Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ KH TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022-2023 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Số lớp: 2; Số học sinh: 51 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2 Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học 1; Trên đại học: 1. Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: 2; Đạt: 0; Chưa đạt: 0. 3. Thiết bị dạy học (Các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học) Số Ghi STT Bộ thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành lượng chú -Bộ thiết bị dạy học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) 1 2 Chương III. Hình học trực quan. - Thước kẻ, Eke, Compa, thước đo góc -Bộ thiết bị dạy học về Thống kê và Chương IV. Một số yếu tố Thống 2 Xác suất 1 kê và Xác suất -Thước thẳng, phấn màu Bộ thiết bị dạy hình học phẳng: 3 Thước kẻ, Eke, Compa, giấy A4, 2 Chương VI. Hình học phẳng giấy màu, kéo cắt giấy Máy tính cài phần mềm toán học 4 14 Thực hành phần mềm Goegebra Goegebra Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng 5 Máy tính, máy chiếu 1 CNTT. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng học/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Số STT Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú lượng Hoạt động thực hành và trải nghiệm: 1 Sân trường 01 Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng. Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng (quan sát 2 Phòng Vật lí 01 hiện tượng nhật thực nguyệt thực trên phần mềm dạy vật lý Crocodile Physics 605 ). 3 Phòng Tin học 01 Thực hành phần mềm Geogebra. 1 II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1. Phân phối chương trình Cả năm: 35 tuần (140 tiết) Học kì I: 18 tuần (72 tiết) Học kỳ II: 17 tuần (68 tiết) HỌC KÌ I Thay Chủ đề/Bài Số đổi, STT Yêu cầu cần đạt học tiết điều chỉnh 2 – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không 1 §1. Tập hợp tiết thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. §2. Tập hợp các 2 – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách 2 số tự nhiên tiết sử dụng các chữ số La Mã. – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. –Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp §3. Phép cộng, 2 số tự nhiên. 3 phép trừ các số tiết – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp trong tự nhiên tính toán. –Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia §4. Phép nhân, 2 trong tập hợp số tự nhiên. 4 phép chia các tiết – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân số tự nhiên phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba §1. Tam giác góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, đều. Hình 3 mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục 5 vuông. Lục giác tiết giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, đều ba đường chéo chính bằng nhau). – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. §5. Phép tính –Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 3 6 lũy thừa với số thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa tiết mũ tự nhiên cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính §6. Thứ tự thực 2 nhanh một cách hợp lí. 7 hiện các phép tiết – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực tính hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường §2. Hình chữ 3 chéo) của hình chữ nhật, hình thoi 8 nhật. Hình thoi tiết – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi bằng các dụng cụ học tập. 2 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tínhchu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). §7. Quan hệ –Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 3 9 chia hết. Tính – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia tiết chất chia hết có dư. §8. Dấu hiệu 1 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định 10 chia hết cho 2, tiết một số đã cho có chia hết cho 2, 5 hay không. cho 5 §9. Dấu hiệu 1 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định 11 chia hết cho 3, tiết một số đã cho có chia hết cho 3, 9 hay không. cho 9 §3. Hình bình 2 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 12 hành tiết chéo) của hình bình hành §10. Số nguyên 2 13 – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. tố. Hợp số tiết §11. Phân tích – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 2 14 một số ra thừa 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những tiết số nguyên tố trường hợp đơn giản. