Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Lịch sử Lớp 12 - Đề tham khảo 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án)

Câu 8. Cuối thập kỷ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là

 A. ASEAN. B. WTO.

 C. EU. D. NATO.

Câu 9. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là

 A. Việt Nam, Miến Điện, Philippin.

 B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.

 C. Cămpuchia, Malaixia, Brunêy.

 D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.

Câu 10. Sự kiện đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức “Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á”(ASEAN) là

 A. ký Hiệp ước thân thiện và hợp tác.

 B. giải quyết vấn đề Cămpuchia bằng phương pháp hòa bình.

 C. thành lập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

 D. mở rộng các nước thành viên.

Câu 11. Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học – công nghệ là

 A. sự phát triển quả quan hệ thương mại quốc tế.

 B. xu thế toàn cầu hóa.

 C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.

 D. sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành các tập đoàn lớn.

 

doc9 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Lịch sử Lớp 12 - Đề tham khảo 02 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN	 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
 ĐỀ THAM KHẢO 2	 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: LỊCH SỬ
(Đề thi gồm có 06 trang) ( Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Hội nghị cấp cao Ianta diễn ra trong bối cảnh 
	A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra.	B. Chiến tranh thế giới thứ hai bắt đầu.	C. Chiến tranh thế giới thứ hai gần kết thúc.	D. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
Câu 2. Cơ quan của Liên hợp quốc giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là
	A. Đại hội đồng.	B. Hội đồng Bảo an.	
C. Ban thư kí.	D. Tòa án quốc tế.
Câu 3. Tại sao năm 1960 gọi là “năm châu Phi”?
	A. Cả châu Phi vùng dậy giành độc lâp.
B. 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
C. Chủ nghĩa thực dân cũ tan rã ở châu Phi.
D. Chế độ A – pác – thai bị xóa bỏ.
Câu 4. Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là
	A. thân phương Tây, khôi phục và phát triển với các nước ở châu Á.
	B. thân phương Tây, khôi phục và phát triển với các nước ở châu Âu.
	C. thân phương Tây, khôi phục và phát triển với các nước ở châu Phi.
	D. thân phương Tây, khôi phục và phát triển với các nước ở châu Mĩ.
Câu 5. Trong nửa sau thế kỷ XX, trong bốn “con rồng” kinh tế châu Á thì ở Đông Bắc Á có
	A. Hàn Quốc, Đài Loan.	
B. Trung Quốc, Nhật Bản.
	C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.	
D. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
Câu 6. Sự kiện chứng tỏ “chiến tranh lạnh” bao trùm toàn thế giới là
	A. sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế(SEV) và liên minh phòng thủ Vacsava.
	B. học thuyết Truman và kế hoạch Macsan.
	C. kế hoạch Macsan và khối quân sự NATO.
	D. sự ra đời của khối quân sự NATO và và liên minh phòng thủ VACSAVA.
Câu 7. Thất bại lớn nhất của Mĩ trong chiến lược toàn cầu là
	A. chiến tranh xâm lược Việt Nam.
	B. chiến tranh ở Trung Đông.
	C. chiến tranh Triều Tiên.
	D. thiết lập chế độ độc tài thân Mĩ ở Mĩ la tinh.
Câu 8. Cuối thập kỷ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh là
	A. ASEAN.	B. WTO.
	C. EU.	D. NATO.
Câu 9. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
	A. Việt Nam, Miến Điện, Philippin.
	B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
	C. Cămpuchia, Malaixia, Brunêy.
	D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 10. Sự kiện đánh dấu bước phát triển mới của tổ chức “Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á”(ASEAN) là
	A. ký Hiệp ước thân thiện và hợp tác.
	B. giải quyết vấn đề Cămpuchia bằng phương pháp hòa bình.
	C. thành lập tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
	D. mở rộng các nước thành viên.
Câu 11. Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học – công nghệ là
	A. sự phát triển quả quan hệ thương mại quốc tế.
	B. xu thế toàn cầu hóa.
	C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
	D. sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành các tập đoàn lớn.
Câu 12. Sự kiện làm thay đổi chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ bước vào thế kỷ XXI là
