Ôn tập Tin học Lớp 6 - Bài 13 đến 17

Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:

Câu 2: Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào biểu tượng nào?

Câu 3: Phần mềm Microsoft Word là:

Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?

Câu 5: Để tạo văn bản mới, em sử dụng lệnh.

Câu 6: Để đóng văn bản em sử dụng lệnh?

Câu 7: Kết thúc phiên làm việc với văn bản ta chọn lệnh:

Câu 8: Kết thúc phiên làm việc với Word:

 

docx5 trang | Chia sẻ: Anh Thúy | Ngày: 16/11/2023 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập Tin học Lớp 6 - Bài 13 đến 17, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP TIN HỌC 6
BÀI 13, 14, 15, 16, 17
BÀI 13. LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
Câu 1: Phần mềm Microsoft Word dùng để:
A. Soạn thảo văn bản.	B. Luyện tập chuột.
C. Học gõ 10 ngón.	D. Quan sát hệ mặt trời
Câu 2: Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào biểu tượng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phần mềm Microsoft Word là: 
A. Phần mềm giải trí	B. Phần mềm lập trình 
C. Phần mềm ứng dụng	D. Phần mềm hệ thống
Câu 4: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File à Copy.	 B. File à New.	C. FileàSave.	D. FileàOpen.
Câu 5: Để tạo văn bản mới, em sử dụng lệnh.
A. File à Save 	B. File à Open	C. File à New	D. File à Copy
Câu 6: Để đóng văn bản em sử dụng lệnh?
A. File àSave	B. File à Open	C. File àClose	D. File àNew
Câu 7: Kết thúc phiên làm việc với văn bản ta chọn lệnh:
A. Chọn File à Close 	B. Chọn File à Exit	
C. Chọn File à Open	D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Kết thúc phiên làm việc với Word:
A. Chọn File à Close 	B. Chọn File à Exit	
C. Chọn File à Open	D. Tất cả đều đúng
	Câu 9: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
A. Chọn lệnh File à Open hoặc nút 	B. Chọn lệnh File à Save hoặc nút 
C. Chọn lệnh Open và nút lệnh 	D. Tất cả đều sai
Câu 10: Để lưu văn bản với tên khác ta dùng: 
A. File à Save 	B. File à Save As 
C. Câu A và B đều đúng	D. Câu A và B đều sai 
Câu 11 : Thao tác tạo một văn bản mới là:
A. Chọn File à Open à New File	B. Chọn File à New à Create
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N	D. Đáp án B, C đúng
Câu 12: Khi gõ văn bản nếu muốn xuống dòng em phải?
A.Nhấn phím Home B. Gõ dấu chấm câu 
C.Nhấn phím End D. Nhấn phím Enter 
Câu 13: Soạn thảo văn bản trên máy tính có những ưu điểm gì?
A. Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng.
D. Tất cả đúng
BÀI 14. SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
Câu 14: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ?
A. 2 kiểu VNI và TELEX	B. Chỉ gõ được kiểu TELEX 
C. Chỉ gõ được kiểu VNI	D. Tất cả đều sai
Câu 15: Trong đoạn thơ dưới đây, câu nào gõ sai quy tắc soạn thảo văn bản:
Thổn thức cả nỗi lòng
Thầm thì anh hỏi nhỏ :
- Bác ơi ! Bác chưa ngủ ?
- Bác có lạnh lắm không?
	(Đêm Nay Bác Không Ngủ - Thơ của Minh Huệ)
A. Câu (1) và (3)	B. Câu (2) và (3) 	C. Câu (3) và (4)	D. Câu (2), (3) và (4)
Câu 16: Sau khi gõ một kí tự con trỏ soạn thảo nằm ở vị trí:
A. Trước kí tự vừa gõ.	B. Sau kí tự vừa gõ. C. Đầu dòng.	 D. Cuối dòng.
Câu 17: Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào?
A. Lo7p1 sau	B. Lo7p sau1	C. Lop sau1	D. Lo7p1 sau1
Câu 18: Các thành phần cơ bản của văn bản là?
A. Con chữ, số, kí hiệu B. Từ, câu, đoạn văn
C. Dòng, đoạn và trang D. Kí tự, từ, dòng, đoạn và trang
