Ngành Thân mềm (Mollusca)
2. Hệ cơ & cơ quan vận chuyển
Cơ trơn
Chân: Tấm cơ, hẹp bên, phân tua
3. Hệ Thần kinh
Dạng hạch không phân đốt
Hạch não, chân, phủ tạng / hạch áo, mang.Chuỗi dây & cầu nối
Xúc giác (râu, mép áo), mắt
4. Hệ tiêu hoá
Miệng: Lưỡi gai, hàm sừng, tuyến nước bọt
Ruột phân hoá. Dạ dày, tuyến gan tuỵ
5. Hệ hô hấp
Mang: Tấm mỏng/mạch máu/lớp tơ bề mặt
Phổi: Túi rỗng giữa thân và áo
6. Hệ tuần hoàn
Tim:Thất-Nhĩ. Xoang bao tim
Hệ TH hở: Thất-2 mạch chính (trước/sau)-khe giữa các nội quan-tâm nhĩ.
7. Hệ bài tiết:Đơn thận;tuyến Bojanus
Ngành Thân mềm (Mollusca)I. Đặc điểm chungCơ thể mang tính đ/x 2 bên; riêng ở ốc mất đ/xCơ thể tập trung thành khối, mất tính phân đốtĐa số có vỏ cứng bao bọc; vỏ 3 lớp: Sừng (Conchiolin)-Canxi lăng trụ-Xà cừ(Canxi tấm)Thể xoang bị thu hẹp; mô liên kết phát triểnLưỡi bào/dãy “răng” KitinII. Đặc điểm cấu tạoIII. Đặc điểm sinh sản-phát triểnIV. Phân loại: Khoảng 130.000 loài; 2 phân ngành với 7 lớpPhân ngành Song kinh (Amphineura): 2 lớpPhân ngành vỏ liền (Conchifera): 5 lớpV. Chủng loại phát sinh ngành1. Hình thái-cấu tạo ngoài Đa dạng; hầu hết mất tính phân đốt,mất đối xứngCơ thể phân:Đầu-Thân & ChânDa (áo) phủ 2 bên thân; tuyến dịch nhàyVỏ đá vôiXoang áo bên phải cơ thểPila politaHaliotis sp.2. Hệ cơ & cơ quan vận chuyểnCơ trơnChân: Tấm cơ, hẹp bên, phân tua3. Hệ Thần kinhDạng hạch không phân đốtHạch não, chân, phủ tạng / hạch áo, mang.Chuỗi dây & cầu nối Xúc giác (râu, mép áo), mắt4. Hệ tiêu hoáMiệng: Lưỡi gai, hàm sừng, tuyến nước bọtRuột phân hoá. Dạ dày, tuyến gan tuỵ5. Hệ hô hấpMang: Tấm mỏng/mạch máu/lớp tơ bề mặtPhổi: Túi rỗng giữa thân và áo6. Hệ tuần hoànTim:Thất-Nhĩ. Xoang bao timHệ TH hở: Thất-2 mạch chính (trước/sau)-khe giữa các nội quan-tâm nhĩ.7. Hệ bài tiết:Đơn thận;tuyến BojanusPhân ngành Song kinh (Amphineura)Sống bám, gần bờĐầu và nội quan nhập thành 1 khối khối chânTính chất nguyên thuỷ: Nhiều đặc điểm phân đốt (8 mảnh vỏ lưng), TK dạng dâyPhân tính; phát triển qua g/đ ấu trùng con quayTrên 1100 loài đã biết; 2 lớp: Loricata & Aplacophora. Ít có ý nghĩa kinh tế Phân ngành vỏ liền (Conchifera) Cơ thể được bọc trong 1 vỏ liền hoặc phân 2 mảnhThân giô cao về phía lưng; thần kinh dạng hạch phân tán.5 lớp: Vỏ 1 tấm; Chân bụng; Chân xẻng; Chân rìu (Vỏ 2 mảnh) & Chân đầuLớp chân bụng (Gastropoda)Hầu hết mất đối xứng; đầu có xúc tu cảm giác, mắtCó 1 mảnh vỏ xoắn hình chópThân được phủ lớp áo – Xoang áo thông ngoài & chứa các hệ cơ quan - Phức hệ cơ quan áoHầu có lưỡi gai; TK dạng hạch phân tán (các đôi: Não-Chân-Mang-Áo-Phủ tạng)Đa số đơn tính, thụ tinh trong. Nhóm có phổi phát triển trực tiếp, họ ốc vặn đẻ conĐã biết 90.000 loài (có 15.000 loài hoá thạch), chia 3 phân lớp: Mang trước, Mang sau & Có phổiĐại diện: Prosobranchia: Bào ngư (Haliotis sp.), ốc xà cừ, ốc nước lợ, ốc nhồi (Pila polita), ốc rạ (Cypangopaludina lecythoides), ốc vặn (Angulyagra polyjonata) Pulmonata: Ốc tai (Lymnaea auricularia; L. viridis), ốc đĩa (Gyraulus chinensis, Polypylis hemisphoerula), ốc sên (Achatina fulica)Lớp chân rìu=Vỏ 2 mảnh (Pelecypoda=Bivalvia) Còn đối xứng 2 bênĐầu tiêu giảm, thân dẹp bên, chân phát triểnVỏ 2 mảnh-tiết xà cừ (ngọc trai), đính mặt lưng (dây chằng & khớp)Mang: Dãy, sợi, phiến & váchPhân tínhĐại diện: Sò (Acra granosa), hầu sông (Ostrea vivularis); hến (Corbicula), ngao (Merritrix), trai sông (Sinanodonta elliptica), trai ngọc (Pincdata martensi); hà biển (Teredo mani)Lớp Chân đầu (Cephalopoda)Thích ứng đ/k vận động tích cực-biến đổiChântua ở phần đầu (Bắt mồi) / lõm tạo phễuVỏ tiêu giảm (mực), mất hẳn (Duốc bể, bạch tuộc). Còn ở ốc Anh vũNão có bao sụn. Giác quan phát triển (Mắt)Tuần hoàn kín. Tim: 1 thất, 2 nhĩPhân tính. Thụ tinh trong xoang áo. Phát triển thẳng.Đại diện: Ốc Anh vũ(Nautlus pompilus); mực thẻ (Logigo edulis), mực ống (L. beka), mực nang (Sepia sabaculenta); bạch tuộc (Octopus vulgaris)Chủng loại phát sinh ngành Thân mềmNguồn gốc từ giun ít đốt nguyên thuỷ (giống về đặc điểm phát triển phôi). Tiến hoá theo hướng ít h/đ-vỏ bảo vệTiến hoá theo 2 hướng: Hướng 1: Còn t/c nguyên thuỷ tiêu giảm một số cơ quan Hướng 2: Vỏ 1 tấm nguyên thuỷ, còn phân đốt. Hướng tiến hoá khác nhau: Chân bụng mất đ/x, xoang hỗn hợp; Chân đầu di động nhanh, cấu trúc cơ thể, một số hệ cơ quan hoàn thiệnTổ tiên Giun đốtTổ tiên ĐV thân mềm Giun đốtChân khớpVỏ 1 tấmVỏ 2 mảnhChân thuỳChân bụngChân đầuSong kinh không vỏSong kinh có vỏMột số chân bụngLymnaeaTubomarmoratusAnguliaCapera nemoralisTubormarmoratusHaliotisMenanoides sp.Neritina sp.Neritina spVỏ hai mảnhBivalviaAcra (Sò)Otrea vivularisMột số Chân đầu
File đính kèm:
- than_mem.ppt