Kiểm tra kiến thức Toán học lớp 12 - Ôn thi tốt nghiệp THPT & Đại học
Câu194(QID: 633. Câu hỏi ngắn)
Cho hàm số y = 2^- x .
a) Vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b) Tìm x để đồ thị hàm số nằm phía trên đường thẳng y = 4.
c) Tìm x để đồ thị hàm số nằm phía dưới đường thẳng y = 1/2.
d) Bằng đồ thị hãy giải bất phương trình (1/2)^x<-3/2x+1
og 3 3x b) log 3 4x c) log 3 3x d) log 5 2x e) log 1 3 3 3 x g) log 1 5 4 x Đáp số: Đáp số: a) 1 27 b) 9 c) 3 3 d) 5 e) 3 g) 1 625 Câu168(QID: 607. Câu hỏi ngắn) Tìm x biết: KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 36 a) log 6 6 6 6 1 2log 3 log 5 3log 2 2 x b) log 5 5 1 5 5 1 2log 3 log 27 3log 2 3 x c) log 3 1 33 3 9 1 2log 3 log 625 2log 7 2 x d) log 4 2 1 1 9 3 3 3 1 2log log 2log 2 x a b a Đáp số: Đáp số: a) 72 5 b) 192 c) 189 5 d) b Câu169(QID: 608. Câu hỏi ngắn) Biết lg5 = a. Tính: lg125000 ; lg0,00625 ; 5 1 log 1000 ; Đáp số: Đáp số: 3 + 3a ; 4a – 5 ; 6 a Câu170(QID: 609. Câu hỏi ngắn) a) Biết log 214 a , tính log 56 32 b) Biết log 3 5 a , tính log 75 45 c) Biết log 5 1 6 a , tính log 1,2 30 d) Biết log 2 3 1 5 a , tính lg40 Đáp số: Đáp số: a) 5 2a b) 2 1 2 a a c) 2 2 4 a a d) 3 6 3 2 a a Câu171(QID: 610. Câu hỏi ngắn) a) Tính log 30 8 biết log 30 3 a, log 30 5 b b) Tính log 54168 biết log 712 a, log 12 24 b c) Tính log 3 5 27 25 biết log 5 3 a d) Tính log 4914 biết log 28 98 a e) Tính log 21 x biết log 3 x a, log 7 x b Đáp số: Đáp số: a) 3 1 a b b) 2 1 8 5 a a b c) 3 2 1 a a d) 1 4 2 a a e) ab a b KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 37 Câu172(QID: 611. Câu hỏi ngắn) a) Biết log 4ab a , tính log 3 ab a b b) Biết log 2 3 1a a b , tính log 2 3 5 3 2 3a b a b ab Đáp số: Đáp số: a) 17 6 b) 7 15 Câu173(QID: 612. Câu hỏi ngắn) a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: lg 2008! log 2008 lg2007 lg !n . b) Tìm số tự nhiên n 2 thỏa ln 2 ! ln 1 ! 2ln 2 2ln !n n n . c) Tìm số tự nhiên n 1 thỏa mãn: lg1 + lg4 + lg9 ++ lg n 2 2 (lg1 + lg2 ++ lg(n 1 )) = 6. Đáp số: Đáp số: a) n = 2006 b) n = 2 c) n = 1000 Câu174(QID: 613. Câu hỏi ngắn) So sánh các số sau: a) log 2 8 và log 2 9 b) log 3 6 và log 3 29 5 c) log 5 12 5 và log 10 5 12 d) log 5 4 2 và log 2 5 1 6 Đáp số: Đáp số: a) log 2 8 log 2 9 b) log 3 6 log 3 29 5 c) log 5 12 5 log 10 5 12 d) log 5 4 2 log 2 5 1 6 Câu175(QID: 614. Câu hỏi ngắn) So sánh các số sau: a) log 8 7 và log 1 8 1 7 b) log 9 7 và log 19 20 KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 38 c) log 1 4 2 7 và log 2 7 1 4 d) log 2 3 1 3 và log 3 2 27 7 Đáp số: Đáp số: a) log 8 7 = log 1 8 1 7 b) log 9 7 log 19 20 c) log 1 4 2 7 log 2 7 1 4 d) log 2 3 1 3 log 3 2 27 7 Câu176(QID: 615. Câu hỏi ngắn) So sánh: a) log 3 2 và log 2 3 b) log 4 5 và log 6 5 