Phiếu ôn tập phòng dịch covid môn Toán, Tiếng Việt Khối 2 - Tuần 9
PHẦN 1: Khoanh tròn vào câu có đáp án đúng hoặc làm bài tập theo yêu cầu :
1. Dãy nào có các số tròn chục được viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 10; 30; 40; 60; 70; 80 B. 99; 80; 70; 60; 50; 40
C. 80; 60; 50; 40; 30; 20
2. Một ngày có bao nhiêu giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ
C. 48 giờ
3. Trong phép tính 50 – x = 10, x được gọi là gì?
A. số bị trừ B. số trừ
C. hiệu
Họ và tên:.. Lớp 2A. Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2020 MÔN TOÁN PHẦN 1: Khoanh tròn vào câu có đáp án đúng hoặc làm bài tập theo yêu cầu : 1. Dãy nào có các số tròn chục được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 10; 30; 40; 60; 70; 80 B. 99; 80; 70; 60; 50; 40 C. 80; 60; 50; 40; 30; 20 2. Một ngày có bao nhiêu giờ? A. 12 giờ B. 24 giờ C. 48 giờ 3. Trong phép tính 50 – x = 10, x được gọi là gì? A. số bị trừ B. số trừ C. hiệu 4. Kết quả của dãy tính 4 x 6 + 27 là: A. 52 B. 41 C. 47 D. 51 Tổng của 58 và 42 là: A. 100 B. 90 C. 16 D. 96 Hình bên có: . hình tam giác. . hình tứ giác. PHẦN II: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 35 + 48 9 + 91 75 -29 100 - 62 . . . . . . . . . . . Bài 2. Tìm x: x + 39 = 51 100 – x = 43 - 18 Bài 3. Tính: a) 3 x 4 + 12 b) 5 x 10 -15 c) 4 x 8 + 4 = =.. = = = . = Bài 4. Một người mua 3 túi gạo, mỗi túi đựng 2 kg. Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu ki- lô- gam gạo? Bài giải Bài 5. Điền kết quả vào ô trống: - 19cm + 57cm 100 cm Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2020 MÔN TOÁN PHẦN I: Khoanh tròn vào câu có đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: 1. Hiệu là 2, số bị trừ 32. Số trừ là: A. 34 B. 30 C. 24 D. 20 2. Tính: 13 + 48 - 15 = ? A. 36 B. 46 C.56 Một đoạn thẳng dài 6cm. Để có đoạn thẳng dài 1dm thì cần kéo dài đoạn thẳng đó thêm bao nhiêu xăng- ti- mét ? A. 4dm B. 4cm C.40cm Một ngôi nhà có 5 tầng. Mỗi tầng có 4 phòng. Hỏi ngôi nhà đó có bao nhiêu phòng? Phép tính đúng là: A. 5 x 4= 20(phòng) B. 5 x 4 = 20(tầng) C. 5 x 4 = 20(tầng) D. 4 x 5 = 20(phòng) Hình bên có: hình tam giác hình tứ giác PHẦN II: Hoàn thành các bài tập sau Bài 1. Đặt tính rồi tính: 16 + 57 7 + 68 52 -16 100 - 93 . . . . . . . . . . . Bài 2: Tính: a) 5dm x 2 – 2dm b) 2kg x 9 + 37kg = . = . = . = . Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Thừa số 5 2 2 3 Thừa số 3 4 Tích 45 16 9 24 4 21 Bài 4: Bà trang trí 5 bông hoa vào đĩa. Hỏi bà trang trí bao nhiêu bông hoa vào 3 cái đĩa như vậy? Bài giải Bài 5: 5 x 6 < ......... < 4 x 9 Khoanh tròn những số có thể điền vào chỗ chấm: 29 30 31 32 33 34 35 36 37 Thứ tư ngày 1 tháng 4 năm 2020 MÔN TOÁN PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1. Thừa số thứ hai là 7, tích là 21. Vậy thừa số thứ nhất là ? A.4 B.14 C.3 Bài 2. Thứ ba tuần này là ngày 15 . Hỏi thứ tư tuần trước là ngày bao nhiêu? A.8 B.9 C.7 Bài 3: Tổng là số liền sau của 89. Số hạng thứ nhất là 27. Tìm số hạng thứ hai: A. 62 B. 63 C. 64 Bài 4: Anh cân nặng 50kg. Anh nặng hơn em 17kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 33kg B. 34kg C. 67kg Bài 5: Từ 4 giờ sáng đến 4 giờ chiều trong ngày là bao nhiêu giờ? A. 4 giờ B. 8 giờ C. 12 giờ Bài 6:Đ iền vào chỗ chấm Hình bên có ............ hình tam giác Hình bên có ........... hình tứ giác PHẦN II. Hoàn thành các bài tập sau: Bài 1: Đặt tính rồi tính 36 + 36 100 – 75 83 – 17 21 + 79 Bài 2: Tìm x x – 28 = 2 × 7 35 – x = 5 × 3 .. .. .. Bài 3:Tính 5 x 8 – 23 = 3 x 9 + 45 = = . = .... Bài 4: Mỗi túi táo cân nặng 3kg. Hỏi 6 túi táo như thế cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Bài 5: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm a, x + 27 = 84. Số liền sau của x là........................... b, 100 - x = 27. Số liền trước của x là........................ Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2020 MÔN TOÁN PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng: Bài 1: Cô giáo có một số quyển vở. Cô phát đều cho 5 bạn, mỗi bạn được phát 7 quyển vở. Hỏi số vở của cô là bao nhiêu quyển ? A. 30 quyển vở B. 35 quyển vở C. 12 quyển vở Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống mà không thực hiện phép tính để tìm kết quả a/ 5 + 5 c 5 × 3 b/ 3 × 4 c 4 + 4 + 4 c/ 4 × 3 + 4 c 3 + 3 + 3 + 3 Bài 3: Số cần điền vào là? × 5 + 35 – 8 72 A. 80 B. 45 C. 9 Bài 4: Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 7 ô tô như thế thì có tất cả bao nhiêu bánh xe? Phép tính đúng là: A. 4 + 7 = 11(bánh xe) B. 4 × 7 = 28 (bánh xe) C. 7 × 4 = 28(bánh xe) Bài 5: Cho: 48 , 44 , 40 , .. , .. , .. , Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 , 35 , 34 B. 36 , 32 , 31 C. 36 , 32 , 28 PHẦN II. Hoàn thành các bài tập sau Bài 1: Đặt tính rồi tính 74 – 28 36 + 25 50 – 47 100 – 91 .. .. .. .. .. .. Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng 3kg × 2 2l × 3 3m × 2 2dm × 3 6l 6kg 6dm 6m 2kg × 3 3l × 2 3dm × 2 2m × 3 Bài 3: Một cửa hàng có 100m vải gồm vải hoa và vải xanh. Số vải hoa là 48m. Hỏi số vải xanh là bao nhiêu mét ? Bài giải Bài 4: Sợi dây thép dài 85 cm. Người ta đã cắt đi 1 đoạn dài 5dm. Hỏi đoạn còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? Bài giải Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2020 MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1. Chọn tên con vật ở trong ngoặc vào chỗ trống để có so sánh đúng: Khỏe như ... Nhanh như ..... Chậm như .. Đẻ như .. Béo như... .. (sên, lợn, gà, sóc, trâu) Bài 2. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: a. Mấy chú chim nhặt những mẩu bánh mì rơi ngoài sân. . b. Mẹ là ngọn gió của con suốt đời. . c. Hai quả trứng nho nhỏ. . d. Vào buổi sáng, trước khi đi học, em quét sân, tưới hoa. . e. Buổi chiều, em trông em cho bà thổi cơm. . g. Hoa bưởi thơm nức. . Bài 3. Điền dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi vào mỗi ô trống cho thích hợp Sợ bẩn Trong giờ học môn Tự nhiên và Xã hội cô hỏi Tí: - Tại sao bón phân cây cối lại xanh tốt Tí đáp: - Thưa cô vì cây cối sợ bẩn nó vươn cao để tránh chỗ bẩn ạ
File đính kèm:
- phieu_on_tap_phong_dich_covid_mon_toan_tieng_viet_khoi_2_tua.docx