Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc

docx34 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 31 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thanh Lạc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
 TRƯỜNG THCS THANH LẠC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TỔ KH TỰ NHIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
 MÔN TOÁN 6
 NĂM HỌC: 2022-2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 51
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học 1; Trên đại học: 1.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: 2; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học
(Các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học)
 Số Ghi 
STT Bộ thiết bị dạy học Các bài thí nghiệm/thực hành
 lượng chú
 -Bộ thiết bị dạy học hình học trực 
 quan (các hình khối trong thực tiễn)
1 2 Chương III. Hình học trực quan.
 - Thước kẻ, Eke, Compa, thước đo 
 góc 
 -Bộ thiết bị dạy học về Thống kê và 
 Chương IV. Một số yếu tố Thống 
2 Xác suất 1
 kê và Xác suất
 -Thước thẳng, phấn màu
 Bộ thiết bị dạy hình học phẳng: 
3 Thước kẻ, Eke, Compa, giấy A4, 2 Chương VI. Hình học phẳng
 giấy màu, kéo cắt giấy 
 Máy tính cài phần mềm toán học 
4 14 Thực hành phần mềm Goegebra
 Goegebra
 Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng 
5 Máy tính, máy chiếu 1
 CNTT.
4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng học/sân 
chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
 Số 
STT Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
 lượng
 Hoạt động thực hành và trải nghiệm:
 1 Sân trường 01 Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng.
 Chủ đề 1. Đầu tư kinh doanh
 Hoạt động thực hành và trải nghiệm:
 Sắp xếp vị trí các điểm thẳng hàng (quan sát 
 2 Phòng Vật lí 01
 hiện tượng nhật thực nguyệt thực trên phần 
 mềm dạy vật lý Crocodile Physics 605 ).
 3 Phòng Tin học 01 Thực hành phần mềm Geogebra.
 1 II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
 Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
 Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
 Học kỳ II: 17 tuần (68 tiết)
 HỌC KÌ I
 Thay 
 Chủ đề/Bài Số đổi, 
STT Yêu cầu cần đạt 
 học tiết điều 
 chỉnh
 2 – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không 
1 §1. Tập hợp
 tiết thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
 – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
 – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
 §2. Tập hợp các 2 – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách 
2
 số tự nhiên tiết sử dụng các chữ số La Mã.
 – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số 
 tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước.
 –Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp 
 §3. Phép cộng, 
 2 số tự nhiên.
3 phép trừ các số 
 tiết – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp trong 
 tự nhiên 
 tính toán.
 –Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 
 §4. Phép nhân, 
 2 trong tập hợp số tự nhiên.
4 phép chia các 
 tiết – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 
 số tự nhiên 
 phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
 – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 
 đều.
 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 
 chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba 
 §1. Tam giác góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, 
 đều. Hình 3 mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục 
5
 vuông. Lục giác tiết giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, 
 đều ba đường chéo chính bằng nhau).
 – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học 
 tập.
 – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các 
 tam giác đều.
 §5. Phép tính –Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 
 3 
6 lũy thừa với số thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa 
 tiết
 mũ tự nhiên cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
 – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
 – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép 
 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính 
 §6. Thứ tự thực 
 2 nhanh một cách hợp lí.
7 hiện các phép 
 tiết – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực 
 tính 
 hiện các phép tính 
 (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ 
 số tiền đã có,...).
 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 
 §2. Hình chữ 3 chéo) của hình chữ nhật, hình thoi
8
 nhật. Hình thoi tiết – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi bằng các dụng cụ học 
 tập.
 2 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 
 tínhchu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví 
 dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có 
 dạng đặc biệt nói trên,...).
 §7. Quan hệ –Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
 3 
9 chia hết. Tính – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia 
 tiết
 chất chia hết có dư.
 §8. Dấu hiệu 
 1 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định 
10 chia hết cho 2, 
 tiết một số đã cho có chia hết cho 2, 5 hay không.
 cho 5
 §9. Dấu hiệu 
 1 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định 
11 chia hết cho 3, 
 tiết một số đã cho có chia hết cho 3, 9 hay không.
 cho 9
 §3. Hình bình 2 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 
12
 hành tiết chéo) của hình bình hành
 §10. Số nguyên 2 
13 – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 
 tố. Hợp số tiết
 §11. Phân tích – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 
 2 
14 một số ra thừa 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những 
 tiết
 số nguyên tố trường hợp đơn giản.