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình thang cân. §4. Hình thang 2 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 15 cân tiết tínhchu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). ÔN TẬP 2 16 - Ôn tập kiến thức từ đầu năm đến giữa học kì I. GIỮA KÌ I tiết KIỂM TRA 2 17 GIỮA KÌ I tiết §12. Ước chung 3 18 – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; và ƯCLN tiết – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba §13. Bội chung số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thực hiện và bội chung được phép cộng,phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước nhỏ nhất 3 19 chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. tiết – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Bài tập cuối 2 20 - Ôn tập kiến thức chương I. chương I tiết –Nhận biết được số nguyên âm §1. Số nguyên 21 1tiết – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số âm bài toán thực tiễn. –Nhận biết đượctập hợp các số nguyên. – Biểu diễnđược số nguyêntrên trục số. –Nhận biết được số đối của một số nguyên. §2. Tập hợp các 2 22 –Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So số nguyên tiết sánh được hai số nguyên cho trước. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. 23 §5. Hình có 2 – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 3 trục đối xứng tiết – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều) – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Thực hiện được các phép tính cộng trong tập hợp các số nguyên. §3. Phép cộng 2 24 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực các số nguyên tiết hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). – Thực hiện được các phép tính trừ trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân §4. Phép trừ số phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 2 25 nguyên. Quy ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính tiết tắc dấu ngoặc viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn bán,...). – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự §6. Hình có tâm 2 nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 26 đối xứng tiết chiều). – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Thực hiện được các phép tính nhân trong tập hợp các số nguyên. §5. Phép nhân 2 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 27 các số nguyên tiết phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được các phép tínhchia (chia hết) trong tập §6. Phép chia hợp các số nguyên. hết hai số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và nguyên. 2 28 bộitrong tập hợp các số nguyên. Quan hệ chia tiết – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hết trong tập hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn hợp số nguyên bán,...). Bài tập cuối 2 29 Ôn tập kiến thức chương II. chương II tiết – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện §7. Đối xứng 2 qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số 30 trong thực tiễn tiết loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Bài tập cuối 2 31 -Ôn tập kiến thức theo yêu cầu cần đạt chương III. chương III tiết 32 ÔN TẬP HK I 2tiết -Ôn tập từ đầu học kì I đến hết học kì I. 33 KIỂM TRA HK I 2tiết –Nhận biết được một số khái niệm cơ bản về tài chính và HĐTH&TN kinh doanh; 3 34 Chủ đề 1. Đầu –Thực hiện được tính lợi nhuận; tiết tư kinh doanh –Nhận biết được các cách để tăng lợi luận; –Thực hiện được các yêu cầu của dự án. 4 HỌC KÌ II Thay Số đổi, STT Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt tiết điều chỉnh – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng §1. Thu thập, tổ biểu, kiến thức trong các môn học khác. chức, biểu diễn, 3 – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các 35 phân tích và xử lí dữ tiết tiêu chí đơn giản. liệu – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu đượcở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột – Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng:biểu đồ dạng cột kép – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ dạng cột kép (column chart). – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu đượcở dạng biểu đồ 2 dạng cột kép 36 §2. Biểu đồ cột kép tiết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ dạng cột kép – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua §1. Điểm. Đường 3 hai điểm phân biệt. 37 thẳng tiết – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. §2. Hai đường thẳng – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt 2 38 cắt nhau. Hai đường nhau, song song. tiết thẳng song song –Làm quen với mô hình xác suấttrong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản(ví