Ôn tập trắc nghiệm môn Tin học văn phòng

14. Menu Start  Shutdown có chức năng:

a. Đóng cửa sổ ứng dụng b. Khởi động lại máy

c. Tắt máy d. Chạy 1 chương trình ứng dụng

15. Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:

a. Start  Run b. Start  Setting

c. Start  Find (Search) d. Tất cả đều sai

16. Để tìm kiếm các tập tin có ký tự thứ 6 là ký tự T thì ta gõ vào ô tên cần tìm là:

a. T* b. *T

c. ?T???? d. Tất cả đều sai

17. Lưu 1 tài liệu WordPad hay Paint ta sử dụng cách:

a. Ctrl + S b. File  Save

c. File  Save as d. Tất cả đều đúng

18. Tạo thư mục (Folder) ta cần phải:

a. Tạo Folder con trước sau đó tạo Folder cha b. Cả hai đều sai

c. Tạo Folder cha trước sau đó tạo Folder con c. cả hai đều đúng.

19. Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn:

a. Đè Ctrlt và Click chuột b. Đè Alt và Click chuột

c. Đè Shift và Click chuột d. Cả 3 đều sai.

20. Trong Windows Explorer để di chuyển 1 tập tin ta chọn:

a. File  Move b. Edit  Cut

c. Edit  Copy d. Edit  Paste

21. Để đóng cửa sổ đang làm việc, làm:

a. Nhấp vào nút chữ X cuối thanh tiêu đề b. Cả hai câu a và c đều đúng

c. Alt + F4 d. Cả hai câu a và c đều sai

 