 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 
 chéo) của hình thang cân.
 §4. Hình thang 2 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 
15
 cân tiết tínhchu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví 
 dụ: tínhchu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có 
 dạng đặc biệt nói trên,...).
 ÔN TẬP 2 
16 - Ôn tập kiến thức từ đầu năm đến giữa học kì I.
 GIỮA KÌ I tiết
 KIỂM TRA 2 
17
 GIỮA KÌ I tiết
 §12. Ước chung 3 
18 – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất;
 và ƯCLN tiết
 – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác 
 định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba 
 §13. Bội chung 
 số tự nhiên; nhận biết được phân số tối giản; thực hiện 
 và bội chung 
 được phép cộng,phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước 
 nhỏ nhất 3 
19 chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
 tiết
 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những 
 vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng 
 hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp 
 chúng theo những quy tắc cho trước,...).
 Bài tập cuối 2 
20 - Ôn tập kiến thức chương I.
 chương I tiết
 –Nhận biết được số nguyên âm
 §1. Số nguyên 
21 1tiết – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số 
 âm 
 bài toán thực tiễn.
 –Nhận biết đượctập hợp các số nguyên.
 – Biểu diễnđược số nguyêntrên trục số.
 –Nhận biết được số đối của một số nguyên.
 §2. Tập hợp các 2 
22 –Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. So 
 số nguyên tiết
 sánh được hai số nguyên cho trước.
 – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số 
 bài toán thực tiễn.
23 §5. Hình có 2 – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
 3 trục đối xứng tiết – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có 
 trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều)
 – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự 
 nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
 – Thực hiện được các phép tính cộng trong tập hợp các 
 số nguyên.
 §3. Phép cộng 2 
24 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực 
 các số nguyên tiết
 hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn 
 bán,...).
 – Thực hiện được các phép tính trừ trong tập hợp các số 
 nguyên.
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 
 §4. Phép trừ số phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 
 2 
25 nguyên. Quy ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính 
 tiết
 tắc dấu ngoặc viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực 
 hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn 
 bán,...).
 – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
 – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự 
 §6. Hình có tâm 2 nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 
26
 đối xứng tiết chiều).
 – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự 
 nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
 – Thực hiện được các phép tính nhân trong tập hợp các 
 số nguyên.
 §5. Phép nhân 2 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 
27
 các số nguyên tiết phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu 
 ngoặc trong tập hợp các số nguyêntrong tính toán(tính 
 viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
 – Thực hiện được các phép tínhchia (chia hết) trong tập 
 §6. Phép chia 
 hợp các số nguyên.
 hết hai số 
 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và 
 nguyên. 2 
28 bộitrong tập hợp các số nguyên.
 Quan hệ chia tiết
 – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực 
 hết trong tập 
 hiện các phép tínhvề số nguyên(ví dụ:tính lỗ lãi khi buôn 
 hợp số nguyên
 bán,...).
 Bài tập cuối 2 
29 Ôn tập kiến thức chương II.
 chương II tiết
 – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện 
 §7. Đối xứng 2 qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số 
30
 trong thực tiễn tiết loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng 
 hoặc có trục đối xứng).
 Bài tập cuối 2 
31 -Ôn tập kiến thức theo yêu cầu cần đạt chương III.
 chương III tiết
32 ÔN TẬP HK I 2tiết -Ôn tập từ đầu học kì I đến hết học kì I.
33 KIỂM TRA HK I 2tiết
 –Nhận biết được một số khái niệm cơ bản về tài chính và 
 HĐTH&TN kinh doanh;
 3 
34 Chủ đề 1. Đầu –Thực hiện được tính lợi nhuận;
 tiết
 tư kinh doanh –Nhận biết được các cách để tăng lợi luận; 
 –Thực hiện được các yêu cầu của dự án.
 4 HỌC KÌ II
 Thay 
 Số đổi, 
STT Chủ đề/Bài học Yêu cầu cần đạt
 tiết điều 
 chỉnh
 – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu 
 theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng 
 §1. Thu thập, tổ biểu, kiến thức trong các môn học khác.
 chức, biểu diễn, 3 – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các 
35
 phân tích và xử lí dữ tiết tiêu chí đơn giản.
 liệu – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa 
 trên phân tích các số liệu thu đượcở dạng: bảng 
 thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột
 – Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng:biểu 
 đồ dạng cột kép 
 – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ 
 thích hợp ở dạng: biểu đồ dạng cột kép (column 
 chart).
 – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa 
 trên phân tích các số liệu thu đượcở dạng biểu đồ 
 2 dạng cột kép
36 §2. Biểu đồ cột kép
 tiết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan 
 đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ dạng cột 
 kép 
 – Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với 
 những kiến thức trong các môn học trong Chương 
 trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học 
 tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, 
 giá cả thị trường,...).
 – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, 
 đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không 
 thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua 
 §1. Điểm. Đường 3 hai điểm phân biệt.
37
 thẳng tiết – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba 
 điểm không thẳng hàng.
 – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai 
 điểm.
 §2. Hai đường thẳng – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt 
 2 
38 cắt nhau. Hai đường nhau, song song.
 tiết
 thẳng song song
 –Làm quen với mô hình xác suấttrong một số trò 
 chơi, thí nghiệm đơn giản(ví dụ: ở trò chơi tung 
 §3. Mô hình xác suất 
 đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng 
 trong một số trò chơi 2 
39 với mặt xuất hiện của đồng xu,...). 
 và thí nghiệm đơn tiết
 –Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 
 giản 
 của khả năng xảy ra nhiều lầncủa một sự kiện trong 
 một số mô hình xác suất đơn giản.
 §4. Xác suất thực –Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực 
 nghiệm trong một số 3 nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua 
40
 trò chơi và thí nghiệm tiết kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một 
 đơn giản số mô hình xác suất đơn giản. 
 Bài tập cuối chương 2 - Ôn tập kiến thức chương IV.
41
 IV tiết
 5 2 –Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm 
42 §3. Đoạn thẳng
 tiết của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
 3 – Nhận biết được khái niệm tia.
43 §4. Tia
 tiết
 – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là 
 số nguyên âm.
 §1. Phân số với tử 3 – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau 
44
 và mẫu là số nguyên tiết và quy tắc bằng nhau của hai phân số.
 – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
 – Nhận biết được số đối của một phân số.
 – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
 §2. So sánh các phân 3 – So sánh được hai phân số cho trước.
45
 số. Hỗn số dương tiết – Nhận biết được số đối của một phân số.
 – Nhận biết được hỗn số dương.
 – Thực hiện được phép tính cộng, trừ với phân số.
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp 
 quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính 
 §3. Phép cộng, phép 3 
46 viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
 trừ phân số tiết
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
 vớicác phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên 
 quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
 – Thực hiện được phép tính nhân, chia với phân số.
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 
 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 
 dấu ngoặc với phân số trong tính toán(tính viết và 
 §4. Phép nhân, phép 3 tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
47
 chia phân số tiết – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và 
 tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
 vớicác phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên 
 quan đến chuyển động trong Vật lí,...).
 ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 -Ôn tập kiến thức từ đầu học kì II đến giữa học kì 
48
 II tiết II.
 KIỂM TRA GIỮA 2 
49
 KÌ II tiết
 – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một 
 số thập phân.
 – So sánh được hai số thập phân cho trước.
 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 
 chia với số thập phân.
 2 
50 §5. Số thập phân – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 
 tiết
 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 
 dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết 
 và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 
 các phép tính về số thập phân.
 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 
 chia với số thập phân.
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 
 §6. Phép cộng, phép 2 quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính 
51
 trừ số thập phân tiết toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách 
 hợp lí). 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
 vớicác phép tính về số thập phân.
 6 – Thực hiện được các phép tính nhân, chia với số 
 thập phân.
 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 
 §7. Phép nhân, phép 2 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 
52
 chia số thập phân tiết dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán(tính viết 
 và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
 vớicác phép tính về số thập phân
 §8. Ước lượng và 2 – Thực hiện được ước lượng và làm tròn sốthập 
53
 làm tròn số tiết phân.
 – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của 
 góc (không đề cập đến góc lõm). 
 3 
54 §5. Góc – Nhận biết đượccác góc đặc biệt (góc vuông, góc 
 tiết
 nhọn, góc tù, góc bẹt).
 – Nhận biết được khái niệm số đo góc.
 – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại 
 lượng.
 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
 §9. Tỉ số. Tỉ số phần 3 
55 vớicác phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần 
 trăm tiết
 trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín 
 dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá 
 học,...).
 – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại 
 lượng.
 – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước 
 và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
 §10. Hai bài toán về 2 
56 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 
 phân số tiết
 vớicác phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần 
 trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín 
 dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá 
 học,...).
 Bài tập cuối chương 2 -Ôn tập kiến thức chương V.
57
 V tiết
 Bài tập cuối chương 2 -Ôn tập kiến thức chương VI.
58
 VI tiết
 2 -Ôn tập kiến thức của học kì II.
59 ÔN TẬP HK II
 tiết
 2 
60 KIỂM TRA HK II
 tiết
 3 –Nhận biết được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng 
 HOẠT ĐỘNG 
 tiết hàng trong thực tiễn cuộc sống;
 THỰC HÀNH VÀ 
 –Nêu được một số hình ảnh về sắp xếp thẳng hàng;
 TRẢI NGHIỆM
61 –Nhận biết được ý nghĩa về sắp xếp thẳng hàng 
 Chủ đề 3. Sắp xếp 
 như: giải thích một số hiện tượng trong khoa học; 
 thành các vị trí thẳng 
 Nghệ thuật, Kiến trúc; đảm bảo tính công bằng 
 hàng 
 trong cuộc sống;
 –Nhận biết được chỉ số khối cơ thể (BMI) và ý 
 HOẠT ĐỘNG 
 nghĩa trong thực tiễn;
 THỰC HÀNH VÀ 
 3 –Thực hành được tính chỉ số BMI;
62 TRẢI NGHIỆM
 tiết –Thực hiện được các yêu cầu của hoạt động thực 
 Chủ đề 2. Chỉ số 
 hành;
 khối cơ thể (BMI)
 7 2. Các chuyên đề lựa chọn (Dành cho cấp THPT)
3. Kiểm tra, đánh giá
 a) Cơ số điểm 
 HỌC KÌ I HỌC KÌ II
Số ĐKT Thường Số ĐKT Số ĐKT ĐKT Thường ĐKT cuối 
 ĐKT giữa kì
 xuyên giữa kì cuối kì xuyên kì
 04 01 01 04 01 01
b) Các bài kiểm tra định kỳ
 Bài kiểm Thời Thời Thay đổi, 
 Yêu cầu cần đạt Hình thức
 tra, đánh gian điểm điều chỉnh
 (3) (4)
 giá (1) (2)
 Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến 
 thức của học sinh về: 
 - Các phép tính trong tập hợp số tự 
 nhiên
Giữa Học kỳ 90 Trắc nghiệm 
 Tuần 9 - Tính chia hết; ước chung, bội chung, 
1 phút và Tự luận
 ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ 
 nhất; 
 - Chu vi và diện tíchcác hình tứ giác đã 
 học
 Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến 
 thức của học sinh về: 
 - Các phép tính trong tập hợp số tự 
 nhiên
 - Các phép tính trong tập hợp số 
Cuối Học kỳ 90 Tuần nguyên Trắc nghiệm 
1 phút 18 - Tính chia hết; ước chung, bội chung, và Tự luận
 ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ 
 nhất; 
 - Chu vi và diện tích của một số tứ 
 giác; tính đối xứng của hình phẳng 
 trong tự nhiên.
 Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến 
 thức của học sinh về: 
 - Thống kê và xác suất
Giữa Học kỳ 90 Tuần - Phân số, các phép tính với phân số Trắc nghiệm 
2 phút 28 -Số thập phân và các phép tính với số và Tự luận
 thập phân
 - Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, 
 trung điểm của đoạn thẳng.
 Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến 
 thức của học sinh về: 
 - Phân số, các phép tính với phân số
Cuối Học kỳ 90 Tuần -Số thập phân và các phép tính với số Trắc nghiệm 
2 phút 34 thập phân và Tự luận
 - Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, 
 trung điểm của đoạn thẳng.
 - Góc, các góc đặc biệt, số đo góc.
