Ôn tập môn học Toán khối 10

Câu 4: Cho A = {a; b}; B = {a, b, c, d}, biết A X = B. Tập hợp X nào sau đây không thoả mãn yêu cầu của bài toán ?

 (A) X = {c, d}; (B) X = {b, c, d};

 (C) X = {a, b, c}; (D) X = {a, b, c, d};

Câu 5: Cho A = {0; 2; 4 ; 6; 8; 10}; B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} và

 C = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Tập hợp A (B C) là:

 (A) {4; 6} (B) (C) {4; 6; 10} (D) {0; 4; 6; 10}

Câu 6: Cho tập hợp A = {x R / – 5 x < 2}. Tập hợp A viết lại được là:

 (A) A = (-5; 2) (B) A = [-5; 2] (C) A = {-5; 2} (D) A = [-5; 2)

Câu 7: Cho tập hợp A = [10; 30); B = [-2; 14). Tập hợp A B là:

 (A) [-2; 30) (B) (10; 14) (C) [10; 14) (D) [10; 14]

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập môn học Toán khối 10, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Sở GD-ĐT Nam Định
TTGDTX - Giao Thuỷ
 Toán khối 10
Câu 1: Cho mệnh đề “"x ẻ R, 2x2 + 3x + 4 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
	(A) 	“"x ẻ R, 2x2 + 3x + 4 < 0”;	(B) “"x ẻ R, 2x2 + 3x + 4 Ê 0”;
	(C)	“Không tồn tại x ẻ R mà 2x2 + 3x + 4 > 0”
	(D)	“$x ẻ R, 2x2 + 3x + 4 Ê 0 ”
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
	(A)	“"x ẻ R, x > -1 => x2 > 1”;	(B)	“"x ẻ R, x > 1 => x2 > 1”
	(C)	“"x ẻ R, x2 > 1 => x > 1”;	(D)	“"x ẻ R, x2 > 1 => x > -1”
Câu 3: Cho mệnh đề chứa biến P(x): “x + 10 ³ x2” với x là số thực. Mệnh đề đúng là mệnh đề:
	(A)	P(0)	(B)	P(4)	(C)	P(5)	(D)	P(6)
Câu 4: Cho A = {a; b}; B = {a, b, c, d}, biết A ẩ X = B. Tập hợp X nào sau đây không thoả mãn yêu cầu của bài toán ?
	(A)	X = {c, d};	(B) 	X = {b, c, d};
	(C)	X = {a, b, c};	(D) 	X = {a, b, c, d};
Câu 5: Cho A = {0; 2; 4 ; 6; 8; 10}; B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} và 
	C = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Tập hợp A ầ (B ầ C) là:
	(A) {4; 6}	(B)	ặ	(C)	{4; 6; 10}	 (D) {0; 4; 6; 10}
Câu 6: Cho tập hợp A = {x ẻ R / – 5 Ê x < 2}. Tập hợp A viết lại được là:
	(A) A = (-5; 2)	(B) A = [-5; 2]	(C) A = {-5; 2}	(D) A = [-5; 2)
Câu 7: Cho tập hợp A = [10; 30); B = [-2; 14). Tập hợp A ầ B là:
	(A) [-2; 30)	(B) (10; 14)	(C) [10; 14)	(D) [10; 14]
Câu 8: Cho tập hợp A = [1; 5]; B = [-3; 14); C = (3; 17). Tập hợp A \ (B ầ C) là:
(A)	ặ	(B)	[1; 3]	(C)	[1; 3)	(D)	[1; 14)
Câu 9: Cho số a = 73965421 ± 150. Số quy tròn của số 73965421 là:
	(A) 73965400	(B) 73970000	(C) 73965000	(D) 73966000
Câu 10: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
	(A) R \ {};	(B) [; +Ơ)	(C) (; +Ơ))	(D) (-Ơ; ]
Câu 11: Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số trong các điểm có toạ độ là:
	(A) (15; -7)	(B) (66; 20)	(C) ()	(D) (3; 1)
Câu 12: Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào không có tính chẵn lẻ ?
	(A) f(x) = 3x + 2; (B) f(x) = x2 + 2; (C) f(x) = 2x; (D) f(x) = |x|
Câu 13: Cho ngũ giác ABCDE, số các véctơ khác O có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác là:
	(A) 4	(B) 5	(C) 10	(D) 20
Câu 14: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Véctơ MP cùng hướng với véctơ nào sau đây ?
	(A) AC	(B) AN	(C) CA	(D) NC
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ khác O cùng phương với OA có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
	(A) 2	(B) 4	(C) 6	(D) 8
Câu 16: Cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
	(A) CA + BD = AB + CD	(B) AD + BC = AB + CD
	(C) CB + AD = AB + CD	(D) DA + BC = AB + CD
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có O là tâm, biết AB = 4; BC = 3. Khi đó, giá trị của |AC + OA| bằng bao nhiêu ?
	(A) 	(B) 	(C) 7	(D) 
Câu 18: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB = -2AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng ?
	(A) BC = 3AC; (B) BC = -3AC	(C) BC = AC	(D) BC = -AC
Câu 19: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AF
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AE
AB + CD + FA + BC + EF + DE = O
AB + CD + FA + BC + EF + DE = AD
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
	(A) AB + DC + AD + BC = 2AC	(B) AB + CD + AD + BC = 2AC
	(C) AB + CD + DA + BC = 2AC	(D) BA + DA + CD + CB = 2AC
-- < --

File đính kèm:

  • docThi 8 tuan ki1- 10.doc