dụ: ở trò chơi tung §3. Mô hình xác suất đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng trong một số trò chơi 2 39 với mặt xuất hiện của đồng xu,...). và thí nghiệm đơn tiết –Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) giản của khả năng xảy ra nhiều lầncủa một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. §4. Xác suất thực –Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm trong một số 3 nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua 40 trò chơi và thí nghiệm tiết kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một đơn giản số mô hình xác suất đơn giản. Bài tập cuối chương 2 - Ôn tập kiến thức chương IV. 41 IV tiết 5 2 –Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm 42 §3. Đoạn thẳng tiết của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 3 – Nhận biết được khái niệm tia. 43 §4. Tia tiết – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. §1. Phân số với tử 3 – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau 44 và mẫu là số nguyên tiết và quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. §2. So sánh các phân 3 – So sánh được hai phân số cho trước. 45 số. Hỗn số dương tiết – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. – Thực hiện được phép tính cộng, trừ với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính §3. Phép cộng, phép 3 46 viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). trừ phân số tiết – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). – Thực hiện được phép tính nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính viết và §4. Phép nhân, phép 3 tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 47 chia phân số tiết – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 -Ôn tập kiến thức từ đầu học kì II đến giữa học kì 48 II tiết II. KIỂM TRA GIỮA 2 49 KÌ II tiết – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. – So sánh được hai số thập phân cho trước. – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. 2 50 §5. Số thập phân – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, tiết phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số thập phân. – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, §6. Phép cộng, phép 2 quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính 51 trừ số thập phân tiết toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân. 6 – Thực hiện được các phép tính nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, §7. Phép nhân, phép 2 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 52 chia số thập phân tiết dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn vớicác phép tính về số thập phân §8. Ước lượng và 2 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn sốthập 53 làm tròn số tiết phân. – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). 3 54 §5. Góc – Nhận biết đượccác góc đặc biệt (góc vuông, góc tiết nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn §9. Tỉ số. Tỉ số phần 3 55 vớicác phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm tiết trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. §10. Hai bài toán về 2 56 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn phân số tiết vớicác phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Bài tập cuối chương 2 -Ôn tập kiến thức chương V. 57 V tiết Bài tập cuối chương 2 -Ôn tập kiến thức chương VI. 58 VI tiết 2 -Ôn tập kiến thức của học kì II. 59 ÔN TẬP HK II tiết 2 60 KIỂM TRA HK II tiết 3 –Nhận biết được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng HOẠT ĐỘNG tiết hàng trong thực tiễn cuộc sống; THỰC HÀNH VÀ –Nêu được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng hàng; TRẢI NGHIỆM 61 –Nhận biết được ý nghĩa về sắp xếp thẳng hàng Chủ đề 3. Sắp xếp như: giải thích một số hiện tượng trong khoa học; thành các vị trí thẳng Nghệ thuật, Kiến trúc; đảm bảo tính công bằng hàng trong cuộc sống; –Nhận biết được chỉ số khối cơ thể (BMI) và ý HOẠT ĐỘNG nghĩa trong thực tiễn; THỰC HÀNH VÀ 3 –Thực hành được tính chỉ số BMI; 62 TRẢI NGHIỆM tiết –Thực hiện được các yêu cầu của hoạt động thực Chủ đề 2. Chỉ số hành; khối cơ thể (BMI) 7 2. Các chuyên đề lựa chọn (Dành cho cấp THPT) 3. Kiểm tra, đánh giá a) Cơ số điểm HỌC KÌ I HỌC KÌ II Số ĐKT Thường Số ĐKT Số ĐKT ĐKT Thường ĐKT cuối ĐKT giữa kì xuyên giữa kì cuối kì xuyên kì 04 01 01 04 01 01 b) Các bài kiểm tra định kỳ Bài kiểm Thời Thời Thay đổi, Yêu cầu cần đạt Hình thức tra, đánh gian điểm điều chỉnh (3) (4) giá (1) (2) Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh về: - Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên Giữa Học kỳ 90 Trắc nghiệm Tuần 9 - Tính chia hết; ước chung, bội chung, 1 phút và Tự luận ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất; - Chu vi và diện tíchcác hình tứ giác đã học Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh về: - Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên - Các phép tính trong tập hợp số Cuối Học kỳ 90 Tuần nguyên Trắc nghiệm 1 phút 18 - Tính chia hết; ước chung, bội chung, và Tự luận ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất; - Chu vi và diện tích của một số tứ giác; tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh về: - Thống kê và xác suất Giữa Học kỳ 90 Tuần - Phân số, các phép tính với phân số Trắc nghiệm 2 phút 28 -Số thập phân và các phép tính với số và Tự luận thập phân - Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh về: - Phân số, các phép tính với phân số Cuối Học kỳ 90 Tuần -Số thập phân và các phép tính với số Trắc nghiệm 2 phút 34 thập phân và Tự luận - Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. - Góc, các góc đặc biệt, số đo góc. 8 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN 6 Năm học 2022- 2023 Khối lớp 6: Điều Thay Số Thời Địa Chủ Phối kiện đổi, STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt tiết đểm điểm trì hợp thực điều (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) hiện chỉnh (9) (10) – Làm quen với việc gửi tiền tiết kiệm và vay vốn ngân hàng; tính lỗ, lãi và dư nợ; thực hành tính lãi suất GV -Máy Đầu tư trong tiền gửi tiết kiệm Tuần Lớp Toán GVCN chiếu 1 kinh và vay vốn. 3 18 học 6 HS -Bảng doanh - Trả số tiền đúng theo hoá đơn hoặc tính tiền phụ thừa khi mua hàng; thực hành ghi chép thu nhập và chi tiêu, cất giữ hoá đơn trong trường hợp cần sử dụngđến. - Hiểu được khái niệm chỉ số khối cơ thể, biết thuật ngữ BMI. -Biết tính được chỉ số Chỉ số GV -Máy khối cơ thể của bản thân khối cơ Tuần Lớp Toán GVCN chiếu 2 và cho mọi người, từ đó 3 thể 34 học 6 HS -Bảng đánh giá được thể trạng (BMI) phụ của bản thân, và đưa ra được biện pháp để cải thiện hay duy trì chỉ số BMI. -Biết phát hiện,tìm tòi các hình ảnh,khám phá các hiện tượng trong thực tiễn liên quan đến ba điểm thẳng hàng -Máy - Thực hành chôn các cọc Phòng chiếu Sắp xếp thẳng hàng với nhau dựa bộ môn GV -Bảng thành KHTN- trên các khái niệm 3 điểm Tuần Vật Lí Toán phụ 3 các vị trí 3 6 thẳng hàng. 35 Sân 6 -Dụng thẳng GVCN - Biết được ý nghĩa của Thể cụ hàng HS việc sắp xếp thành vị trí dục thực thẳng hàng trong thiên hành nhiên, nghệ thuật và kiến trúc... - Biết kiểm tra đường thẳng đứng bằng dây dọi. 9 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC: 2022-2023 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Số lớp: 2; Số học sinh: 57; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: 0. 2. Tình hình đội ngũ Số giáo viên: 2 Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học 1; Trên đại học: 1 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: 2; Đạt: 0; Chưa đạt: 0. 3. Thiết bị dạy học (Các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học) Các bài thí nghiệm/thực STT Bộ thiết bị dạy học Số lượng Ghi chú hành Bộ thiết bị dạy học hình học trực 1 Chương III. Hình học trực 1 quan (các hình khối trong thực quan. tiễn) Bộ thiết bị dạy hình học phẳng: 2 -Chương IV. Góc. Đường eke, compa, thước thẳng . thẳng song song. 2 - Chương VII. -Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học. Phần mềm toán học hỗ trợ học 14 Bài 3,4 Chương V. Một số sinh khám phá, hình thành, thực yếu tố thống kê xác suất. 3 hành, luyện tập các kiến thức Thống kê và Xác suất. Bộ thiết bị dạy học về Thống kê 1 Bài 5,6 Chương V. Một số 4 và Xác suất yếu tố thống kê xác suất Máy tính, máy chiếu 1 Dùng cho các tiết dạy có ứng 5 dụng CNTT. 4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng học/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Số STT Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú lượng - Giúp HS thực hành nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm hình hộp chữ nhật, hình Chưa có lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác. phòng bộ 1 Phòng bộ môn 0 hình lăng trụ đứng tứ giác. môn, tổ chức - Hoạt động thực hành và trải nghiệm. tại lớp học Chủ đề 2. Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ đứng. Dùng các tiết sử dụng phần mềm toán học hỗ trợ học sinh khám phá, hình thành, thực 2 Phòng Tin học 01 hành, luyện tập các kiến thức Thống kê và Xác suất. 10
File đính kèm:
ke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_toan_lop_6_nam_hoc_20.docx