Lượng giác luyện thi Đại học
BÀI 5
PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP, THUẦN NHẤT BẬC HAI ,BẬC BA ĐỐI VỚI SINXVà COSX
1/.Dạng :
+ Đẳng cấp bậc hai:
asin2x + bsinxcosx + c cos2x = 0
+ Đẳng cấp bậc ba:
asin3x + bsin2xcosx + csinxcos2x + dcos3x = 0
2/.Cách giải:
Trường hợp: cosx = 0
Thế cosx = 0 vào phương trình, chỉ nhận nghiệm
sinx = 1 hoặc sinx = -1
Trường hợp: cosx 0
chia hai vế của phương trình cho hoặc ,
rồi biến đổi về tan x , đặt t = tanx
Bài 1 CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I Các thưc cơ bản và các hệ quả sin2x+cos2x = 1 4) 1+tan2x = x = 5) 1+cot2x = cotx = 6) x.cotx = 1 II . công thức cộng trừ sin(a+b) = sina.cosb+cosa.sinb sin(a-b) = sina.cosb - cosa.sinb 3) cos(a+b) = cosa. cosb – sina.ainb 4) cos(a-b) = cosa. cosb + sina.ainb III công thức nhân đôi : 1) sin2a = 2sina.cosa 2) cos2a = cos2a-sin2a = 1 – 2sin2a = 2cos2a – 1 3) tana= IV. Công thức nhân ba : sin3a= 3sina-4in3a cos3a = 4cos3a-3cosa V . Công thức hạ bậc : sin3x = cos3a = VI. Công thức biểu diễn sinx,cosx,tanx qua t = tan sinx = 2)cosx = 3) tanx = VII. Công thức biến đổi tổng thành tích : cosa + cosb = 2cos . cos cosa - cosb = -2sin . sin 3)sina + sinb = 2sin . cos 4)sina - cosb = 2cos .sin 5)tana + tanb = 6) tana - tanb = VIII . Công thức biến đổi tích thành tổng cosa.cosb = sina.sinb = - sina.cosb = IX. Công thức liên hệ của các cung góc liên quan đặc biệt 1.Góc đối : 2.Góc bù : 3.Góc phụ : 4.Góc hơn kém : X. Công thức bổ sung : cos+sin = cos() =sin() cos-sin = cos() =sin() 1+sin2x =(sinx+cosx)2 XI.Định lý hàm số cosin : a2 =b2+c2-2bc.cosA Suy ra : cosA = b2 =a2+c2-2ac.cosB c2 =a2+b2-2ab.cosC XII. Định lý hàm số sin: === 2R Suy ra : XIII.Công thức tính diện tích tam giác: P= :nửa chu vi tam giác 1)S =a.ha =b.hb =c.hc 2) S =a.b.sinC =b.c.sinA =c.a.sinB 3) S = 4) S =p.r 5) S = Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I.Phương trình lượng giác cơ bản: 1/Phương trình lượng giác cơ bản: là phương trình sau khi biến đổi và rút gọn có dạng sinx = m cosx = m tanx = m cotx = m Lưu ý: Phương trình sinx = m , cosx = m chỉ có nghiệm khi 1/Công thức nghiệm 1) cosU = cosV ( kZ) 2) sinU = sinV 3) tanU =tanV U = V +k 4) cotU =cotV U = V +k 2/ Công thức nghiệm đặc biệt: 1) sinU = 1 U = + k2 2) sinU = -1 U = - + k2 3) cosU = 1 U = k2 4) cosU = -1 U = +k2 5) sinU = 0 U = k 6) cosU = 0 U = + k 3/ Bài tập : tan5x.tanx =1 2cos3x+sinx+cosx = 0 (ĐH Huế 99-D) sin2x+sin2(2x)+sin2(3x) = ( ĐH Huế 98-A) 3-4cos2x = sinx(2sinx+1) (ĐH Cần thơ 98-D) 1+3cosx+cos2x =cos3x+2sinx.sin2x (ĐH Đà Nẵng 98-B) (1-tanx)(1+sin2x) = 1+tanx (ĐHTCKTHN 97) tanx + cotx =2(sin2x+cos2x) (ĐHCTVT 98) sin3x.cos3x+cos3x.sin3x = sin3(4x) (ĐH NT99-A) cos4x+sin4x = cos4x (ĐH Huế 99-RT) cos7x + sin2(2x) = cos2(2x) (ĐH Hàng hải 98) sin6x+cos6x = 2(sin8x+cos8x) (ĐHQGHN99-B) sinx+sin2x+sin3x = cosx+cos2x+cos3x (ĐHNT99) cos3x+sin3x= 2(cos5x+sin5x) (ĐHQGHN 98-B) (ĐH BKHN2000-A) sin3x+cos3x+sin3x.cotx+cos3x.tanx = (ĐH kiển trúc HN2000) 1+sinx+cos3x = cosx+sin2x+cos2x (ĐHNT 2000-A) (2sinx+1)(3cos4x + 2sinx-4) + 4cos2x = 3 (ĐH Hàng hải 2000) - 2cosx = 2 sin2x(cotx+tan2x) = 4cos2x (ĐH Mỏ địa chất 2000) cos3x+sin3x = cos2x (ĐH Ykhoa HN 2000) 21) cos3x-sin3x = sinx-cosx (ĐH Đà Nẵng 99) 22) sin4x+cos4(x+) = (ĐH Hàng hải 95) 23) sin(2x+) – 3cos(2x -) = 1+2sinx 24) sin22x- cos28x = sin() 25)+ = 26) tan2x-tan3x-tan5x = tan2x.tan3x.tan5x 27) 2tanx+cotx = 28) 3sinx + 2cosx = 2+3tanx 29) Tìm x thuộc đoạn [0,14] nghiệm đúng phương trình cos3x-4cos2x+3cosx-4 = 0 ( KD-2002) 30) sin23x-cos24x = sin25x-cos26x (KB-2002) 31) sin2(.tan2x-cos2 = 0 (KD-2003) 32) (2cosx-1)(2sinx+cosx) = sin2x – sinx (KD-2004) 33) cos23x.cos2x –cos2x = 0 (KA-2005) 34) 1+sinx+cosx+sin2x+cos2x = 0 (KB-2005) 35) (KA-2006) 36) cotx+sinx(1+tanx.tan) = 4 (KB-2006) 37) cos3x+ cos2x– cosx– 1 = 0 (KD–2006) 38) (1+sin2x)sinx + (1 + cos2x).sinx = 1 +sin2x (KA -2007) 39) (KD -2007) 40) (KB -2007) Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1/ Dạng Bậc 2 asin2x + bsinx + c = 0 acos2x + bcosx + c = 0 atan2x + btanx + c = 0 acot2x + bcotx + c = 0 Bậc 3 asin3x +bsin2x + csinx + d = 0 acos3x +bcos2x + ccosx + d = 0 atan3x +btan2x + ctanx + d = 0 acot3x +bcot2x + c.cotx + d = 0 2/Phương pháp giải Đặt ẩn phụ t = sinx, t =cosx ,t = tanx, t =cotx 3/ Bài tập 2+cos2x = -5sinx sin3x+2cos2x-2 = 0 (ĐH Đà Nẵng 97) 2+cosx = 2tan (Học viện ngân hàng98) cosx = cos2() (ĐH hàng hải97) tan2x + sin2x = cotx (ĐH Thương mại 99) 2 + 3tanx – sin2x = 0 (ĐH Thủy lợi 99) =1 (ĐH Mỏ địa chất 97) 3cos4x – 2cos2(3x) = 1 (ĐH Đà nẵng 98) 2sin3x + cos2x = sinx (ĐH Huế 98) 10)4(sin3x – cos2x) = 5(sinx – 1) (ĐH Luật99) 11)3(tanx + cotx) = 2(2+sin2x) (ĐH Cần Thơ 99-D) 12)cho phương trình :sin4x + cos4x - sin2(2x) + m = 0 a.Giải phương trình khi m= 2 b.tìm m để phương trình có nghiệm (Trường Hàng không VN 97 13) 3cos6(2x) + sin4(2x) + cos4x = 0 (ĐH CT 99) 14) cos4x + 6sinx.cosx –1 = 0 ( ĐH QG TP.HCM 98) 15) 1 + 3tanx = 2sin2x (ĐH QGHN 2000-D) 16) 4cos3x + 3 sin2x = 8cosx (ĐH SPHN 2000 B+D) 17) sinsinx - cossin2x + 1 = 2cos2() (ĐHSP TP.HCM 2000) 18) (ĐH luật HN 2000) 19) sin4x = tanx (ĐH Y khoa HN 2000) 20) sin3x + sin2x = 5sinx (ĐH Y Hải phòng 2000) 22) 2cos2x – 