Ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ Lớp 12

Câu 21: Công dụng của Điôt chỉnh lưu

A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.

C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.

D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện

Câu 22: Tranzito loại PNP cho dòng điện đi từ cực:

A. E sang B. B. C sang E. C. E sang C. D. C sang B.

Câu 23: Người ta phân Tranzito làm hai loại là:

A. Tranzito PNP và Tranzito NPN.

B. Tranzito PPN và Tranzito NPP.

C. Tranzito PPN và Tranzito NNP.

D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.

pdf6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 332 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập kiểm tra học kì 1 môn Công nghệ Lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ K12 
 Câu 1: Công dụng của điện trở là: 
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. 
B. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. 
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện. 
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện. 
Câu 2: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Điện trở cố định. B. Điện trở biến đổi theo điện áp. 
C. Điện trở nhiệt. D. Quang điện trở. 
Câu 3: Ý nghĩa của trị số điện trở là: 
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở. 
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở. 
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở. 
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện. 
Câu 4: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số 
đúng của điện trở là. 
A. 34x106 Ω ±0,5%. B. 23x102 KΩ ±5%. 
C. 23x106Ω ±0,5%. D. 34x102 KΩ ±5%. 
Câu 5: Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là. 
A. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ. B. xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ. 
C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ. D. xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ. 
Câu 6: Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện 
trở đó là: 
A. ±2% B. ±5% 
C. ±10% D. ±20% 
Câu 7: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Điện trở nhiệt. B. Điện trở cố định. 
C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Quang điện trở. 
Câu 8: Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp: 
A. Điốt và tranzito. B. Cuộn cảm với tụ điện. 
C. Tụ điện với điện trở. D. Cuộn cảm với điện trở. 
Câu 9: Công dụng của tụ điện là: 
A. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua. 
B. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua. 
C. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua. 
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. 
Câu 10: Cấu tạo của tụ điện: 
A. Tập hợp hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi. 
B. Tập hợp dây dẫn điện quấn thành cuộn. 
Th 
V 
C. Tập hợp dây kim loại, bột than. 
D. Tập hợp nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi. 
Câu 11: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tụ điện bán chỉnh. B. Tụ điện có điện dung cố định. 
C. Tụ điện biến đổi hoặc tụ xoay. D. Tụ điện tinh chỉnh. 
Câu 12: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tụ hóa. B. Tụ điện có điện dung cố định. 
C. Tụ điện bán chỉnh hoặc tinh chỉnh. D. Tụ điện có điện dung thay đổi được. 
Câu 13: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100  F. Các thông số này cho ta biết điều gì? 
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện. 
B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện. 
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. 
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện. 
Câu 14: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào 
A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. 
B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện. 
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện. 
D. Vật liệu làm chân của tụ điện. 
Câu 15: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực? 
A. Tụ hóa B. Tụ xoay C. Tụ giấy D. Tụ gốm 
Câu 16: Công dụng của cuộn cảm là: 
A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. 
B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. 
C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. 
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. 
Câu 17: Cuộn cảm được phân thành những loại nào? 
A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. 
B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. 
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần. 
D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. 
Câu 18: Ý nghĩa của trị số điện cảm là: 
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. 
B. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. 
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. 
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm. 
Câu 19: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện thụ 
động? 
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac. B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. 
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm 
Câu 20: Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào? 
+ - 
A. Điôt ổn áp (Điôt zene). 
B. Điôt chỉnh lưu. 
C. Tranzito. 
D. Tirixto. 
Câu 21: Công dụng của Điôt chỉnh lưu 
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 
B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. 
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. 
D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện 
Câu 22: Tranzito loại PNP cho dòng điện đi từ cực: 
A. E sang B. B. C sang E. C. E sang C. D. C sang B. 
Câu 23: Người ta phân Tranzito làm hai loại là: 
A. Tranzito PNP và Tranzito NPN. 
B. Tranzito PPN và Tranzito NPP. 
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. 
D. Tranzito PNN và Tranzito NPP. 
Câu 24: Công dụng của Tranzito là: 
A. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung. 
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển. 
D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện 
Câu 25: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tranzito loại NPN. B. Tranzito loại NNP. 
C. Tranzito loại PPN. D. Tranzito loại PNP. 
Câu 26: Tranzito là linh kiện bán dẫn có 
A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba điện cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). 
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba điện cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G). 