Câu 19: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ lớn đến nhỏ?
A. Kí tự - Đoạn - Từ	- Trang - Dòng	B. Từ - Kí tự - Đoạn - Dòng - Trang
C. Kí tự - Từ - Dòng - Đoạn - Trang 	D. Trang - Đoạn - Dòng - Từ - Kí tự
Câu 20: Câu thơ: “Caay tre khoong ddungws khuaast minhf bongs raam” được viết theo kiểu gõ nào?
A. Telex	B. Vni	C. VietWare	D. Telex và Vni
Câu 21: Câu thơ: “Caay tre khoong ddungws khuaast minhf bongs raam” có nghĩa là gì?
A. Cây tre không đứng khắt mình bóng râm	
B. Cây tre không đứng khuất mình bóng răm
C. Cây tre không đứng khuất mình bóng râm
D. Cây tre không đứng khất mình bóng răm
Câu 22: Câu văn bên dưới nếu gõ theo kiểu VNI sẽ như thế nào? 
“Sắp mưa, những con mối bay ra. Mối trẻ bay cao, mối già bay thấp”
A. Sawps muaw, nhuwngx con moois bay ra. Moois trer bay cao, moois giaf bay thaaps
B. Sa81p mua7, nhu74ng con mo61i bay ra. Mo61i tre3 bay cao, mo61i gia2 bay tha61p
C. Sawps muaw, nhuwngx con moois bay ra. Mo61i tre3 bay cao, mo61i gia2 bay tha61p
D. Sa81p mua7, nhu73ng con mo61i bay ra. Mo61i tre4 bay cao, mo61i gia2 bay tha61p
Câu 23: Trong Word, khi soạn thảo văn bản phím Enter dùng để:
A. Về đầu dòng	B. Về cuối dòng
C. Lên trên một dòng	D. Xuống dòng
Câu 24: Trong Word, khi soạn thảo văn bản để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào?
A. Spacebar	B. Enter	C. Backspace	D. Caps lock 
Câu 25: Phần mềm nào hỗ trợ gõ chữ Việt?
A. Microsoft Word	B. Rapid Typing	C. GeoGebra	D. UniKey 
BÀI 15. CHỈNH SỬA VĂN BẢN
Câu 26: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào?
A. Delete	B. Backspace	C. Shift	D. Câu A và B đúng
Câu 27: Để Tìm kiếm và Thay thế phần văn bản, ta sử dụng hộp thoại:
A. Font.	B. Paragraph.	C. Page Setup	D. Find and Replace.
Câu 28: Đọc đoạn văn sau: 
“Em gái tôi tên là KIỀU PHƯƠNG PHƯƠNG, nhưng tôi quen gọi nó là Mèo vì mặt nó hay bị chính nó bôi bẩn. Nó vui vẻ chấp nhận cái tên tôi tặng cho và hơn thế, còn dùng để xưng hô với bạn bè. Mèo rất hay lục lọi các đồ vật với sự thích thú đến khó chịu” 
(Bức tranh của em gái tôi – Truyện ngắn của Tạ Duy Anh)
Sử dụng phím Delete để xóa bớt 1 từ PHƯƠNG, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước kí tự P của từ PHƯƠNG	B. Ngay trước kí tự G của từ PHƯƠNG
C. Ngay cuối từ PHƯƠNG 	D. Ngay trước kí tự H của từ PHƯƠNG
Câu 29: Để chọn toàn bộ văn bản em đang soạn thảo, nhấn tổ hợp phím nào? 
A. Alt + A B. Ctrl + A C. Shift + A D. Esc + A 
Câu 30: Em sử dụng những nút lệnh nào sau đây để sao chép và dán văn bản? 
A . và 	B. và 	C. và 	D. và 
	Câu 31: Muốn xóa kí tự sau con trỏ soạn thảo em sử dụng phím?
A. Enter	B. Caps Lock	C. Backspace	D. Delete 
Câu 32: Muốn xóa kí tự trước con trỏ soạn thảo em sử dụng phím?
A. Enter	B. Caps Lock	C. Backspace	D. Delete 
Câu 33: Để thay thế từ trong văn bản ta vào:
A. File à Find	B. Home à Find	C. Home à Replace	D. Find à Replace 
Câu 34: Phím Delete và phím Backspace có chức năng gì giống nhau?
A. Xoá cả đoạn văn	B. Xoá ký tự 
C. Xoá ký tự bên trái	D. Xoá ký tự bên phải
Câu 35: Khi muốn xoá, sao chép, hay di chuyển phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì?
A. Nháy nút Copy	B. Nháy nút Paste 
C. Chọn phần văn bản	D. Nháy nút Cut
Câu 36: Làm cách nào để di chuyển phần văn bản đã chọn sang vùng khác?
A. Chọn lệnh Home à Cut	
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Click chuột phải vào vùng văn bản đã chọn, sau đó chọn lệnh Cut
D. Cả 3 đều đúng
Câu 37: Để sao chép văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl + C	B. Ctrl + P	C. Ctrl + V	D. Ctrl + X