c) 30,5log 9 và log 0,30,34 d) log 0,2 0,3 và log 0,3 0,2 Đáp số: Đáp số: a) log 3 2 log 2 3 b) log 4 5 log 6 5 c) 30,5log 9 log 0,30,34 d) log 0,2 0,3 log 0,3 0,2 Câu177(QID: 616. Câu hỏi ngắn) Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) log 3log 2 1 0 2 b) 2 5 1 1 2 log log c) log 917 .log 1 7 9 .log 2 1 4 7 d) 2log 1218 log 615 log 615 .log 1218 1 Đáp số: Giải: Câu178(QID: 617. Câu hỏi ngắn) Chứng minh : a) 2 2 1 sin cos 22 2x x b) 2 2sin cos2 2 2 2x x Đáp số: Giải: KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 39 Câu179(QID: 618. Câu hỏi ngắn) a) Biết log 12 48 a, log 24 54 b. Chứng minh rằng: ab + 5a + b =11. b) Cho a, b, c dương và khác 1. Chứng minh: log a b .log b c .log 1c a và log a b log 2c b log a b .log c b khi ac = b 2 . Đáp số: Giải: Câu180(QID: 619. Câu hỏi ngắn) Cho a, b, c là các số dương khác 1. Chứng minh các đẳng thức sau đây: a) log logc cb aa b b) log log 1 log log 1 log log a c a a c c b b b c a b Đáp số: Giải: Câu181(QID: 620. Câu hỏi ngắn) Chứng minh rằng nếu a, b, c, x là các số dương khác 1 thì: a) log ax bx = log log 1 log a a a b x x b) 2 11 1 1 ... log log log 2logka aa a k k x x x x Đáp số: Giải: Câu182(QID: 621. Câu hỏi ngắn) Với a, b, c và x là các số dương khác 1. Chứng minh rằng: a) log log log log a b a b x x y y với a, b, x, y 0 , y 1 b) log log .log .log log log .log log .log log a b c a b b c c a abc x x x x x x x x x x Đáp số: Giải: Câu183(QID: 622. Câu hỏi ngắn) Chứng minh rằng nếu log 2a bac c thì với N 0 , các số log a N , log b N , log c N là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Đáp số: Giải: Câu184(QID: 623. Câu hỏi ngắn) KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 40 Chứng minh rằng log log ... n n n n n k n k với n và 1n . Đáp số: Giải: Câu185(QID: 624. Câu hỏi ngắn) a) Tính tổng 2 3 1 1 1 ... log ! log ! log !nn n n . b) Tính tổng vô hạn S = lg2 + lg 842 lg 2 lg 2 ... Đáp số: Giải: a) 1 b) S = 2lg2 Câu186(QID: 625. Câu hỏi ngắn) a) Cho hai số dương a, b sao cho log 9 a = log 12 b = log 16 (a + b). Tính a b b) Cho ab0 và 2lg(a b) = lga + lgb +1. Tính tỉ số a b Đáp số: Giải: a) 5 1 2 a b b) 6 35 a b Câu187(QID: 626. Câu hỏi ngắn) Tính các giới hạn sau: a) 2 0 1 lim x x e x b) 3 0 1 lim x x e x c) 3 2 0 lim x x x e e x Đáp số: Đáp số: a) 2. b) 1 3 . c) 1. Câu188(QID: 627. Câu hỏi ngắn) Tính các giới hạn sau: a) 0 ln 3 1 lim x x x b) 0 ln 2 1 ln 3 1 lim x x x x c) 0 ln 2 1 lim sin 2x x x KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 41 d) 2 0 ln 3 1 lim x x x Đáp số: Đáp số: a) 3. b) 1 . c) 2 2 . d) 0. Câu189(QID: 628. Câu hỏi ngắn) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 3 x . Đáp số: Giải: + Tập xác định: . + Chiều biến thiên: Vì cơ số a = 3 1 nên hàm số