Kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề: 1,2,3,4 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đức Trọng (Có đáp án)

Câu 13: Động cơ không đồng bộ ba pha có

 A. tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.

 B. tốc độ quay của rôto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.

 C. tốc độ quay của rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.

 D. tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.

Câu 14: Hệ thống viễn thông là

 A. hệ thống internet.

 B. hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.

 C. hệ thống truyền thông tin đi xa bằng cáp quang.

 D. hệ thống dùng các biện pháp để thông báo thông tin cho nhau.

 

docx10 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Mã đề: 1,2,3,4 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đức Trọng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
u âm tần được khuếch đại rồi cấp cho loa là nhiệm vụ của
	A. khối mạch khuếch đại trung gian.	B. khối mạch tiền khuếch đại.
Mã đề: 001
	C. khối mạch khuếch đại công suất.	D. khối mạch vào.
Câu 26: Tín hiệu âm tần không có khả năng bức xạ thành sóng điện từ vì tín hiệu âm tần có
	A. tần số rất cao.	B. tần số trung bình.	C. tần số rất thấp. D. tần số cao.
Câu 27: Trong máy thu thanh, tín hiệu được khuếch đại rồi cấp cho khối tách sóng là nhiệm vụ của
	A. khối khuếch đại trung tần.	B. khối khuếch đại âm tần.
	C. dao động ngoại sai.	D. khối khuếch đại cao tần.
Câu 28: Trong máy thu hình, tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối sau
	A. khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét.
	B. khối đồng bộ và tạo xung quét, khối vi xử lí và điều khiển, khối phục hồi hình ảnh.
	C. khối xử lí hình ảnh, khối vi xử lí và điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét.
	D. khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối phục hồi hình ảnh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. Vẽ sơ đồ đấu dây của máy biến áp ba pha: Y/ ∆.
Câu 30. Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 14000 vòng và dây quấn thứ cấp có 350 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn ba pha có Ud = 22 kV. 
 a. Tính hệ số biến áp pha và dây.
 b. Tính điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp.
Câu 31. Trên nhãn gắn ở vỏ của động cơ DK-42-4.2,8 kW có ghi: Δ/Y-220/380V-10,5/6,1A; 1420 vòng/phút; η% = 0,84; cosᵩ = 0,83; 50Hz
 a. Hãy giải thích các số liệu trên nhãn của động cơ.
 b. Nếu nguồn ba pha có Ud = 220V thì phải đấu dây động cơ theo kiểu nào? Vẽ cách đấu dây đó?
-------Hết--------
Mã đề: 002
Câu 1: Một mạch điện ba pha bốn dây có điện áp 220/380 V. Vậy 380V là 
	A.điện áp giữa dây pha với dây trung tính. B.điện áp giữa điểm đầu của mỗi pha với điểm trung tính O.
	C.điện áp giữa hai dây pha. D.điện áp giữa điểm đầu với điểm cuối của mỗi tải.
Câu 2: Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:
	A.nguồn điện ba pha, đường dây ba pha. B.nguồn điện ba pha, đường dây ba pha và các tải ba pha.
	C.nguồn điện ba pha, các tải ba pha. D.đường dây ba pha và các tải ba pha.
Câu 3: Động cơ không đồng bộ ba pha có
	A. tốc độ quay của rôto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
	B. tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
	C. tốc độ quay của rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
	D. tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
Câu 4: Máy biến áp ba pha là
	A. máy điện quay, dùng để biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số hệ thống điện ba pha.
	B. máy điện tĩnh, dùng để biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp hệ thống điện ba pha.
	C. máy điện tĩnh, dùng để biến đổi điện áp và tần số hệ thống điện ba pha.
	D. máy điện tĩnh, dùng để biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số hệ thống điện ba pha.
Câu 5: Tín hiệu âm tần không có khả năng bức xạ thành sóng điện từ vì tín hiệu âm tần có
	A. tần số rất cao.	B. tần số cao.	C. tần số trung bình.	D. tần số rất thấp.