 8 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TOÁN 6
 Năm học 2022- 2023
Khối lớp 6: 
 Điều Thay 
 Số Thời Địa Chủ Phối kiện đổi, 
STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt
 tiết đểm điểm trì hợp thực điều 
 (1) (2) (3)
 (4) (5) (6) (7) (8) hiện chỉnh
 (9) (10)
 – Làm quen với việc 
 gửi tiền tiết kiệm và 
 vay vốn ngân hàng; 
 tính lỗ, lãi và dư nợ; 
 thực hành tính lãi suất 
 GV -Máy 
 Đầu tư trong tiền gửi tiết kiệm 
 Tuần Lớp Toán GVCN chiếu
1 kinh và vay vốn. 3
 18 học 6 HS -Bảng 
 doanh - Trả số tiền đúng theo 
 hoá đơn hoặc tính tiền phụ
 thừa khi mua hàng; thực 
 hành ghi chép thu nhập 
 và chi tiêu, cất giữ hoá 
 đơn trong trường hợp cần 
 sử dụngđến.
 - Hiểu được khái niệm chỉ 
 số khối cơ thể, biết thuật 
 ngữ BMI.
 -Biết tính được chỉ số 
 Chỉ số GV -Máy 
 khối cơ thể của bản thân 
 khối cơ Tuần Lớp Toán GVCN chiếu
2 và cho mọi người, từ đó 3
 thể 34 học 6 HS -Bảng 
 đánh giá được thể trạng 
 (BMI) phụ
 của bản thân, và đưa ra 
 được biện pháp để cải 
 thiện hay duy trì chỉ số 
 BMI. 
 -Biết phát hiện,tìm tòi các 
 hình ảnh,khám phá các 
 hiện tượng trong thực tiễn 
 liên quan đến ba điểm 
 thẳng hàng -Máy 
 - Thực hành chôn các cọc Phòng chiếu
 Sắp xếp 
 thẳng hàng với nhau dựa bộ môn GV -Bảng 
 thành KHTN- 
 trên các khái niệm 3 điểm Tuần Vật Lí Toán phụ
3 các vị trí 3 6
 thẳng hàng. 35 Sân 6 -Dụng 
 thẳng GVCN
 - Biết được ý nghĩa của Thể cụ 
 hàng HS
 việc sắp xếp thành vị trí dục thực 
 thẳng hàng trong thiên hành
 nhiên, nghệ thuật và kiến 
 trúc...
 - Biết kiểm tra đường 
 thẳng đứng bằng dây dọi.
 9 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
 MÔN TOÁN 7
 NĂM HỌC: 2022-2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 57; Số lớp học chuyên đề học tập lựa chọn: 0.
2. Tình hình đội ngũ
Số giáo viên: 2 
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học 1; Trên đại học: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: ; Khá: 2; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học
(Các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học)
 Các bài thí nghiệm/thực 
STT Bộ thiết bị dạy học Số lượng Ghi chú
 hành
 Bộ thiết bị dạy học hình học trực 1 Chương III. Hình học trực 
 1 quan (các hình khối trong thực quan.
 tiễn)
 Bộ thiết bị dạy hình học phẳng: 2 -Chương IV. Góc. Đường 
 eke, compa, thước thẳng . thẳng song song.
 2 - Chương VII.
 -Dụng cụ vẽ hình dùng cho 
 các tiết hình học.
 Phần mềm toán học hỗ trợ học 14 Bài 3,4 Chương V. Một số 
 sinh khám phá, hình thành, thực yếu tố thống kê xác suất.
 3
 hành, luyện tập các kiến thức 
 Thống kê và Xác suất.
 Bộ thiết bị dạy học về Thống kê 1 Bài 5,6 Chương V. Một số 
 4
 và Xác suất yếu tố thống kê xác suất
 Máy tính, máy chiếu 1 Dùng cho các tiết dạy có ứng 
 5
 dụng CNTT.
4. Phòng học bộ môn/phòng học đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng 
học/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
 Số 
STT Tên phòng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
 lượng
 - Giúp HS thực hành nhận biết, mô tả hình 
 dạng và đặc điểm hình hộp chữ nhật, hình 
 Chưa có 
 lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác. 
 phòng bộ 
 1 Phòng bộ môn 0 hình lăng trụ đứng tứ giác.
 môn, tổ chức 
 - Hoạt động thực hành và trải nghiệm. 
 tại lớp học
 Chủ đề 2. Tạo đồ dùng dạng hình lăng trụ 
 đứng.
 Dùng các tiết sử dụng phần mềm toán học 
 hỗ trợ học sinh khám phá, hình thành, thực 
 2 Phòng Tin học 01
 hành, luyện tập các kiến thức Thống kê và 
 Xác suất.
 10

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_toan_lop_6_nam_hoc_20.docx