tăng trên . lim 3 x x ; lim 3 0 x x ; Đồ thị nhận Ox làm tiệm cận ngang khi x . Hàm số đồng bến trong toàn bộ khoảng ; + Đồ thị : tự vẽ. Câu190(QID: 629. Câu hỏi ngắn) Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = 2 x b) y = 2 x Đáp số: Giải: a) Xét hàm số y = 2 x + Hàm số y = 2 x = 1 2 x giảm trên tập vì cơ số a = 1 0;1 2 . + Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1;2 , 0;1 , 1 1; 2 + Vẽ đồ thị: tự vẽ. b) Xét hàm số y = 2 x +Hàm số y = 2 x tăng trên tập vì cơ số a = 2 1; . + Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1 2; 2 , 0;1 , 1; 2 , 2;2 + Vẽ đồ thị: tự vẽ. Câu191(QID: 630. Câu hỏi ngắn) Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = log 1 2 x b) y = log 2 x KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 42 Đáp số: Giải: a) Xét hàm số y = log 1 2 x + Hàm số giảm trên 0; vì cơ số 1 0;1 2 . + Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1 ;1 2 , 1;0 , 2; 1 . + Đồ thị: tự vẽ. b) Xét hàm số y = log 2 x + Hàm số tăng trên 0; vì cơ số 2 1 . + Đồ thị hàm số đi qua các điểm 1 ; 2 2 , 1;0 , 2; 1 , 2;1 + Đồ thị: tự vẽ. Câu192(QID: 631. Câu hỏi ngắn) Vẽ đồ thị các hàm số sau đây trên cùng một hệ trục tọa độ: a) y = x 3 b) y = x c) y = x 2 Đáp số: Giải: a) Xét hàm số y = x 3 + Tập xác định: + 2' 3 0y x , x nên đồ thị hàm số đồng biến trên toàn khoảng . b) Xét hàm số y = x + Tập xác định: 0; + 1 ' 0 2 y x , 0;x nên hàm số đồng biến trên khoảng 0; c) Xét hàm số y = x 2 + Tập xác định: * + Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; và đồng biến trên khoảng ;0 Câu193(QID: 632. Câu hỏi ngắn) Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = e x b) y = e 2x c) y = 2 1x Đáp số: Giải: a) Xét hàm số y = e x + Ta vẽ đồ thị của hàm số y = e x trước . KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 43 Hàm số y = e x tăng trên , đồ thị của hàm số này đi qua các điểm 0;1 , 1;e , 1 1; e . + Hàm số y = e x có tập xác định , đồ thị hàm số y = e x được suy ra từ đồ thị hàm số y = e x bằng cách giữ lại phần ứng với x 0 và lấy đối xứng phần đó qua trục tung. b) Hàm số y = e 2x là hàm số mũ có tập xác định . + 2' 2 0xy e , x nên hàm số giảm trên . + Ta vẽ đồ thị ( C ) của hàm số y = e 2x , từ đó suy ra đồ thị hàm số y = e 2x bằng cách lấy đối xứng qua trục hoành. c) Hàm số y = 2 1x là hàm số mũ có tập xác định . + Hàm số tăng trên + Đồ thị hàm số y = 2 1x được suy ra từ đồ thị hàm số y = 2 x bằng cách tịnh tiến qua trái theo phương song song với trục hoành 2 đơn vị. Câu194(QID: 633. Câu hỏi ngắn) Cho hàm số y = 2 x . a) Vẽ đồ thị ( C ) của hàm số. b) Tìm x để đồ thị hàm số nằm phía trên đường thẳng y = 4. c) Tìm x để đồ thị hàm số nằm phía dưới đường thẳng y = 1 2 . d) Bằng đồ thị hãy giải bất phương trình 1 3 1 2 2 x x . Đáp số: Giải: a) Học sinh tự vẽ. b) x 2 . c) x 1 . d) 2 0x . Câu195(QID: 634. Câu hỏi ngắn) Cho hàm số y = log 1 3 x có đồ thị ( C ). a) Vẽ đồ thị ( C ), từ đó suy ra đồ thị hàm số y = log 1 3 (x + 1). b) Bằng đồ thị hãy giải bất phương trình log 1 3 (x + 1) x 1 3 . Đáp số: Giải: a) Đồ thị hàm số y = log 1 3 (x + 1) được suy ra từ đồ thị ( C ) của hàm số y = log 1 3 x bằng cách tịnh tiến ( C ) qua trái 1 đơn vị. b) x 2 ; 1; 3 . Câu196(QID: 635. Câu hỏi ngắn) KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 44 Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = log 2 x . b) y = 3log x . c) y = log 1 3 (x2). Đáp số: Giải: a) Vì y = log 2 x là hàm số chẵn và khi x 0 2 2log logy x x do đó đồ thị hàm số y = log 2 x gồm hai phần: + Phần 1: đồ thị của hàm số y = log 2 x trên khoảng 0; + Phần 2: lấy đối xứng phần 1 qua Oy. b) Ta có y = 3log x = 3log x khi 3log 0x ( A ) y = 3log x = 3log x khi 3log 0x ( B ) Do đó đồ thị của hàm số y = 3log x gồm hai phần: + Phần ( A ): Phần đồ thị của hàm số y = log 3 x nằm trên trục hoành 1x + Phần ( B ) : Lấy đối xứng qua Ox phần đồ thị của hàm số y = log 3 x nằm phía dưới trục hoành 0 1x c) Hàm số y = log 1 3 (x2) xác định khi x 2 . Ta vẽ đồ thị hàm số y = log 1 3 x rồi tịnh tiến đồ thị đó sang phải 2 đơn vị tức là tịnh tiến theo 2;0OI ta được đồ thị ( C ) của hàm số y = log 1 3 (x2). Do đó ( C ) nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận. Câu197(QID: 636. Câu hỏi ngắn) Cho số thực a 0 và a 1 . Chứng minh rằng: a) Đồ thị các hàm số y = log a x và y = log 1 a x đối xứng nhau qua trục hoành. b) Đồ thị hàm số y = a 1x nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng. Đáp số: Giải: a)Lấy M(x 0 ;y 0 ) nằm trên đồ thị hàm số y = log a x. Khi đó y 0 log a x 0 . Gọi M‟ là điểm đối xứng của M qua trục hoành. Như thế M‟(x 0 ;y 0 ). Ta có log 1 a x 0 = log a x 0 =y 0 . Do đó điểm M‟(x 0 ;y 0 ) nằm trên đồ thị hàm số y = log a x hay y = log 1 a x. Ngược lại, nếu lấy M trên đồ thị hàm số y = log 1 a x và gọi M‟ là điểm đối xứng của nó qua trục hoành, hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được rằng M‟ nằm trên đồ thị hàm số y = log a x. Vậy đồ thị các hàm số y = log a x và y = log 1 a x đối xứng nhau qua Ox. KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 45 b)Gọi M(x 0 ;y 0 ) là điểm nằm trên đồ thị hàm số y = a 1x . Khi đó y 0 = a 0 1x . Gọi M‟ là điểm đối xứng của M qua đường thẳng x = 1 suy ra M‟(x 0 2 ; y 0 ). Ta có a 0 2 1x a 0 1x a 0 1x y 0 Suy ra M‟ nằm trên đồ thị hàm số y = a 1x . Vậy đồ thị hàm số y = a 1x nhận x = 1 làm trục đối xứng. Câu198(QID: 637. Câu hỏi ngắn) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = e 22x x b) y = xe 1 3 x x c) y = 2 2 x x x x e e e e . d) y = 2 x .e osxc e) y = 2 3 1 x x x . g) y = cos .x e cot x Đáp số: Đáp số: a) y‟ = (2 + 2x)e 22x x . b) y‟ = 1 31 2 3 x xx x e . c) y‟ = 3 2 2x 2 e x x e e . d) y‟ = cos2 ln 2 sinx xe x . e) y‟ = 2 2 2 3 .ln 3. 