Câu 6: Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 5Ω, nối hình sao, đấu vào mạch điện ba pha bốn dây có điện áp dây Ud = 380V. Dòng điện pha và dòng điện dây có giá trị
	A. IP = 76A, Id = 132A.	B. IP = 44A, Id = 76A.	
	C. IP = 76A, Id = 76A.	D. IP = 44A, Id = 44A.
Câu 7: Hệ thống viễn thông là
	A. hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
	B. hệ thống internet.
	C. hệ thống truyền thông tin đi xa bằng cáp quang.
	D. hệ thống dùng các biện pháp để thông báo thông tin cho nhau.
Câu 8: Trong máy thu hình màu, ba tín hiệu màu đưa tới catôt đèn hình là
	A. màu đỏ, cam, vàng.	B. màu vàng, lục, lam.	C. màu đỏ, lục, lam.	D. màu tím, xám, trắng.
Câu 9: Trong hệ thống điện quốc gia, lưới điện được phân thành:
	A. lưới điện truyền tải từ điện áp 35 kV trở lên và lưới điện phân phối từ điện áp 22 kV trở xuống.
	B. lưới điện truyền tải từ điện áp 66 kV trở lên và lưới điện phân phối 	từ điện áp 35 kV trở xuống.
	C. lưới điện phân phối từ điện áp 35 kV trở lên và lưới điện truyền tải từ điện áp 22 kV trở xuống.
	D. lưới điện phân phối từ điện áp 66 kV trở lên và lưới điện truyền tải từ điện áp 35 kV trở xuống.
Mã đề: 002
Câu 10: Nếu mỗi pha của máy phát điện ba pha nối riêng với mỗi tải, ta có 
	mạch điện ba pha
	A. không liên hệ với nhau.	 B.nguồn điện và tải nối hình sao có dây trung tính.
	C.nguồn điện nối hình sao, tải nối hình tam giác. D.nguồn điện nối hình sao, tải nối hình sao.
Câu 11: Chọn câu đúng về tốc độ từ trường quay và tốc độ trượt
	A. n1 = 60f/p và n2 = n1 – n.	B. n1 = 60n/p và n = n2 – n1.
	C. n1 = 60p/f và n2 = n1 – n.	D. n1 = 60n/p và n1 = n2 – n.
Câu 12: Chọn câu sai:
	A. Nối hình sao , nối tam giác. C. Nối tam giác , nối hình sao .
	B. Nối tam giác , nối hình sao . D. Nối tam giác , nối hình sao .
Câu 13: Trong máy thu thanh, tín hiệu được khuếch đại rồi cấp cho khối trộn sóng 
là nhiệm vụ của
	A. khối khuếch đại trung tần.	B. khối khuếch đại cao tần.
	C. khối khuếch đại âm tần.	D. dao động ngoại sai.
Câu 14: Chọn câu đúng:
	A. Kp = Up2/Up1 = N1/N2 và Kd = Ud2/Ud1.	B. Kd = Up1/Up2 = N1/N2 và Kp = Ud1/Ud2.
	C. Kp = Up1/Up2 và Kd = Ud1/Ud2 = N1/N2.	D. Kp = Up1/Up2 = N1/N2 và Kd = Ud1/Ud2.
Câu 15: Cấu tạo rôto của động cơ không đồng bộ ba pha, có các bộ phận chính là
	A. lõi thép, trụ từ và dây quấn.	B. lõi thép và dây quấn.
	C. stato và rôto.	D. trụ từ, gông từ và dây quấn.
Câu 16: Mắc 6 bóng đèn có Uđm = 220V vào mạch điện ba pha bốn dây có điện áp dây Ud = 380V, cách mắc đúng là:
	A. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
	B. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
	C. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
	D. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu 17: Khi cấp dòng điện ba pha tần số f = 50 Hz cho động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ từ trường quay n1 = 1500 vòng/phút. Số đôi cực từ của đông cơ là
	A. P = 3.	B. P = 4.	C. p = 2.	D. P = 1.
Câu 18: Khánh thành đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500 kV, dài 1870 km, vào năm
	A. 1984.	B. 1985.	C. 1995.	D. 1994.
Câu 19: Trong máy tăng âm, tín hiệu âm tần được khuếch đại rồi cấp cho loa là nhiệm vụ của
	A. khối mạch vào.	B. khối mạch khuếch đại trung gian.
	C. khối mạch khuếch đại công suất.	D. khối mạch tiền khuếch đại.
Câu 20: Trong máy tăng âm, để điều chỉnh độ trầm – bổng của âm thanh là chức năng của 
	A. khối mạch khuếch đại trung gian.	B. khối mạch âm sắc.
	C. khối mạch khuếch đại công suất.	D. khối mạch tiền khuếch đại.
Câu 21: Trong máy thu hình, tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối sau
	A. khối đồng bộ và tạo xung quét, khối vi xử lí và điều khiển, khối phục hồi hình ảnh.
	B. khối xử lí hình ảnh, khối vi xử lí và điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét.
	C. khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét.
	D. khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối phục hồi hình ảnh.
Câu 22: Trong máy thu hình, khối có nhiệm vụ nhận tín hiệu hình ảnh màu, tín hiệu quét để phục hồi hình ảnh là
	A. khối phục hồi hình ảnh.	B. khối vi xử lí và điều khiển.
	C. khối xử lí hình ảnh.	D. khối đồng bộ và tạo xung quét.
