Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Đề 29
Câu 4: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là:
A. 99 B. 90 C. 81
Câu 5: 11 – 7 + 8 = . Kết quả của phép tính là:
A. 4 B. 12 C. 10
Câu 6: Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Con lợn đen cân nặng số ki-lô-gam là :
A. 93 B. 57 C. 67
Câu 7: Số liền sau của 49 là:
A. 48 B. 51 C. 50
ÔN TẬP ĐỀ 29 PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1: 5dm = ................. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 50 cm B. 5 cm C. 50 Câu 2: Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là: A. 89 B. 90 C. 98 Câu 3: 47 + 35 = .............. Kết quả của phép tính là: A. 72 B. 92 C. 82 Câu 4: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là: A. 99 B. 90 C. 81 Câu 5: 11 – 7 + 8 = ........... Kết quả của phép tính là: A. 4 B. 12 C. 10 Câu 6: Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Con lợn đen cân nặng số ki-lô-gam là : A. 93 B. 57 C. 67 Câu 7: Số liền sau của 49 là: A. 48 B. 51 C. 50 Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 8 + 7 = 15 9 + 5 = 16 12 - 3 = 9 11 - 4 = 7 9 + 5 = 14 7 + 9 = 17 PHẦN II: Làm các bài tập sau Bài 1: Đặt tính rồi tính: 35 - 19 72 - 45 68 - 43 62 + 38 ........................................................ Bài 2: Viết tích thành tổng rồi tính theo mẫu: 25 4 = 25 + 25 + 25 + 25 = 100 ; 15 6 =...................................................... 29 3 = ...................................... ; 16 5 = ..................................................... Bài 3: Tìm x: 53 - x = 37 100 - x = 16 x + 66 = 84 ........................................................ Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Dũng : 38 viên bi Hùng kém Dũng: 12 viên bi Hùng : ... viên bi? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5: Thầy giáo thưởng cho 9 bạn học sinh giỏi, mỗi bạn hai quyển vở. Hỏi thầy cần phải mua bao nhiêu quyển vở? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 6: Viết tiếp ba số nữa: a) 8, 10, 12, ........., ............., ..........., 20. b) 20, 18, 16, ............, ..........., .........., 8.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_de_29.doc