doc8 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Ôn tập trắc nghiệm môn Tin học văn phòng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Trắc Nghiệm Môn: TH Cơ Bản
1. Trong Windows để tạo thư mục (Folder) ta thực hiện:
a. Click phải chuột ® New ® Folder	b. Click phải chuột ® New ® Shortcut.
c. Chọn File ® New ® Folder	d. Câu a và c đúng.
2. Để tạo lối mở tắt của 1 chương trình ứng dụng (Shortcut) ta phải chọn tập tin có phần mở rộng là:
a. TXT	b. EXE
c. INI	d. Tất cả đều sai
3. Đổi tên 1 Folder hoặc Shortcut ta chọn đối tượng và thực hiện:
a. Click phải chuột ® Delete	b. Click phải chuột ® Rename
c. Click trái chuột 2 lần liên tiếp	d. Câu C và câu B đúng.
4. Để thay đổi màn hình Desktop ta Click phải chuột trên màn hình ® Properties và chọn Tab:
a. Screen Saver	b. Setting
c. Background	d. Tất cả đều sai
5. Chỉnh ngày giờ cho hệ thống ta thực hiện:
a. Chọn Control Pannel ® Date/Time	b. Click 2 lần vào đồng hồ ở thanh Taskbar
c. Câu A và B đều đúng	c. Cả 3 câu đều sai
6. Để sao chép các tập tin hoặc các Folder trong Windows Explore ta có các cách sau:
a. Edit ® Copy	b. Ctrl + C
c. Click phải ® Copy	d. Tất cả đều đúng
7. Giả sử có 1 tập tin tên là CaDao trong ổ đĩa C muốn di chuyển vào ổ đĩa D ta thực hiện:
a. Chọn CaDao trong ổ đĩa C ® Copy chuyển sang ổ đĩa D ® Paste
b. Chọn CaDao trong ổ đĩa C ® Cut chuyển sang ổ đĩa D ® Paste
c. Chọn CaDao trong ổ đĩa D ® Cut chuyển sang ổ đĩa C ® Paste
d. Tất cả đều sai
8. Để gõ được tiếng việt cần phải có điều kiện gì?
a. Vietkey + Font VNI	b. Vietkey + Một Font chữ bất kỳ (khác VNI)
c. Câu a sai	d. VietKey
9. Muốn thay đổi con trỏ chuột ta phải:
a. Control Pannel ® Chọn Mouse	b. Control Pannel ® Font
c. Cả 2 câu đều sai	d. Cả 2 câu đều đúng.
10. Để mở Windows Explore ta có các cách sau:
a. Click phải Start ® Explore	b. Click phải vào My Computer ® Explore
c. Chỉ có câu A là đúng	d. Cả 2 a và b câu đều đúng.
11. Trong hệ điều hành Windows biểu tượng không thể đổi tên được:
a. My Computer	b. Recycle Bin
c. Internet Explorer	d. Control Pannel
12. Muốn làm rỗng sọt rác (Recycle Bin) ta chọn mở sọt rác ra và chọn menu File ® 
a. Empty Recycle Bin	b. Restore
c. Tất cả đều sai	d. Tất cả đều đúng
13. Trong Windows thì đối tượng nào có thể đổi được biểu tượng:
a. Shortcut	b. Folder
c. Cả 2 a và b đều đúng	d. Cả 2 a và b đều sai
14. Menu Start ® Shutdown có chức năng:
a. Đóng cửa sổ ứng dụng	b. Khởi động lại máy
c. Tắt máy	d. Chạy 1 chương trình ứng dụng
15. Để tìm kiếm các tập tin ta chọn lệnh:
a. Start ® Run	b. Start ® Setting
c. Start ® Find (Search)	d. Tất cả đều sai
16. Để tìm kiếm các tập tin có ký tự thứ 6 là ký tự T thì ta gõ vào ô tên cần tìm là:
a. T*	b. *T
c. ?T????	d. Tất cả đều sai
17. Lưu 1 tài liệu WordPad hay Paint ta sử dụng cách:
a. Ctrl + S	b. File ® Save
c. File ® Save as	d. Tất cả đều đúng
18. Tạo thư mục (Folder) ta cần phải:
a. Tạo Folder con trước sau đó tạo Folder cha	b. Cả hai đều sai
c. Tạo Folder cha trước sau đó tạo Folder con	c. cả hai đều đúng.
19. Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau ta chọn:
a. Đè Ctrlt và Click chuột	b. Đè Alt và Click chuột
c. Đè Shift và Click chuột	d. Cả 3 đều sai.
20. Trong Windows Explorer để di chuyển 1 tập tin ta chọn:
a. File ® Move	b. Edit ® Cut
c. Edit ® Copy	d. Edit ® Paste
21. Để đóng cửa sổ đang làm việc, làm:
a. Nhấp vào nút chữ X cuối thanh tiêu đề	b. Cả hai câu a và c đều đúng
c. Alt + F4	d. Cả hai câu a và c đều sai