8cosx + 7 = (ĐH NNgữ HN 2000) 23) (ĐH Thủy lợi 2000) 24) Tìm ngiệm thuộc khoảng (0,2) của phương trình 5(sinx + = cos2x + 3 (KA-2002) 25) cotx – tanx + 4sin2x = (KB-2003) 26)sin4x + cos4x + cos( ).sin(3x - ) - = 0 (KD-2005) Bài 4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX asinx + bcosx + c = 0 *Phương pháp giải :chia hai vế cho ta được sinx+ cosx = sinxcos sin(x + ) = đây là phương trình cơ bản * Lưu ý :phương trình có nghiệm khi 0 a2+b2c2 * Bài tập : 1)sin2x + cos2x = ( ĐH Huế 99) 2) Cho phương trình : mcos2x + sin2x = 2 a. Tìm để phương tình có nghiệm Giải phương trình khi m=2 3) 3cos3x + 4sinx + = 6 4) sin2x – 3cos2x = 3(4sinx – 1) 5) cosx + sinx = 2cos2x 6) Tìm thoả phương trình cos7x - sin7x= – 7) cos7x.cos5x – sin2x = 1 – sin7x.sin5x 8) 2cosx(sinx – 1) = cos2x 9) 3sinx – cos3x = 4sin3x – 1 10) sin(x – ) + sin (x + ) = 2sin2006x 11) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8 12) sin2x + 2cos2x = 1+ sinx – 4cosx 13) 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4 14) 15) 2cos3 x + cos 2x + sinx = 0 16) 17) 1+ sin32x + cos32x = sin4x 18) tanx –3cotx = 4(sin x+cosx) 19) 20) 21) Cho phương trình a) Tìm m để phương trình sau có nghiệm b) Giải phương trình khi m = –1 BÀI 5 PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP, THUẦN NHẤT BẬC HAI ,BẬC BA ĐỐI VỚI SINXVà COSX 1/.Dạng : + Đẳng cấp bậc hai: asin2x + bsinxcosx + c cos2x = 0 + Đẳng cấp bậc ba: asin3x + bsin2xcosx + csinxcos2x + dcos3x = 0 2/.Cách giải: Trường hợp: cosx = 0 Thế cosx = 0 vào phương trình, chỉ nhận nghiệm sinx = 1 hoặc sinx = -1 Trường hợp: cosx 0 chia hai vế của phương trình cho hoặc , rồi biến đổi về tan x , đặt t = tanx 3/. Bài tập: 1)sinx+cosx = (ĐH An ninh 98) 2) sin2x – 3cos2x + 2sin2x = 2 3)sin3x + cos3x = sinx – cosx 4) 2cos2x = sin3x (HV KT Quân sự 97) 5) sin2x(tanx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3 (ĐH NN I HN 99) sinx – 4sin3x + cosx = 0 (ĐH Y Khoa HN 99) sinxsin2x + sin3x = 6cos3x (ĐH YD HCM 97) cos3x – 4sin3x – 3cosx.sin2x + sinx = 0 (ĐH NT 96) cot x – 1= (ĐHKA2003) sin3x + cos3x + 2cosx = 0 BÀI 6 : PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX 1/.Dạng: a(sinx+cosx) + bsinx.cosx + c = 0 hoặc a(sinx-cosx) + bsinx.cosx + c = 0 2/.Cách giải: Đặt ẩn phụ t = sinx+cosx hoặc t = sinx – cosx Điều kiện : Suy ra : sinx.cosx = (hoặc sinx.cosx = 3/.Bài tập: 1) (1 + cosx)(1 + sinx) =2 (ĐH An ninh 98-D) 2) cotx – tanx = sinx –cosx (ĐH Ngoại ngữ HN 97) 3) = 1 (ĐH An ninh 98-A) 3tan3x – tanx + = 0 (Kiến trúc HN 98) sinx+ sin2x+sin3x+sin4x = cosx+cos2x+cos3x+cos4x sin3x+ cos3x = 1 sin3x+ cos3x + sin2x(sinx + cosx) = 1 1 + sin3x+ cos3x = sin2x (ĐH GT VT 99) cos2x +5 = 2(2-cosx)(sinx-cosx) (ĐH Công đoàn 97) Cho phương trình :sinx + cosx = m+sin2x a.Giải khi m= -1 b.Ttìm m để phương trình có nghiệm 10) sin3x+ cos3x = sin2x + sinx + cosx ( ĐH Cảnh sát ND 2000-A) 11) sinx.cosx + 2sinx + 2cosx = 2 (ĐH Huế 2000-D) 12) 2sinx+cotx = 2sin2x + 1 (ĐH QGHN 200-A) 13) 1 + sin3x- cos3x = sin2x VI Phương trình lượng giác đặc biệt 1.Phương pháp tổng bình phương Sử dụng 1) 2) 3) cos2x– cos6x +4(3sinx -4sin3x + 1) = 0 4) 2. Phương pháp đánh giá Cách giải: Cho phương trình f(x) = g(x) Nếu có số thực a sao cho thì 1) 2) cosx + 3) ln(sin2x) – 1+ sin3x = 0 ( ĐH Huế 99-A) 4) sin3x(cosx –2sin3x) + cos3x(1+sinx –2cos3x) = 0 ( ĐH kiến trúc HN97) Bài 7 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1) 2 3) 4) 5) 6) 7) (ĐH SP Vinh97A+B) 8) (ĐH hàng hải 97) 9) (ĐH SP Vinh99B) BÀI 8 CÁC BÀI TOÁN BIẾN ĐỔI TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC A Các kiến thức cần nhớ trong tam giác Từ A+ B+C = B . Các bài tóan biến đổi lượng giác Cho tam giác ABC , chứng minh : 1) sinA + sinB + sinC = 4 2) cosA + cosB + cosC = 1 + 4 3) cos2A + cos2B + cos2C = – 1 – 4cossA.cosB.cosC 4) sin2A + sin2B + sin2C = 4sinA.sinB.sinC 5) 6) (ĐH-công đoàn 97) 7) (ĐHQGHN 98-D) 8) Cho tam ABC có các góc nhọn a) CMR : tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC b) CMR : tanA + tanB + tanC (Cao đẳng hải quan 99) 9) Cho tam giác ABC , chứng minh ( ĐH-nông nghiệp HN 99) 10) Cho tam giác ABC , chứng minh (ĐHQGHN 2000-D) 11)ChoABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi s là diện tích tam giác ABC. CMR: cotA + cotB + cotC = C Các bài toán về nhận dang tam giác 1)Chứng minh rằng ABC có cos2A + cos2B + cos2C = 1 thì tam giác ABC vuông 2)Cho tam giác ABC có CMR ABC vuông (ĐH ngoại ngữ 98) 3) Cho tam giác ABC có : sinA + sinB + sinC = 1 – cosA + cosB + cosC CMR ABC vuông 4) ABC có CMR ABC vuông (ĐH ngoại ngữ 2000) 5) ABC có CMR ABC vuông (ĐH công đoàn 2000) 6) ABC có CMR ABC vuông (ĐH kiến trúc HN 97) 7) ABC có CMR ABC cân 8) CMR ABC có tanA + tanB = 2 thì ABC cân 9) CMR ABC đều cosA + cosB – cos(A+B) = 10) Cho tam giác ABC không tù, thoả điều kiện cos2A + 2cosB + 2cosC = 3.Tính các góc (KA-04) BÀI 9 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 1) 2) 3) 4) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 1. y = (1 + sinx)(1 + cosx) 2. 3. y = cos2x + cosx 4. y = – sin3x –3sin3x 5. y = sinx + cosx – sinx.cosx + 1 6. (ĐH Kiến trúc HN98) 7. trên (ĐH SP Qui Nhơn 99) 8. (ĐH Thái Nguyên 2000)
File đính kèm:
- LƯỢNG GIÁC LUYỆN THI.doc