	A. tháng 12 năm 1989, chiến tranh lạnh chấm dứt.
	B. ngày 25 tháng 12 năm 1991, chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô tan rã.
	C. ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mĩ bình thường hóa quan hệ với Việt Nam.
	D. khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2011 ở Mĩ.
Câu 13. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, thực dân Pháp đầu tư chủ yếu vào nghành
	A. nông nghiệp và khai thác mỏ.
	B. khai thác mỏ.
	C. đầu tư hệ thống giao thông phục vụ cho khai thác và vận chuyển.
	D. công nghiệp chế biến, nấu rượu.
Câu 14. Công lao có ý nghĩa to lớn đầu tiên của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX là
	A. soạn thảo Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt.
	B. tìm ra con đường cứu nước theo cách mạng vô sản.
	C. tham gia thành lập Quốc tế Cộng sản.
	D. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 15. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
	A. đoàn kết với cách mạng thế giới.
	B. tự do và dân chủ.
	C. ruộng đất cho dân cày.
	D. Độc lập và tự do.
Câu 16. Cuộc tập dượt đầu tiên của Đảng và quần chúng, chuẩn bị cho thắng lợi của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
	A. phong trào giải phóng dân tộc giai đoạn 1939 – 1945.
	B. phong trào dân chủ 1936 – 1939.
	C. phong trào cách mạng 1930 – 1931.
	D. cuộc vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 17. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng của Đảng, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu là
	A. Hội nghị tháng 7/1936.
	B. Hội nghị tháng 11/1939.
	C. Hội nghị tháng 11/1940.
	D. Hội nghị tháng 5/1941.
Câu 18. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương và mặt trận Việt Minh đã phát động khởi nghĩa từng phần sau khi
	A. Nhật đảo chính Pháp
	B. Nhật nhảy vào Đông Dương.
	C. Nhật đầu hàng đồng minh.
	D. Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.
Câu 19. Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
	A. nạn đói.
	B. giặc dốt.
	C. giặc ngoại xâm.
	D. chính quyền cách mạng còn non trẻ.
Câu 20. Sự kiện lịch sử có ý nghĩa trọng đại, đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam, mở đầu kỷ nguyên độc lập và tự do là
	A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
	B. thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.
	C. cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc năm 1975.
	D. thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976.
Câu 21. Cơ quan ngôn luận của hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là
 A. báo Thanh niên.	 B. tác phẩm "Đường Kách mệnh".
 C. tác phẩm “Bản án chế độ tư bản Pháp”. D. báo Người cùng khổ.
Câu 22: Đường lối kháng chiến của Đảng và nhân dân ta trong 9 năm kháng chiến chống Pháp từ năm 1946 đến năm 1954 là
	A. toàn dân kháng chiến, toàn diện kháng chiến và chiến tranh du kích kết hợp với chiến tranh tổng lực.
	B. thực hiện chiến lược đánh nhanh thắng nhanh để kết thúc chiến tranh.
	C. thực hiện chiến tranh du kích kết hợp với chiến tranh tổng lực.
	D. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 23. Ngày 9/3/1945, khi Nhật đảo chính Pháp, Ban Thường vụ Trung ương Đảng đã ra chỉ thị
A. cuộc đảo chính Nhật – Pháp là có lợi cho ta.
B. Pháp sẽ ra sức chống lại Nhật.
C. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
D. Pháp sẽ cùng nhân dân ta chống Nhật.
Câu 24. Thắng lợi của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp từ năm 1946 đến năm 1954, buộc Pháp từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài” với ta là 
A. cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
B. chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
C. chiến dịch Biên Giới năm 1950.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 25. Chiến dịch chủ động tấn công đầu tiên của quân đội ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954 là
A. Thượng Lào năm 1954.
B. chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
C. chiến dịch Biên Giới năm 1950.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 26. Chiến thắng quân sự có ý nghĩa quyết định tạo điều kiện kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương là
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954.
B. chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
C. chiến thắng Biên Giới năm 1950.
D. chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 27. Hiệp định Sơ bộ(6/3/1946) công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia
	A. tự do.
	B. tự trị.
	C. tự chủ.
	D. độc lập.
Câu 28. Mâu thuẫn chủ yếu của cách mạng Việt Nam trước cách mạng tháng Tám năm 1945 là
	A. tư sản Việt Nam với giai cấp vô sản.
	B. địa chủ với nông dân.
	C. địa chủ với tư sản Pháp.
	D. toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp và tay sai.
Câu 29. Sự kiện mang tính dấu mốc kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 – 1954) của dân tộc Việt Nam là
	A. chiến dịch Điện Biên Phủ tháng 7/1954
	B. quân ta tiếp quản thủ đô Hà Nội tháng 10/1954
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được ký kết tháng 7/1954.
	D. quân Pháp rút khỏi miền Bắc tháng 5/1955.
Câu 30. Kế hoạch quân sự lớn nhất của thực dân Pháp trong chiến tranh xâm lược Việt Nam từ năm 1946 đến năm 1954 là
	A. Nava.
	B. Đờlát Đờ tát xi nhi.
	C. Rơve.
	D. đánh nhanh thắng nhanh.
Câu 31. Đường lối đổi mới của Đảng được đề ra trong
	A. đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV.
	B. đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V.
	C. đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI.
	D. đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII.
Câu 32. Những lực lượng tham gia trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân đội Sài Gòn.
D. quân Mĩ và quân các nước đồng minh.
Câu 33. Hoạt động quân sự của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp, làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản là
A. chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. chiến dịch Biên Giới năm 1950.
C. đông xuân 1953 – 1954.
D. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 34. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975), thắng lợi của quân và dân ta buộc Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán ở Pari là
	A. chiến thắng Vạn Tường.
	B. Đồng khởi.
	C. Tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân.
	D. Tổng tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 35. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, miền Bắc đóng vai trò là
	A. hậu phương. 
	B. tiền tuyến.
	C. vừa hậu phương vừa tiền tuyến.
	D. đánh bại cuộc tập kích bằng không quân và hải quân của Mĩ.
Câu 36. Chiến thắng trên mặt trận quân sự có ý nghĩa quyết định, buộc Mĩ phải ký Hiệp định Pari năm 1973 kết thúc chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam là
	A. cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân năm 1968
	B. cuộc tổng tiến công chiến lược năm 1972.
	C. Điện Biên Phủ trên không năm 1972.
	D. thắng lợi của chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
Câu 37. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ(1954 – 1975), phong trào đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là
	A. “Đồng khởi”.
	B. phá “ấp chiến lược”.
	C. cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân.
	D. “tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
Câu 38. Nguyên nhân có tính quyết định, đưa cách mạng Việt Nam đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác là
	A. sự đoàn kết toàn dân tộc tạo nên sức mạnh tổng hợp.
	B. lòng yêu nước của nhân dân ta ngày càng phát triển.
	C. sự ủng hộ, giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
	D. sự lãnh đạo của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 39. Vấn đề cấp thiết và nguyện vọng của toàn dân tộc Việt Nam sau khi kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
	A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. đưa cả nước đi lên xã hội chủ nghĩa.
	C. khắc phục hậu quả chiến tranh ở hai miền.
	D. tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 40. Thắng lợi nào “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?
	A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
	B. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không năm 1972.
	C. Cuộc tổng tiến và nổi dậy xuân 1975.
	D. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước năm 1975.
HẾT
ĐÁP ÁN: 
MÔN: LỊCH SỬ 12
(Mỗi câu đúng: 0,25 điểm)
Tổng số điểm: 10,0
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
1
C
21
A
2
B
22
D
3
B
23
C
4
A
24
B
5
C
25
C
6
D
26
D
7
A
27
A
8
C
28
D
9
B
29
C
10
A
30
A
11
B
31
C
12
D
32
A
13
A
33
C
14
B
34
C
15
D
35
B
16
C
36
C
17
B
37
A
18
A
38
D
19
C
39
A
20
B
40
D

File đính kèm:

  • docky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_lich_su_lop_12_de_th.doc
Bài giảng liên quan