Câu 23: Trong điều chế tần số thì
	A. biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi 	theo tín hiệu cần truyền đi.
	B. tần số sóng mang không thay đổi, chỉ có biên độ sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
	C. biên độ sóng mang và tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
	D. biên độ sóng mang và tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, 3 sức điện động trong 3 cuộn dây có đặc điểm
Mã đề: 002
	A.cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác pha. B.cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
	C.cùng tần số, cùng pha nhưng khác biên độ. D.cùng biên độ, cùng pha nhưng khác tần số.
Câu 25: Mạch điện ba pha bốn dây có sơ đồ nối dây là
	A. nguồn điện và tải nối hình sao có dây trung tính. C. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình sao.
	B. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình tam giác. D. không liên hệ với nhau.
Câu 26: Một máy biến áp ba pha đấu dây r/ Y0, quan hệ giữa Kd và Kp là
	A. Kd = Kp.	B. Kd = Kp.	C. Kd = Kp.	D. Kd = 3 Kp.
Câu 27: Hệ thống điện quốc gia gồm
	A.nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ điện. B.nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện.
	C.nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ điện. D.nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ điện.
Câu 28: Máy thu hình là
	A. thiết bị tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh. C. thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
	B. thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh. D. nhận và tái tạo lại tín hiệu hình ảnh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. Vẽ sơ đồ đấu dây của máy biến áp ba pha: ∆/Yo.
Câu 30. Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 12500 vòng và dây quấn thứ cấp có 250 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn ba pha có Ud = 22 kV. 
a. Tính hệ số biến áp pha và dây.
b. Tính điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp.
Câu 31. Trên nhãn gắn ở vỏ của động cơ DK-42-4.2,8 kW có ghi: Δ/Y-220/380V-10,5/6,1A; 1420 vòng/phút; η% = 0,84; cosᵩ = 0,83; 50Hz
a. Hãy giải thích các số liệu trên nhãn của động cơ.
b. Nếu nguồn ba pha có Ud = 380V thì phải đấu dây động cơ theo kiểu nào? Vẽ cách đấu dây đó?
-------Hết--------
Mã đề: 003
Câu 1: Nếu mỗi pha của máy phát điện ba pha nối riêng với mỗi tải, ta có mạch điện ba pha
	A. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình sao.	B. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình tam giác.
	C. không liên hệ với nhau.	D. nguồn điện và tải nối hình sao có dây trung tính.
Câu 2: Một mạch điện ba pha bốn dây có điện áp 220/380 V. Vậy 380V là 
	A.điện áp giữa dây pha với dây trung tính. B.điện áp giữa điểm đầu của mỗi pha với điểm trung tính O.
	C.điện áp giữa hai dây pha. D.điện áp giữa điểm đầu với điểm cuối của mỗi tải.
Câu 3: Mắc 6 bóng đèn có Uđm = 220V vào mạch điện ba pha bốn dây có điện áp dây Ud = 380V, cách mắc đúng là:
	A. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
	B. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
	C. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
	D. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu 4: Trong máy thu hình, khối có nhiệm vụ nhận tín hiệu hình ảnh màu, tín hiệu quét để phục hồi hình ảnh là
	A. khối phục hồi hình ảnh.	B. khối đồng bộ và tạo xung quét.
	C. khối vi xử lí và điều khiển.	D. khối xử lí hình ảnh.
Câu 5: Trong hệ thống điện quốc gia, lưới điện được phân thành:
	A. lưới điện phân phối từ điện áp 66 kV trở lên và lưới điện truyền tải từ điện áp 35 kV trở xuống.
	B. lưới điện truyền tải từ điện áp 66 kV trở lên và lưới điện phân phối từ điện áp 35 kV trở xuống.
	C. lưới điện phân phối từ điện áp 35 kV trở lên và lưới điện truyền tải từ điện áp 22 kV trở xuống.
	D. lưới điện truyền tải từ điện áp 35 kV trở lên và lưới điện phân phối từ điện áp 22 kV trở xuống.
Câu 6: Hệ thống thông tin là
	A. hệ thống dùng các biện pháp để thông báo thông tin cho nhau.
	B. hệ thống truyền thông tin đi xa bằng cáp quang.
