Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 14

Bài 4: 16 giờ hay còn gọi là mấy giờ chiều?

 A. 5 giờ B. 4 giờ C. 3 giờ D. 2 giờ

Bài 5: Thứ bảy tuần này là ngày 16 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?

 A. 23 tháng 12 B. 16 tháng 12 C. 9 tháng 12 D. 13 tháng 12

Bài 6: Số bị trừ là 57, hiệu là 18. Số trừ là:

 A. 76 B. 38 C. 39 D. 49

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 14, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
¤n TËp ®Ò 14
phÇn I: Khoanh trßn vµo ch÷ ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi hoÆc ®¸p ¸n ®óng
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là: 
 A. 10            B. 90               C. 100         D. 99
Bài 2: Điền dấu (, =) thích hợp vào ô trống: 7+ 8 .... 8+ 7
 A.                C. =           D. +
Bài 3: Số? ..... - 45 = 55
 A. 100             B. 35               C. 99          D. 30
Bài 4: 16 giờ hay còn gọi là mấy giờ chiều?
 A. 5 giờ         B. 4 giờ              C. 3 giờ D. 2 giờ
Bài 5: Thứ bảy tuần này là ngày 16 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu?
 A. 23 tháng 12     B. 16 tháng 12       C. 9 tháng 12 D. 13 tháng 12
Bài 6: Số bị trừ là 57, hiệu là 18. Số trừ là:
 A. 76                B. 38             C. 39 D. 49
phÇn II: Lµm c¸c bµi tËp sau
Bài 1: Viết tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính tổng:
4 3 = . 3 5 = ..
2 6 = .. 5 2 = ..
Bài 2: Tính
 3 4 = . 5 9 = . 4 6 = .
 2 8 = . 4 5 = . 4 10 =
 4 7 = . 2 4 = . 4 8 = .
 4 10 = 2 7 = . 5 1 = 
Bài 3: Tìm X biết:
 45 + x = 71                                90 – x = 37
.............
 100 – x = 4 3 10 + x = 3 10
.............
...........................................................................................................................................
Bài 4: Một cửa hàng có 63kg gạo vừa gạo tẻ vừa gạo nếp, trong đó có 37kg gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?
Bài giải
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 5: Bạn Hoàng có 36 viên bi, bạn Bắc có 54 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Bài 6: Với 3 chữ số: 16, 23, 39. Hãy lập các phép tính đúng.
Bài làm
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_14.doc