Ôn tập Hình học lớp 11 - Phần: Lượng giác
Cách 1: H¹ bc sin2x, cos2x vµ dng CTN§ sinxcosx
Cách 2: B-íc 1: xét cosx = 0. B-íc 2: xét cos 0 x ? , chia hai ve
của phương trình cho cos2x
Chĩ ý: Nu d = 0, gi lµ ph-ơng trình thuần nhất bậc hai đối với
sinx và cosx. PT đẳng cấp bậc ba, bậc bốn cũng giải t-ơng tự
Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7 H 1 H 2 l-ợng giác 1. Công thức l-ợng giác cơ bản +) 2 2cos sin 1 +) 1 + tan2 = 2 1 k , k 2cos Z +) 1 + cot2 = 2 1 ( k , k ) sin Z +) tan . cot = 1 k , k 2 Z . 2. Giá trị l-ợng giác của các cung có liên quan đặc biệt GTLG Cung () sin cos tan cot Đối nhau ( = –) –sin cos –tan –cot Bù nhau ( = – ) sin –cos –tan –cot Hơn kém ( = + ) –sin –cos tan cot Phụ nhau ( = 2 – ) cos sin cot tan Hơn kém 2 ( = 2 + ) cos –sin –cot –tan sin( + k2) = sin, cos( + k2) = cos, k Z tan( + k) = tan, cot( + k) = cot, k Z. 3. Công thức cộng +) cos( ) = cos cos sin sin +) sin( ) = sin cos cos sin +) tan( ) = tan tan 1 tan tan (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa) +) cot( ) = 1 tan tan tan tan (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 4. Công thức nhân đôi +) sin2 = 2 sin cos +) cos2 = cos2 – sin2 = 2cos2 – 1 = 1 – 2sin2 +) tan2 = 2 2 tan 1 tan (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa) +) cot2 = 2cot 1 2cot (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 5. Công thức nhân ba +) sin3 = 3sin – 4sin3 +) cos3 = 4cos3 – 3cos +) tan3 = 3 2 3tan tan 1 3tan (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 6. Công thức hạ bậc +) cos2 = 1 cos 2 2 +) sin2 = 1 cos 2 2 +) tan2 = 1 cos 2 1 cos 2 k , k 2 Z +) cos3 = 3cos cos3 4 +) sin3 = 3sin sin 3 4 +) tan3 = 3sin sin 3 3cos cos3 (Với điều kiện là biểu thức có nghĩa). 7. Công thức biến đổi tích thành tổng +) cos.cos = 1 [cos( ) cos( )] 2 +) sin.sin = 1 [cos( ) cos( )] 2 +) sin.cos = 1 [sin( ) sin( )] 2 . 8. Công thức biến đổi tổng thành tích +) cos + cos = 2cos cos 2 2 +) cos – cos = –2sin sin 2 2 +) sin + sin = 2sin cos 2 2 +) sin – sin = 2cos sin 2 2 +) tan tan = sin( ) cos .cos ; k , k 2 Z . 9. Bảng xác định dấu của các giá trị l-ợng giác Phần t- Giá trị l-ợng giác I II III IV cos + – – + sin + + – – tan + – + – cot + – + – 10. Giá trị l-ợng giác của các cung đặc biệt 0 (00) 6 (300) 4 (450) 3 (600) 2 (900) sin 0 1 2 2 2 3 2 1 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 tan 0 1 3 1 3 cot 3 1 1 3 0 11. Đổi đơn vị a (độ) và (rad) 180 . a = . . 12. Độ dài của một cung tròn Cung có số đo rad của đ-ờng tròn bán kính R có độ dài = R . 13. Giá trị l-ợng giác của cung sin = OK cos = OH tan = sin cos cot = cos sin tan = AT cot = BS –1 ≤ sin ≤ 1 –1 ≤ cos ≤ 1. 14. Đ-ờng tròn định h-ớng, cung l-ợng giác, góc l-ợng giác và đ-ờng tròn l-ợng giác. x y A A’ B’ B O M K H t t’ s’ s S T Nguyễn Quốc Hoàn 0913 661 886 Nguyễn Quốc Hoàn 094 888 111 7 H 3 H 4 15. Biểu diễn sinx, cosx, tanx và cotx theo t = x tan 2 sinx = 2 2t 1 t , cosx = 2 2 1 t 1 t , x k2 , k Z tanx = 2 2t 1 t x k2 , k x k 2 Z cotx = 21 t 2t x k , k Z . 16. Biến đổi biểu thức asinx + bcosx asinx + bcosx = 2 2 2 2 2 2 a b a b sinx cosx a b a b +) Đặt 2 2 2 2 a b cos , sin a b a b , khi đó asinx + bcosx = 2 2a b sinxcos cosxsin = 2 2a b sin(x ) +) Đặt 2 2 2 2 a b sin , cos a b a b , khi đó asinx + bcosx = 2 2a b sinxsin cosxcos = 2 2a b cos(x ) +) Đặc biệt: sin cos 2 sin 2 cos 4 4 x x x x sin 3 cos 2sin 2cos 3 6 x x x x . 