1 2 1 3 1 x xx x x x x g) y‟ = cot 2 cos sin sin xxx e x Câu199(QID: 638. Câu hỏi ngắn) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = ln(2x 2 + x + 3) b) y = log 2 ( cos x ) c) y = (2x 1 )ln(3x 2 x) d) y = log 1 2 (x 3 cos x ) e) y = ln 2 1 2 1 x x . KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 46 g) y = e x .ln( cos x ); Đáp số: Đáp số: a) y‟ = 2 4 1 2 3 x x x b) y‟ = t anx ln 2 c) y‟ = 2 2 2 12 4 1 2ln 3 3 x x x x x x . d) y‟ = 2 3 3 sinx osx ln 2 x x c e) y‟ = 2 ln 2 1 2 1 2 1 x x x . g) y‟ = e x ln( cos x )e x tan x . Câu200(QID: 639. Câu hỏi ngắn) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = 3 22 1x x b) y = 3 3 23x x x c) y = 3 2sin . cos 2x x d) y = 5 1 2 1 2 x x e) y = 2 ln 1x g) y = 23 2 3xe Đáp số: Đáp số: a) y‟ = 3 1 23 2 1 4 1x x x b) y‟ = 2 2 3 23 3 6 1 3 3 x x x x x . c) y‟ = 3 2 2 23 2sin 4 sin cos cos 2 3 cos 2 x x x x x . d) y‟ = 4 2 5 4 1 2 5 1 2 1 2 x x x e) y‟ = 2 1 2. ln 1 1 x x g) y‟ = 2 2 2 3 5 2 36 2 3 x x xe e . KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 47 Câu201(QID: 640. Câu hỏi ngắn) Tìm đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau đây: a) y = e 2 3x x , tính y 3 b) y = ln(3x + 2), tính y 4 c) y = 2 1x x e 2x , tính y” d) y = x ln(3x + 1), tính y” Đáp số: Đáp số: a) y 3 = 8 12x e 2 3 22 3 4 12 7x x x x x e 2 3x x . b) y 4 = 4 81 3 2x . c) y” = 24 12 2x x e 2x . d) y” = 2 3 3 3 1 3 1x x Câu202(QID: 641. Câu hỏi ngắn) Chứng minh rằng: a) Hàm số y = 1 1 lnx x thỏa mãn hệ thức ' ln 1xy y y x . b) Hàm số 2 2 21 1 ln 1 2 2 x y x x x x thỏa mãn hệ thức: 2 ' ln 'y xy y c) Hàm số 2 1 2008xy x e thỏa mãn hệ thức: 22 2 ' 1 1 xxyy e x x . Đáp số: Giải: a)Với x 0 và 1 ln 0x x , ta có: y‟ = 2 2 2 1 11 ln ' 1 1 ln 1 ln 1 ln x x xx x x x x x x x Do đó 2 1 ' 1 ln x xy x x Và 1 ln ln 1 1 1 ln 1 ln x y y x x x x x 2 1 1 1 . 1 ln 1 ln 1 ln x x x x x x x x . Từ đó suy ra hệ thức cần chứng minh. b)Với mọi x , ta có: KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 48 y‟ = ' 2 2 2 2 1 1 1 2 1 . . 2 2 2 1 1 x x x x x x x x x 2 2 2 2 2 1 1 1 2 2 1 1 x x x x x x x x 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 x x x x x x x . c) y‟ = 2 2 2 2 1 2008 2 2008 1 2 . 1 1 x x x x x e x e e x x e x x 22 2 1 1 xxy e x x . Câu203(QID: 642. Câu hỏi ngắn) Chứng minh rằng: a) Hàm số f x = e ax có f n x a n e ax ; b) Hàm số f 1 1 1 ! n n n x x . Đáp số: Giải: a) Ta có: f‟ x ae ax , vậy khẳng định đúng với n = 1. Giả sử khẳng định đúng với n = k, nghĩa là f k x a k e ax . Khi đó f 1k x (f k (x))‟ = (a k e ax )‟ = a k .a.e ax = a 1k e ax . Vậy khẳng định đúng với n = k + 1 và do đó đúng với mọi n. b) Với x 0 , ta có f‟ 1 1 11 x x x . Như thế khẳng định đúng với n = 1. Giả sử khẳng định đúng với n = k, nghĩa là ta có f 1 1 1 ! k k k k x x Khi đó: f ' 1 1 1 1 1 2 1 1 1 ! 