Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 22

Câu 5: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm, 7dm và 10dm

 A. 30 dm B. 50 dm C. 20 cm D. 40 cm

Câu 6: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:

 A. 12 B. 2 C. 9 D. 16

Câu 7: Bạn Lan ngủ trưa và thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:

 A. 1 giờ sáng B. 1 giờ đêm C. 13 giờ sáng D. 13 giờ

 

doc2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 22, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ÔN TẬP ĐỀ 22
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1: Viết phép nhân thích hợp cho: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = .............
 A. 4 4 B. 5 5 C. 4 5 D. 4 6
Câu 2: Kết quả đúng của các phép nhân sau: 2 6 = .....; 3 4 = .....; 4 9 = .....; 5 8 = .....
 A. 8; 7; 12; 13 B. 12; 12; 36; 40
 C. 11; 13; 35; 41 D. 12; 12; 38; 30
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm trong dãy số sau: 16, 20, 24,.,..
 A. 32, 36 B. 27,30 C. 28, 32 D. 29, 34
Câu 4. Khoanh vào tên gọi đúng của hình sau:
 A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng
 C. Đường gấp khúc D. Hình chữ nhật
Câu 5: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm, 7dm và 10dm
 A. 30 dm B. 50 dm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 6: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:
 A. 12 B. 2 C. 9 D. 16
Câu 7: Bạn Lan ngủ trưa và thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:
 A. 1 giờ sáng B. 1 giờ đêm C. 13 giờ sáng D. 13 giờ
PHẦN II: Làm các bài tập sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 38 + 27 61 - 28 67 + 5 92 - 36
........................................................
Bài 2: Tìm x:
 x + 17 = 21 x - 16 = 15
........................................................
Bài 3: Một băng giấy dài 56cm, em cắt bỏ đi 36cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt có tất cả 68 con, trong đó có 33 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Mỗi con lợn có 4 chân. Hỏi 8 con lợn có bao nhiêu chân?
Bµi gi¶i
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_22.doc
Bài giảng liên quan