Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Địa lí Lớp 12 - Đề 01 - Năm 2017 - Sở GDĐT Lâm Đồng (Có đáp án)
Câu 26. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.
D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.
Câu 27. Trong việc sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng thì vấn đề quan trọng nhất là
A. quy hoạch lại diện tích đất thổ cư. B. cải tạo diện tích đất hoang hoá.
C. thâm canh tăng vụ. D. tận dụng các diện tích mặt nước.
Câu 28. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 29. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh các loại cây
A. chè, cao su, cà phê. B. hồ tiêu, thuốc lá.
C. lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá. D. quế, hồi, dừa.
SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: ĐỊA LÍ (Đề thi gồm 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Nước ta nằm trong khu vực múi giờ thứ A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 2. Nguyên nhân làm cho thiên nhiên Việt Nam khác hẳn với thiên nhiên các nước có cùng vĩ độ Tây Á, Đông Phi và Tây Phi là A. Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa. B. Việt Nam có bờ biển dài, khúc khuỷu. C. do đất nước hẹp ngang, trải dài trên nhiều vĩ độ. D. Việt Nam nằm giáp biển Đông rộng lớn và chịu ảnh hưởng của gió mùa Châu Á. Câu 3. Đường biên giới của nước ta kéo dài 2100 km tiếp giáp với nước nào? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Campuchia. D. Thái Lan. Câu 4. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là A. vùng lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng thềm lục địa. Câu 5. Ý nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta? A. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích cả nước. B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước. C. Đồng bằng chiếm 3/4 diện tích. D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực. Câu 6. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa đa dạng, phức tạp của thiên nhiên nước ta là A. lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài. B. độ ẩm cao, lượng mưa lớn. C. nước ta giáp biển. D. 3/4 diện tích là đồi núi cùng với chịu tác động mạnh của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 7. Ở nước ta, trên bề mặt các cao nguyên và các thung lũng thuận lợi để phát triển A. rừng, chăn nuôi, cây lương thực. B. rừng, chăn nuôi, nông sản, thủy sản. C. trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, chăn nuôi. D. chăn nuôi, thủy sản, lâm sản. Câu 8. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung. Câu 9. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta đang có xu hướng chuyển dịch là do A. đất nước đổi mới chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. đổi mới kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. chính sách của Đảng và Nhà nước. D. tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và chính sách đổi mới kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 10. Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về chất lượng lao động của nước ta? A. Chất lượng lao động cao. B. Chất lượng lao động thấp. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. D. Lao động cần cù, chịu khó, thông minh, sáng tạo. Câu 11. Thế mạnh lớn nhất của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản là A. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. sự đầu tư lớn. D. nguồn nhân lực dồi dào. Câu 12. Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 13. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Chia ra Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ 2005 914001 176402 348519 389080 2010 2157828 407647 824904 925277 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013) Để thể hiện quy mô, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2005 và 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 14. Cho biểu đồ Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Câu 15. Cho bảng số liệu: Dân số Việt Nam qua các năm (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2009 2014 Tổng số 77 631 82 392 86 025 90 729 Thành thị 18 725 22 332 25 585 30 035 Nông thôn 58 906 60 060 60 440 60 694 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng. C. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn. Câu 16. Dựa vào bảng số liệu: Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 2005 2015 2005 2015 Đồng bằng sông Hồng 1 186,1 1 122,7 6 398,4 7 175,2 Đồng bằng sông Cửu Long 3 826,3 4 249,5 19 298,5 25 475,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014? A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long. C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chân Mây – Lăng Cô. C. Vũng Áng D. Chu Lai. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết hướng núi tây bắc – đông nam thể hiện rõ nhất ở vùng núi nào của nước ta sau đây? A.Vùng núi Trường Sơn Bắc. B. Vùng núi Trường Sơn Nam. C.Vùng núi Đông Bắc. D.Vùng núi Tây Bắc. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết mặt hàng xuất khẩu chiếm tỉ trọng lớn nhất của nước ta là A. thủy sản. B. nông, lâm sản. C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết vườn quốc gia nào của nước ta không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Yok Đôn B. Chư Yang Sin. C. Núi Chùa. D. Cát Tiên. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp D. Bình Thuận. Câu 22. Loại khoáng sản có tiềm năng và giá trị kinh tế lớn ở Biển Đông nước ta là A. dầu khí. B. muối biển. C. cát trắng. D. titan Câu 23. Vùng nào sau đây có nghề làm muối thuận lợi nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 24. Cây công nghiệp quan trọng số một của Đông Nam Bộ là A. điều. B. cao su. C. cà phê. d. Tiêu. Câu 25. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta? A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. Câu 26. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có. D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp. Câu 27. Trong việc sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng thì vấn đề quan trọng nhất là A. quy hoạch lại diện tích đất thổ cư. B. cải tạo diện tích đất hoang hoá. C. thâm canh tăng vụ. D. tận dụng các diện tích mặt nước. Câu 28. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất. C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng. Câu 29. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Duyên Hải miền Trung là vùng chuyên canh các loại cây A. chè, cao su, cà phê. B. hồ tiêu, thuốc lá. C. lạc, đay, cói, dâu tằm, mía, thuốc lá. D. quế, hồi, dừa. Câu 30. Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về A. trồng cây công nghiệp. B. chăn nuôi lợn, gia cầm. C. chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản. D. sản xuất lúa nước. Câu 31. Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế - xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành giao thông vận tải (GTVT) là A. phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT. B. ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu quốc tế. C. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nước. D. mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng xa. Câu 32. Hướng chuyên môn hóa trong ngành chăn nuôi trâu, bò của nước ta hiện nay là A. cung cấp sức kéo. B. cung cấp thịt, sữa. C. cung cấp phân bón. D. cung cấp da. Câu 33. Vùng chuyên môn hóa về cây công nghiệp lâu năm lớn thứ hai nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 34. Ở khu vực trung du và miền núi hoạt động công nghiệp chưa phát triển là do A. kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành. B. nguồn nhân lực còn hạn chế. C. thiếu vốn, chưa có chính sách đầu tư thích hợp. D. nguồn nhân lực có trình độ còn hạn chế. Câu 35. Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với vận tải quốc tế? A. Đường biển, đường hàng không. B. Đường biển, đường sông. C. Đường bộ, đường hàng không. D. Đường sắt, đường biển. Câu 36. Nhận định nào sau đây không đúng với vùng Trung du miền núi Bắc Bộ nước ta? A. Là vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật có nhiều tiến bộ nhưng vẫn còn nhiều hạn chế. C. Có nhiều thế mạnh về tự nhiên để phát triển cây trồng nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. D. Giàu khoáng sản bậc nhất nước ta, rất phong phú gồm nhiều loại. Câu 37. Vùng Bắc Trung Bộ hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp là do A. lãnh thổ kéo dài và hẹp bề ngang. B. điều kiện tự nhiên có nhều lợi thế. C. lãnh thổ kéo dài, tỉnh nào cũng có đồi núi, đồng bằng, biển. D. phía tây là vùng gò đồi và đồi núi. Câu 38. Khó khăn lớn nhất đối với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. B. lực lượng lao động và cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hệ thống giao thông vận tải. C. là vùng có nhiều thiên tai do bão. D. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường. Câu 39. Nhận định nào sau đây đúng nhất về ngành ngoại thương của nước ta? A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu. B. Xuất khẩu liên tục tăng, chủ yếu là các tư liệu sản xuất. C. Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Châu Âu. D. Hàng gia công vẫn chiếm tỉ trọng lớn hoặc phải nhập nguyên liệu. Câu 40. Nghề nuôi tôm nước ta tập trung chủ yếu ở vùng A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Duyên hải Bắc Trung Bộ. --------------HẾT------------- (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016). ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 A 21 B 31 C 2 D 12 A 22 A 32 B 3 C 13 B 23 B 33 D 4 C 14 C 24 B 34 A 5 C 15 D 25 B 35 A 6 D 16 C 26 C 36 C 7 C 17 D 27 C 37 C 8 A 18 D 28 D 38 B 9 D 19 C 29 C 39 D 10 A 20 C 30 C 40 A
File đính kèm:
- ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_li_lop_12_de_01.docx