	C. hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
	D. hệ thống internet.
Câu 7: Chọn câu đúng:
	A. Kp = Up2/Up1 = N1/N2 và Kd = Ud2/Ud1.	B. Kp = Up1/Up2 và Kd = Ud1/Ud2 = N1/N2.
	C. Kd = Up1/Up2 = N1/N2 và Kp = Ud1/Ud2.	D. Kp = Up1/Up2 = N1/N2 và Kd = Ud1/Ud2.
Câu 8: Chọn câu đúng về tốc độ từ trường quay và tốc độ trượt:
	A. n1 = 60f/p và n2 = n1 – n.	B. n1 = 60n/p và n = n2 – n1.
	C. n1 = 60n/p và n1 = n2 – n.	D. n1 = 60p/f và n2 = n1 – n.
Câu 9: Khi cấp dòng điện ba pha tần số f = 50 Hz cho động cơ không đồng bộ
 ba pha thì tốc độ từ trường quay n1 = 750 vòng/phút. Số đôi cực từ của đông cơ là
	A. P = 3.	B. P = 2.	C. P = 1.	D. p = 4.
Câu 10: Trong máy tăng âm, để điều chỉnh độ trầm – bổng của âm thanh là chức năng của 
	A. khối mạch tiền khuếch đại.	B. khối mạch khuếch đại công suất.
	C. khối mạch âm sắc.	D. khối mạch khuếch đại trung gian.
Câu 11: Cấu tạo của động cơ không đồng bộ ba pha có các bộ phận chính là
	A. lõi thép và dây quấn.	B. lõi thép, trụ từ và dây quấn.
	C. stato và rôto.	D. trụ từ, gông từ và dây quấn.
Câu 12: Động cơ không đồng bộ ba pha có
	A. tốc độ quay của rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
	B. tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
	C. tốc độ quay của rôto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
	D. tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ.
Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, 3 sức điện động trong 3 cuộn dây có đặc điểm
	A. cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác pha.	B. cùng biên độ, cùng pha nhưng khác tần số.
	C. cùng tần số, cùng pha nhưng khác biên độ.	D. cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
Câu 14: Một máy biến áp ba pha đấu dây Y/r, quan hệ giữa Kd và Kp là
	A. Kd = Kp.	B. Kd = Kp.	C. Kd = 3 Kp.	D. Kd = Kp.
Câu 15: Mạch điện ba pha bốn dây có sơ đồ nối dây là
	A. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình sao.	B. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình tam giác.
	C. nguồn điện và tải nối hình sao có dây trung tính. D. không liên hệ với nhau.
Câu 16: Máy biến áp ba pha là
	A. máy điện quay, dùng để biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số hệ thống điện ba pha.
	B. máy điện tĩnh, dùng để biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp hệ thống điện ba pha.
	C. máy điện tĩnh, dùng để biến đổi điện áp và tần số hệ thống điện ba pha.
	D. máy điện tĩnh, dùng để biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số hệ thống điện ba pha.
Câu 17: Trong máy thu hình màu, ba tín hiệu màu đưa tới catôt đèn hình là
	A. màu đỏ, lục, lam.	B. màu đỏ, cam, vàng.	C. màu vàng, lục, lam.	D. màu tím, xám, trắng.
Câu 18: Hệ thống điện quốc gia gồm
	A. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ điện.
	B. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ điện. 
	C. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ điện.
	D. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:
	A. đường dây ba pha và các tải ba pha.	 B.nguồn điện ba pha, đường dây ba pha.
	C.nguồn điện ba pha, đường dây ba pha và các tải ba pha. D.nguồn điện ba pha, các tải ba pha.
Câu 20: Máy thu hình là
	A.thiết bị nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh. B.thiết bị tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
	C.nhận và tái tạo lại tín hiệu hình ảnh. D.thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
Câu 21: Trong máy thu hình, tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối sau
	A. khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét.
	B. khối xử lí hình ảnh, khối vi xử lí và điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét.
	C. khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối phục hồi hình ảnh.
	D. khối đồng bộ và tạo xung quét, khối vi xử lí và điều khiển, khối phục hồi hình ảnh.
Câu 22: Trong máy thu thanh, tín hiệu được khuếch đại rồi cấp cho khối tách sóng là nhiệm vụ của
	A. dao động ngoại sai.	B. khối khuếch đại cao tần.
	C. khối khuếch đại trung tần.	D. khối khuếch đại âm tần.
Câu 23: Trong điều chế tần số thì
