Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 27
Câu 5: Cho dãy số 2; 4; 6; 8; . số tiếp theo của số này là:
A. 10 B. 12 C.14 D. 16
Câu 6: Phép tính 3 . + 24 = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 6 B. 7 C. 18 D. 19
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính x - 45 = 13 là:
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 D. x = 48
Câu 8: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 48 giờ
ÔN TẬP ĐỀ 27 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1: Trong phép tính 3 5 = 15, số 5 được gọi là: A. Thừa số B. Số hạng C. Tổng D. Tích Câu 2: Kết quả của phép tính 5 9 là: A. 35 B. 40 C. 45 D. 50 Câu 3: Mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi 10 nhóm như thế có bao nhiêu học sinh? A.20 học sinh B. 14 học sinh C. 30 học sinh D. 40 học sinh Câu 4: Chuyển tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 thành tích là: A. 4 4 B. 4 5 C. 4 6 D. 6 4 Câu 5: Cho dãy số 2; 4; 6; 8;.. số tiếp theo của số này là: A. 10 B. 12 C.14 D. 16 Câu 6: Phép tính 3 . + 24 = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 7 C. 18 D. 19 Câu 7: Giá trị của x trong phép tính x - 45 = 13 là: A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 D. x = 48 Câu 8: Một ngày có mấy giờ? A. 10 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 48 giờ Câu 9: 14 + 2 = ........ Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 10: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 69 + 41 PHẦN II: Làm các bài tập sau Bài 1: Viết các số sau: 5 chục 7 đơn vị viết là: ............... 2 chục 9 đơn vị viết là: ............... 8 chục 1 đơn vị viết là: ............... Chín mươi tư viết là: .................. Ba mươi mốt viết là: ................... Bảy mươi lăm ki-lô-gam viết là: ............ Bốn mươi hai đề-xi-mét viết là: ............... Sáu mươi hai mét viết là: ............... .... Bài 2: Tính: 3 7 + 17 = 2 5 2 = ... = = 2 4 + 19 = ........................ 9 2 + 29 = ..................... = ............................ = ............................ Bài 3: Không tính kết quả, hãy điền dấu “>, <” hoặc “=” thích hợp vào chỗ chấm: 4 5 .............. 4 + 4 + 4 + 4 +4 6 + 6 + 6 + 6 ............ 6 4 3 + 3 + 3 + 3 .............. 3 3 5 3 ............. 5 + 5 + 5 +5 Bài 4: Có 5 lọ hoa, mỗi lọ cắm 3 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5: Bạn Thảo hái được 28 bông hoa, bạn Phụng hái được ít hơn bạn Thảo 9 bông hoa. Hỏi bạn Phụng hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_27.doc