Câu 38: Để di chuyển văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl + C	B. Ctrl + P	C. Ctrl + V	D. Ctrl + X
Câu 39: Để dán văn bản đã sao chép, ta dùng tổ hợp phím tắt:
A. Ctrl + C	B. Ctrl + P	C. Ctrl + V	D. Ctrl + X
BÀI 16. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Câu 40: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân	B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ	D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 41: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. 	B. 	C. U
 	D. Tất cả đều sai
Câu 42: Để định dạng kí tự, em cần thực hiện việc gì đầu tiên?
A. Thay đổi cỡ chữ. B. Chọn các kí tự cần định dạng.
C. Định dạng chữ nghiêng. D. Định dạng chữ đậm.
Câu 43: Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng?
A. U
	B. B
	C. I
	D. S
Câu 44: Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân?
A. U
	B. B
	C. I
	D. S
Câu 45: Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ đậm?
A. U
	B. B
	C. I
	D. S
Câu 46: Các tính chất của định dạng kí tự là:
A. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, hình ảnh. 
B. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ.
C. Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. 
D. Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh.
Câu 47: Để định dạng chữ “Việt Nam” thành “Việt Nam” ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
A. I
 và B
	B. U
 và B
C. I
 và U
	D. U
 và S
Câu 48: Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?
A. I
 và B
	B. U
 và B
C. I
 và U
	D. U
 và S
Câu 49: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là?
 A. Dùng để chọn cỡ chữ	 B. Dùng để chọn kiểu chữ
 C. Dùng để chọn phông chữ	 D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 50: Để định dạng chữ “Hà Nội” thành “Hà Nội” ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
A. I
 và B
	B. U
 và B
C. I
 và U
	D. U
 và S
Câu 51: Mục đích của định dạng văn bản là gì?
A. Giúp văn bản đẹp 
B. Giúp văn bản dễ đọc
C. Giúp người đọc dễ ghi nhớ các nội dung.
D. Tất cả đều đúng
BÀI 17. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
Câu 52: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào?
A. Paragraph trên dải lệnh Home	C. Font trên dải lệnh Home
B. Paragraph trên dải lệnh Insert	D. Font trên dải lệnh Insert
Câu 53: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn?
A. Căn thẳng hai lề	B. Căn thẳng lề phải
C. Tăng khoảng cách giữa các dòng	D. Chọn màu chữ xanh
Câu 54: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng	B. Sửa lỗi chính tả
C. Căn giữa	D. Giảm mức thụt lề trái
Câu 55: Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Tăng khoảng cách thụt lề	C. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng
B. Giảm khoảng cách thụt lề	D. Căn lề
Câu 56: Nút lệnh có chức năng gì?
A. Tăng mức thụt lề trái;	B. Giảm mức thụt lề trái;
C. Căn thẳng lề phải;	D. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
Câu 57: Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng?
A. B. C. D. 
Câu 58: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Muốn căn thẳng lề trái văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60: Muốn căn thẳng 2 lề văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 61: Nút lệnh dùng để?
A. Căn thẳng lề phải	B. Căn thẳng lề trái	
C. Căn giữa	D. Căn thẳng hai lề	

File đính kèm:

  • docxon_tap_tin_hoc_lop_6_bai_13_den_17.docx