	A. biên độ sóng mang và tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Mã đề: 003
	B. biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín
	 hiệu cần truyền đi.
	C. biên độ sóng mang và tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
	D. tần số sóng mang không thay đổi, chỉ có biên độ sóng mang thay đổi theo	 tín hiệu cần truyền đi.
Câu 24: Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 5Ω, nối hình tam giác, đấu vào mạch điện ba pha bốn dây có điện áp dây Ud = 380V. Dòng điện pha và dòng điện dây có giá trị
	A. IP = 44A, Id = 76A.	B. IP = 76A, Id = 132A.	
	C. IP = 76A, Id = 76A.	D. IP = 44A, Id = 44A.
Câu 25: Chọn câu đúng:
	A.Nối hình sao , nối tam giác .	 B.Nối hình sao , nối tam giác.
	C.Nối tam giác , nối hình sao . D.Nối tam giác , nối hình sao .
Câu 26: Trong máy tăng âm, tín hiệu âm tần được khuếch đại rồi cấp cho loa là nhiệm vụ của
	A. khối mạch tiền khuếch đại.	B. khối mạch khuếch đại trung gian.
	C. khối mạch vào.	D. khối mạch khuếch đại công suất.
Câu 27: Tín hiệu âm tần không có khả năng bức xạ thành sóng điện từ vì tín hiệu âm tần có
	A. tần số cao.	B. tần số rất thấp.	C. tần số trung bình.	D. tần số rất cao.
Câu 28: Khánh thành đường dây truyền tải điện năng Bắc – Nam 500 kV, dài 1870 km, vào năm
	A. 1985.	B. 1994.	C. 1984.	D. 1995.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29. Vẽ sơ đồ đấu dây của máy biến áp ba pha: Y/ ∆.
Câu 30. Một máy biến áp ba pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp có 14000 vòng và dây quấn thứ cấp có 350 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn ba pha có Ud = 22 kV. 
a. Tính hệ số biến áp pha và dây.
b. Tính điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp.
Câu 31. Trên nhãn gắn ở vỏ của động cơ DK-42-4.2,8 kW có ghi: Δ/Y-220/380V-10,5/6,1A; 1420 vòng/phút; η% = 0,84; cosᵩ = 0,83; 50Hz
a. Hãy giải thích các số liệu trên nhãn của động cơ.
b. Nếu nguồn ba pha có Ud = 220V thì phải đấu dây động cơ theo kiểu nào? Vẽ cách đấu dây đó?
-------Hết--------
Mã đề: 004
Câu 1: Cấu tạo rôto của động cơ không đồng bộ ba pha, có các bộ phận chính là
	A. lõi thép và dây quấn.	B. lõi thép, trụ từ và dây quấn.
	C. stato và rôto.	D. trụ từ, gông từ và dây quấn.
Câu 2: Mạch điện ba pha bốn dây có sơ đồ nối dây là
	A.nguồn điện nối hình sao, tải nối hình tam giác. B.nguồn điện nối hình sao, tải nối hình sao.
	C.nguồn điện và tải nối hình sao có dây trung tính. D.không liên hệ với nhau.
Câu 3: Hệ thống điện quốc gia gồm
	A.nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện.	B.nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ điện.
	C.nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ điện. D.nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ điện.
Câu 4: Một máy biến áp ba pha đấu dây r/ Y0, quan hệ giữa Kd và Kp là
	A. Kd = Kp.	B. Kd = Kp.	C. Kd = 3 Kp.	D. Kd = Kp.
Câu 5: Trong máy tăng âm, để điều chỉnh độ trầm – bổng của âm thanh là chức năng của 
	A. khối mạch âm sắc.	B. khối mạch khuếch đại trung gian.
	C. khối mạch tiền khuếch đại.	D. khối mạch khuếch đại công suất.
Câu 6: Trong máy thu thanh, tín hiệu được khuếch đại rồi cấp cho khối trộn sóng là nhiệm vụ của
	A. dao động ngoại sai.	B. khối khuếch đại cao tần.
	C. khối khuếch đại âm tần.	D. khối khuếch đại trung tần.
Câu 7: Mắc 6 bóng đèn có Uđm = 220V vào mạch điện ba pha bốn dây có điện áp dây Ud = 380V, cách mắc đúng là:
	A. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
	B. Mắc nối tiếp 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
	C. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
	D. Mắc song song 2 bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
Câu 8: Nếu mỗi pha của máy phát điện ba pha nối riêng với mỗi tải, ta có mạch điện ba pha
	A. không liên hệ với nhau. C. nguồn điện và tải nối hình sao có dây trung tính.
	B. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình sao. D. nguồn điện nối hình sao, tải nối hình tam giác.	
Câu 9: Mạch điện xoay chiều ba pha gồm:
	A.nguồn điện

File đính kèm:

  • docxkiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_12_ma_de_1234_nam_hoc_20.docx