 chỉ ra được vai trò kinh tế, xã hội của các 
 nghề đó.
 - Phân tích được yêu cầu về phẩm chất, 
 năng lực của người làm nghề mà bản 
 thân quan tâm.
 - Chỉ ra được các công cụ của các ngành 
 nghề, những nguy cơ mất an toàn có thể 
 xảy ra và cách đảm bảo sức khỏe nghề 
 nghiệp.
 - Rèn luyện được một số phẩm chất và 
 năng lực cơ bản của người lao động.
 - Biết giữ an toàn và sức khỏe nghè 
 nghiệp.
 - Tự lập kế hoạch học tập và tìm hiểu.
 3. Phẩm chất
 - Yêu nước.
 - Nhân ái.
 - Chăm chỉ.
 - Trách nhiệm.
8 Chủ đề 8: Phòng tránh 03 1. Kiến thức SGK, Trên 
 thiên tai và giảm thiểu - Nhận biết được những dấu hiệu của SGV, lớp, 
 biến đổi khí hậu. thiên tai và biết cách tự bảo vệ trong một trảnh ảnh tham 
 - ND1: Tìm hiểu thiên số tình huống thiên tai cụ thể. minh qua trải 
 tai và biến đổi khí hậu. - Chỉ ra được những tác động của biến họa, Tivi, nghiệm 
 - ND2: Phòng tránh đổi khí hậu đến sức khỏe con người. máy tính thực tế
 thiên tai và dịch bệnh. - Tuyên truyền, vận động người thân, bạn kết nối 
 - ND3: Giảm thiểu biến bè có ý thức thực hiện các việc làm giảm internet.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_hoat_dong_trai_nghiem.docx
Bài giảng liên quan