22. Để chuyển giữa các ứng dụng đang thi hành trong Windows, dùng:
a. Nhấn phím Ctrl + Tab	b. Click vào tên ứng dụng trên Taskbar
c. Nhấn phím Alt + Tab	d. Cả 2 câu b và c đều đúng.
23. Trong Windows, tổ hợp phím để dán dữ liệu từ Clipboard xuống là:
a. Ctrl + X	b. Ctrl + C
c. Ctrl + V	d. Alt + X
24. Trong Windows Explorer của Windows, muốn hiện các tập tin ẩn, ta dùng lệnh:
a. View ® Options ® Thẻ View, chọn Show	b. Tools ® Folder Options ® thẻ View, 
all files	chọn Show all files
c. View ® Folder Options ® Thẻ View,	d. Cả hai câu a, b sai
chọn Show all files.
25. Trong Windows muốn Install lại bộ Font mới ta dùng lệnh:
a. Start ® Setting ® Control Pannel ® Font	b. Start ® Control Pannel ® Font ® 
® File ® Install new font	Install new font
c. Start ® Control Pannel ® Font	d. Font ® File ® Install new font
26. Muốn thực thi 1 chương trình ngay sau khi khởi động Windows thì
a. Chép chương trình vào máy	b. Ta phải tạo Shortcut
c. Câu a hoặc b sai	d. Ta phải tạo Shortcut trong Folder
	(nhóm chương trình) STARTUP.
27. Muốn xem thuộc tính của một tập tin, ta dùng:
a. Start ® Properties	b. Click right ® Properties
c. Đưa con trỏ đến tập tin, Click right ® Properties	d. Cả 3 câu đều đúng.
Trắc Nghiệm Môn: Excel 
1.Kế quả của hàm = IF (value(right(“lop10”,2)) > 5,20,30) là
a. 30	b. 20
c. Báo lỗi	d. 5
2. Địa chỉ D$3 trong Excel sẽ cố định:
a. Dòng 3	b. Cột D
c. Cả cột D lẫn hàng 3	d. Không xác định
3. Để tìm ô có số lớn nhất trong các ô dữ liệu số từ C3 đến C7 trong Excel, dùng công thức
a. =Max(C3:C7)	b. =Dmax(C3:C7)
c. Cả a, b đều đúng	d. Cả a, b đều sai
4. Để nối ô trong Excel ta dùng:
a. Format ® Cell.. ® Thẻ Alignment..	b. Format ® Merge cell..
c. Edit ® Merge cell	d. Cả a, b đều đúng
5. Tạo viền cho một ô trong Excel ta dùng:
a. Format ® Borders and Shading ®	b. Format ® cells ® thẻ Border
c. Format ® Border	d. Cả 3 câu đều đúng
6. Để thay đổi Font chữ cho 1 vùng trong Excel cần chọn:
a. Format ® Font,	b. Format ® Change font, 
c. Format ® Cells, 	d. Format ® Change case
7. Kết quả của hàm = Min (ROUND (31.156,2),30) trong Excel là:
a. 31	b. 31.16
c. 30	d. Không xác định
8. Trong bảng tính của Excel có:
a. 256 cột và 16384 dòng	b. 256 cột và 65536 dòng
c. 16384 cột và 256 dòng	d. 65536 cột và 256 dòng
8. Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu cho một cột, ta dùng lệnh nào sau đây:
a. Table/Sort	b. Data/Sort
c. Format/Cell	d. Cả 2 câu a và b đều sai
9. Trong Excel để ghi câu thông báo lỗi ta vào:
a. Tool ® Validation ® ..	b. Data ® Validation ® .
c. Format ® Autoformat ® .	d. Các câu trên đều sai.
10. Trong Excel để lọc ra danh sách các mẫu tin thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng:
a. Data ® Autofilter ® 	b. Data ® Advanced Filter ® 
c. Data ® Filter ® Advanced Filter ® 	d. Data ® Filter ® AutoFilter ® 
11. Trong bảng tính Excel muốn thiết lặp vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:
a. Data ® Subtotal	b. Data 	® Sort
c. Data ® Validation	d. Tất cả đều sai
12. Trong Excel giả sử ô D4 có công thức sau =Hlookup(A4,A10:D12,4,0) kết quả sai ở thành phần nào:
a. Thành phần thứ 1	b. Thành phần thú 2
c. Thành phần thứ 3	d. Thành phần thứ 4
13. Trong Excel muốn sắp xếp theo thứ tự Alpha ta thực hiện:
a. Format ® Cell ® Sort	b. Data ® Table ® Sort
c. Data ® Sort ® 	d. Format ® Table ® Sort
14. Giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi “DS1”. Tại địa chỉ B1, muốn lấy ra ký tự “S”, ta sử dụng hàm:
a. = Left(C1,1)	b. = Right(C1,2)