1 . 1 ! . 1 ! k k kk k k k k k k k x k x x x x Như thế khẳng định đúng với n = k + 1 và do đó đúng với mọi n. Câu204(QID: 643. Câu hỏi ngắn) Chứng minh rằng nếu f 1 ln 1 x x thì f 0 1 !n n Đáp số: Giải: KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 49 Với x 1 , ta có f 1 ln 1 ln 1x x x , do đó: f‟ 11 ' 1 1 1 1 1 x x x x x , f‟‟ 2 2 2 2 1 1 1 2 1 ! 1 1 x x x x , f‟‟‟ 3 3 3 2 1 1 3 1 ! 1x x x , Bằng quy nạp ta chứng minh được f 1 1 ! 1 n nn x n x hay f 1 1 ! 1 n n n n x x . Vậy f 0 1 !n n . Câu205(QID: 644. Câu hỏi ngắn) Tính các giới hạn sau: a) 4 0 1 lim 3 x x e x b) 2 3 0 1 lim x x e x Đáp số: Đáp số: a) 4 3 b) 2 3 Câu206(QID: 645. Câu hỏi ngắn) Tính các giới hạn sau: a) 0 ln 3 1 lim 2x x x b) 0 ln 3 1 ln 1 lim x x x x c) 0 ln 4 1 lim sin 2 x x x KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 50 d) 2 0 ln 2 1 lim x x x Đáp số: Đáp số: a) 3 2 b) 3 c) 8 d) Câu207(QID: 646. Câu hỏi ngắn) Tính các giới hạn sau đây: a) 3 20 1 lim 1 x xx e e b) 0 lim sin 2 x x x e e x c) 0 lim ln 3 ln x x x x d) 0 ln 3 1 lim sin 2 sinx x x x Đáp số: Đáp số: a) 3 2 b) 1 c) 0 d) 3 Câu208(QID: 647. Câu hỏi ngắn) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? a) y = 2 4 x e b) y = 2 2 3 x c) y = 1 3 5 1 x x d) y = log 3 x e) y = log 1 x g) y = log 2 3 x. Đáp số: Đáp số: a) đồng biến b) nghịch biến c) nghịch biến d) đồng biến e) nghịch biến g) nghịch biến Câu209(QID: 648. Câu hỏi ngắn) Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 2 x b) y = 1 3 x KIỂM TRA KIẾN THỨC TOÁN HỌC LỚP 12 - ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT & ĐẠI HỌC. 51 c) y = 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 22 1 2 1x x x x Đáp số: Đáp số: a) Học sinh tự vẽ. b) Học sinh tự vẽ. c) y = 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 22 1 2 1x x x x = 22 1x . Học sinh tự vẽ. Câu210(QID: 649. Câu hỏi ngắn) Vẽ đồ thị các hàm số : a) y = e 2x b) y = 2 x c) y = log 2 x d) y = 2 1x e) y = 3log x g) y = log 2 2x Đáp số: Đáp số: Câu211(QID: 650. Câu hỏi ngắn) Bằng đồ thị, hãy giải các bất phương trình sau đây: a) 1 3 2 x x b) 4 3 1 x x c) 34log 3 5x x d) 1 2 6 16 log 1 7 7 x x Đáp số: Đáp số: Câu212(QID: 651. Câu hỏi ngắn) a) Chứng minh rằng hàm số y = 4 4 3 x x nghịch biến trên . b) Chứng minh rằng hàm số y = log 1 3 1x đồng biến trên tập xác định của nó. Đáp số: Giải: a) ln 4 4 4 ' 0 3 x x y nên hàm số y = 4 4 3 x x nghịch biến trên . b)
File đính kèm:
- toan_12_giai_tich_ham_so_luy_thua_hs_mu_logarit_9554.pdf