C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai điện cực là: anôt (A) và catôt (K). 
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba điện cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E). 
Câu 27: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tranzito loại NPN 
B. Tranzito loại PNP 
C. Tranzito loại NNP 
D. Tranzito loại PPN 
Câu 28: Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tirixto. 
B. Tranzito. 
C. Triac. 
D. Điac. 
Câu 29: Tirixto có : 
A K 
G 
E 
B 
C 
A. Ba cực A,K,G. B. Ba cực A1,A2,G. 
C. Hai cực A,K. D. Hai cực A1,A2. 
Câu 30: Tirixto thường được dùng 
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung 
B. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều. 
C. Để ổn định điện áp một chiều. 
D. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. 
Câu 31: Tirixto chỉ dẫn điện khi 
A. UAK 0 và UGK > 0. 
C. UAK > 0 và UGK 0. 
Câu 32: Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn 
khi 
A. UAK  0. B. UGK  0. C. UAK  0. D. UGK = 0. 
Câu 33: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện 
tích cực? 
A. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm. 
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt. 
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac. 
D. Điôt, tranzito, tirixto, triac, điac, IC. 
Câu 34: Hãy chọn câu Đúng. 
A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2. 
B. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K. 
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau. 
D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. 
Câu 35: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ: 
A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở. 
B. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa. 
C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở. 
D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý. 
Câu 36: Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tirixto. 
B. Tranzito. 
C. Triac. 
D. Điac 
Câu 37: Chọn phương án đúng: 
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các .............. với các bộ phận nguồn, dây 
dẫn để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật điện tử. 
A. Dây dẫn. B. Linh kiện điện tử. C. Điôt D. Tranzito. 
Câu 38: Mạch chỉnh lưu 4 Điôt còn gọi là mạch chỉnh lưu gì? 
A.Mạch chỉnh lưu hình tia. 
B. Mạch chỉnh lưu cầu. 
C.Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì. 
D. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì. 
Câu 39: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có. 
A. 1 điốt. B. 4 điốt. C. 3 điốt. D. 2 điốt. 
Câu 40: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? 
A. Một điôt. B. Ba điôt. C. Hai điôt. D. Bốn điôt. 
Câu 41: Chức năng của mạch chỉnh lưu là: 
A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. 
B. Ổn định điện áp xoay chiều. 
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều. 
Câu 42: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? 
A. 3 khối B. 4 khối 
C. 6 khối D. 5 khối 
Câu 43: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây? 
A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1. B. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1. 
C. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t. D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht . 
Câu 44: Trạng thái cân bằng thứ nhất của mạch tạo xung đa hài tự dao động là: 
A. IC1<IC2, T1 khóa, T2 thông bão hòa. 
B. IC1>IC2, T1 thông bão hòa, T2 khóa lại. 
C. IC1<IC2, T1 thông bão hòa, T2 khóa lại. 
D. IC1>IC2, T1 khóa, T2 thông bão hòa. 
Câu 45: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra? 
A. Một đầu vào và hai đầu ra. B. Hai đầu vào và hai đầu ra. 
C. Một đầu vào và một đầu ra. D. Hai đầu vào và một đầu ra. 
Câu 46: Chức năng của mạch khuếch đại là 
A. Khuếch đại dòng điện xoay chiều. 
B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và công suất. 
C. Tạo ra các xung có dạng hình chữ nhật rồi khuếch đại. 
D. Khuếch đại dòng điện một chiều. 
Câu 47: Trong mạch tạo xung đa hài tự dao động dùng tranzito, người ta đã sử dụng 
những loại linh kiện điện tử nào? 
A. Tranzito, điôt và tụ điện. 
B. Tirixto, điện trở và tụ điện. 
C. Tranzito, đèn LED và tụ điện. 
D. Tranzito, điện trở và tụ điện. 
Câu 48: Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là: 
A. Khuếch đại dòng điện một chiều. B. Khuếch đại điện áp. 
C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện. D. Khuếch đại công suất. 
Câu 49: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt? 
A. Một điôt B. Hai điôt 
C. Ba điôt D. Bốn điôt 
Câu 50: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối? 
A. 3 khối B. 4 khối 
C. 5 khối D. 6 khối 
Câu 51: Nếu mắc ngược Điôt trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì thì mạch: 
A. Không hoạt động. B. Cháy điôt. 
C. Hoạt động bình thường. D. Cháy máy biến áp. 
Câu 52: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc 
ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? 
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn. 
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại. 
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ. 
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn. 
Câu 53: Chọn đáp án đúng: Trong mạch chỉnh lưu cầu điện áp U2 ở nữa chu kì dương thì: 
A. Đ1,Đ3 phân cực thuận; Đ2,Đ4 Phân cực ngược. 
B. Đ1,Đ3 phân cực ngược; Đ2,Đ4 Phân cực thuận. 
C. Đ1,Đ2 phân cực thuận; Đ3,Đ4 Phân cực ngược. 
D. Đ1,Đ2 phân cực ngược; Đ3,Đ4 Phân cực thuận. 
Câu 54: Máy biến áp trong các mạch nguồn một chiều là máy biến áp: 
A. Tăng áp. B. Ổn áp. 
C. Hạ áp. D. Ổn dòng. 
Câu 55: Trong mạch nguồn điện một chiều thiếu khối nào mạch vẫn hoạt động bình 
thường? 
A. Biến áp. B. Ổn áp. 
C. Bảo vệ. D. Lọc nguồn. 
Câu 56: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những 
khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được? 
A. Khối 4 và khối 5. B. Khối 2 và khối 4. 
C. Khối 1 và khối 2. D. Khối 2 và khối 5. 
Câu 57: Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện 
tượng gì sẽ xảy ra? 
A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn. 
B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều. 
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ. 
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào. 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_12.pdf
Bài giảng liên quan