c. =Mid(C1,2,1)	d. =Mid(B1,2,1)
15. Trong Excel muốn đánh H20 ta thực hiện:
a. Format ® Cell ® Font ®Subscript	b. Tổ hợp phím Alt + Ctrl + =
c. Tất cả đều sai	d. Tất cả đều đúng
16. Sau khi khởi động Excel, ta nhập dữ liệu vào một cell(ô). Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Nếu dữ liệu là giá trị số, Excel sẽ tự động canh trái.
b. Nếu dữ liệu là giá trị chuỗi, Excel sẽ tự động canh trái
c. Nếu dữ liệu là ngày, Excel sẽ tự động canh phải
d. Nếu dữ liệu là True/False, Excel sẽ tự động canh giữa.
17. Để chèn thêm một trang bảng tính Workbook, ta chọn:
a. Insert ® Cell	b. Insert ® Rows
c. Insert ® Columns	d. Insert ® Workshhet
18. Trong Excel hàm OR( ) trả về kết quả đúng (True) khi nào?
a. Chỉ cần một đối tượng trong hàm trả về TRUE
b. Nếu có hai đối số trong hàm đều trả về TRUE
c. Nếu tất cả các đối số trong hàm đều trả về TRUE
d. Tất cả đều sai
19. Để xếp hạng người dùng trong excel cần dùng hàm:
a. Count	b. Average
c. SubTotal	d. Rank
20. Tạo bóng cho một ô Excel ta dùng:
a. Format ® Cell ® Border and Shading	b. Format ® Shading
c. Format ® Border	d. Cả 3 câu đều sai
21. Tạo viền cho 1 ô trong Excel ta dùng:
a. Format ® Cell ® Border	b. Format ® Cell
c. Format ® Border	d. Cả 3 câu đều đúng
22. Sữa chữa dữ liệu trong 1 ô Excel ta dùng:
a. F2	b. Cell ® Edit
c. Alt + F2	d. Ctrl + F2
23. Để định dạng một ô kiểu tiền tệ ta click vào nút:
a. Percentage	b. Currency
c. Increase Decimal	d. Decrease Decimal
24. Để giảm số lẻ trong ô số, ta click vào nút:
a. Percentage	b. Currency
c. Increse Decimal	d. Decrease Decimal
25. Cho biết kết quả của công thức sau =IF(LEFT(“52P2”)=5,”Bằng”,”Khác”)
a. Bằng	b. Khác
c. N/A	d. # Value
26. Trong Excel, Fill Handle dùng để:
a. Sao chép ngang	b. Sao chép dọc
c. Sao chép lân cận	d. Tất cả đều đúng
27. Trong Excel chức năng Insert ® Function làm nhiệm vụ:
a. Chèn ký tự đặc biệt vào bảng tính	b. Chèn thêm cột
c. Chèn ký tự tóan học	d. Tất cả đều sai
Trắc Nghiệm Môn: Word 
Thí sinh hãy chọn câu đúng nhất:
1. Để ngắt cột trong Column ta dùng lệnh:
a. File ® Calculator	b. Insert ® Break ® Column Break
c. Insert ® Autotext	d. Trong Winword không thể ngắt
2. Muốn định dạng chỉ số dưới ( X2 ) trong Winword:
a. Ctrl + [Dấu =]	b. Alt + [Dấu =]
c. Ctrl + Alt + [Dấu =]	d. Ctrl + Shift + [Dấu =]
3. Muốn đưa hình ảnh vào văn bản:
a. Insert ® Picture ® From file	b. Insert ® Object ® Microsoft Paint
c. File ® Open ® Chọn tên file	d. Cả 3 câu trên đều sai
4. Để hiển thị thước ngang và thước dọc trong Microsoft Word ta chọn:
a. Toolbar ® View ® Ruler	b. Insert ® Toolbar ® Ruler
c. View ® Ruler	d. Tất cả đều sai
5. Để đưa một ký tự đặc biệt vào văn bản ta dùng:
a. View ® Symbol ® 	b. Insert ® Symbol ® 
c. Format ® Symbol ® 	d. Tất cả đều đúng
6. Trong Microsoft Word chức năng Show/Hide dùng để làm gì?
a. Bật/Tắt dấu phân đọan	b. Hiển thị/ Che dấu văn bản
c. Ẩn văn bản	d. Tất cả đều sai
7. Muốn tạo tiêu đề đầu trang và tiêu đề cuối trang trong Microsoft Word ta thực hiện:
a. Menu Format ® View ® Header and Footer	b. Menu View ® Header and Footer
c. File ® Header and Footer	d. Tất cả đều đúng
8. Trong Microsoft Word muốn chia đôi màn hình sọan thảo ta thực hiện:
a. Vào Window ® Split ® 	b. Không thực hiện được
c. Vào Tool ® Split	d. Tất cả đều sai
9. Trong Microsoft Word 2003 có thể chứa tối đa bao nhiêu clipboard?
a. 1	b. 5
c. 12	d. 13
10. Trong Microsoft Word chức năng Undo typing dùng để?
a. Lấy lại thao tác vừa hủy	b. Không làm gì cả
c. Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện	d. Tất cả đều sai
11. Trong Word để xuống dòng mà không qua đọan (Paragraph) mới thì:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter	b. Nhấn phím Enter
c. Cả hai câu đều sai	d. Cả hai câu đều đúng
12. Trong Word để văn bản bao quanh hình theo dạng khung hình:
a. Text Wrapping ® Square	b. Text Wrapping ® Tight
c. Text Wrapping ® Thought	d. Text Wrapping ® Behind text
13. Trong Word, để bỏ đường viền của TextBox, ta nhắp chọn TextBox rồi thực hiện:
a. Nhắp công cụ Line Color trên thanh Drawing	b. Nhấn phím Delete
c. Format ® Border and Shading	d. Cả 3 câu trên đều đúng.
14. Để chia văn bản dạng cột báo trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
a. Format ® Columns	b. Table ® Insert Table
c. Table ® Insert Columns	d. Tất cả đều sai
15. Trong Microsoft Word muốn đưa các ký hiệu tóan học (căn số, tích phân) vào văn bản ta dùng?
a. Vào Format ® Object ® Microsoft Equation 3.0
b. Vào Insert ® Object ® Microsoft Equation 3.0
c. Vào Tools ® Object ® Microsoft Equation 3.0
d. Tất cả đều sai
16. Trong tài liệu Word có 50 trang muốn in các trang từ 1-5 và trang 7 ta thực hiện:
a. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Page chọn: 1-5,7
b. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Page chọn: 1-5-7
c. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ All
d. Nhấn Ctrl + P (File/Print)/ Trong khung Page Range/ Current Page
17. Trong tài liệu Word, khi in tài liệu, muốn chừa chỗ để đóng gáy sách là 2cm ta làm:
a. File/Page setup/Margin/Gutter: 2cm	b. File/Print
c. File/Print Preview	d. Cả 3 câu trên đều đúng
18. Trong Word chức năng Mail Merge có tác dụng:
a. Trộn thư	b. Tạo bì thư
c. Tạo một bảng mới	d. Tạo hàm tóan học
19. Trong Word để đổi từ ký tự thường sang HOA và ngược lại ta dùng:
a. Shift + F3	b. Ctrl + F3
c. Shift + F4	d. Các câu trên đều sai
20. Trong Microsoft Word lệnh Edit ® Find có nhiệm vụ:
a. Điều chỉnh trang văn bản	b. Tìm kiếm dữ liệu
c. Thay thế dữ liệu	d. Tất cả đều đúng
21. Trong Microsoft Word để có thể canh chỉnh văn bản thẳng đều cả hai biên ta chọn:
a. Align Left (Ctrl + L)	b. Align Right (Ctrl + R)
c. Align Center (Ctrl + E)	d. Justify (Ctrl + J)
22. Trong máy có cài đặt 2 chương trình Microsoft Word và WordPad. Nếu nhắp đúp vào tên file có phần mở rộng là .DOC trong Windows Explorer thì:
a. Mở Microsoft Word và mở file	b. Mở WordPad và mở file
c. Cả a và b đều sai	d. Cả a và b đều đúng
23. Trong Microsoft Word lệnh File ® Save As dùng để 
a. Lưu cập nhật tài liệu hiện hành	b. Lưu tài liệu với một tên khác
c. Sao chép văn bản	d. Tất cả các câu trên đều sai
24. Có thể chép văn bản đang được nhớ trong clipboard ra Microsoft Word:
a. 1 lần	b. 2 lần
c. 3 lần	d. Nhiều lần
25. Trong Word để tạo chỉ số trên (ví dụ X2) ta dùng lệnh:
a. Format ® Font ® Font ® Superscript	b. Format ® Font ® Superscript
c. Format ® Font ® Character spacing ® 	d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + “=” 
26. Phím F12 trong Word dùng để:
a. Lưu cập nhật 1 file đã lưu	b. Chèn hình
c. Hiện cửa sổ Save As	d. Đóng Word
Câu 27. Trong Word, thực hiện chèn chữ vào picture (gõ chữ vào hình), ta thực hiện:
a. Tạo 1 Textbox trong picture rồi gõ chữ vào TextBox.
b. Gõ chữ vào 1 vùng bất kỳ trong văn bản, sau đó chép thẳng vào Picture.
c. Gõ chữ trực tiếp vào Picture
d. Cả 3 câu đều sai

File đính kèm:

  • docon_tap_trac_nghiem_mon_tin_hoc_van_phong.doc
Bài giảng liên quan