17. Phửụng trỡnh lửụùng giaực cụ baỷn +) 2 sin sin 2 Z x k x k x k arcsin 2 sin arcsin 2 Z x a k x a k x a k 2 sin sin 2 Z u v k u v k u v k +) 2 cos cos 2 Z x k x k x k cos 2 cos cos 2 Z x arc a k x a k x arc a k 2 cos cos 2 Z u v k u v k u v k +) tanx = tan x = + k Zk tan arctan Zx a x a k k tan tan u v u v k k Z +) cotx = t x = + k Zco k ar Zx a x a k kcot ccot Zu v u v k kcot cot . 18. Phửụng trỡnh baọc hai ủoỏi vụựi moọt haứm soỏ lửụùng giaực +) asin 2 x + bsinx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt sinx = t, ủk | | 1t +) acos 2 x + bcosx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt cosx = t, ủk | | 1t +) atan 2 x + btanx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt tanx = t +) acot 2 x + bcotx + c = 0 (a ≠ 0). ẹaởt cotx = t. 19. Phửụng trỡnh đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx a sin 2 x + b sinxcosx + c cos 2 x = d (a 2 + b 2 + c 2 ≠ 0) Cách 1: Hạ bậc sin2x, cos2x và dùng CTNĐ sinxcosx Cách 2: B-ớc 1: xeựt cosx = 0. B-ớc 2: xeựt cos 0x , chia hai veỏ cuỷa phửụng trỡnh cho cos 2 x Chú ý: Nếu d = 0, gọi là: ph-ơng trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx. PT đẳng cấp bậc ba, bậc bốn cũng giải t-ơng tự. 20. Ph-ơng trình bậc nhất đối với sinx và cosx: asinx + bcosx = c Cách 1: Đặt cos = 2 2 a a b và sin = 2 2 b a b 2 2 sin( ) a b x c Cách 2: sin cos b a x x c a Đặt tan b a sin cos .tan a x x c sin( ) cos c x a Cách 3: Đặt tan 2 x t (Chú ý kiểm tra x k2 , k Z tr-ớc) ta có 2 2 2 2 1 sin ; cos 1 1 t t x x t t 2( ) 2 0 b c t at b c Điều kiện ph-ơng trình có nghiệm: 2 2 2 a b c . 21. Ph-ơng trình đối xứng, phản đối xứng với sinx và cosx a(sin x + cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x + cosx, 2t a(sin x – cosx) + bsinxcosx = c đặt t = sin x – cosx, 2t . 22. Một số công thức khác 2 tan cot sin 2 x x x , cotx - tanx = 2cot2x , cotx + coty = sin(x y) sin x sin y cotx – coty = sin(y x) sin x sin y (Với điều kiện là các biểu thức có nghĩa). 23. Hàm số l-ợng giác +) Haứm soỏ sin: sin : sin x y x R R . Taọp xaực ủũnh D = R. Taọp giaự trũ: 1 ; 1 . Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ 2 . Đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 2 2 và nghịch biến trên mỗi khoảng 3 k2 ; k2 2 2 , k Z. Có đồ thị là một đ-ờng hình sin. +) Haứm soỏ côsin: : x y x R Rcos cos . Taọp xaực ủũnh D = R. Taọp giaự trũ: 1 ; 1 . Laứ haứm soỏ chẵn. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ 2 . Đồng biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 và nghịch biến trên mỗi khoảng k2 ; k2 , k Z. Có đồ thị là một đ-ờng hình sin. +) Haứm soỏ tang: tan : tan D x y x R . Taọp xaực ủũnh \ 2 ZD R k k . Taọp giaự trũ R. Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ . Đồng biến trên mỗi khoảng k ; k 2 2 , k Z. Có đồ thị nhận mỗi đ-ờng thẳng x = k 2 , k Z làm một đ-ờng tiệm cận. +) Haứm soỏ côtang: : tan D x y x Rcot . Taọp xaực ủũnh \ ZD R k k . Taọp giaự trũ R. Laứ haứm soỏ leỷ. Haứm soỏ tuaàn hoaứn vụựi chu kyứ . Nghịch biến trên mỗi khoảng k ; k , k Z. Có đồ thị nhận mỗi đ-ờng thẳng x = k , k Z làm một đ-ờng tiệm cận.
File đính kèm:
- Tom_tat_Luong_giac_THPT.pdf